Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày soạn: 6/5
Ngày giảng: 8A: 8/5 8B: 7/5
A/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố:
Hệ thống hoá tổng hợp các kiến thức.
2.Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng tổng hợp:
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
kiểm tra
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Hệ thôngd bài tập .
Học sinh: ôn tập kĩ.
Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày soạn: 6/5 Ngày giảng: 8A: 8/5 8B: 7/5 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố: Hệ thống hoá tổng hợp các kiến thức. 2.Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng tổng hợp: 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY kiểm tra C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Hệ thôngd bài tập . Học sinh: ôn tập kĩ. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. ’( Trực tiếp) 2/ Triển khai bài. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1: a. –(a-b)(b-a) = (b – a)2; b. –3x – 6 = -3(x – 2); c. –(x – 3)2 = (-3 – x)2; d. –16x + 32 = -16(x + 2). Câu 2: M = 1 – 2x + x2 tại x = 1 có giá trị là: a. M = 4; b. M = -2; c. M = 0; d. M = -4 Câu 3: Cho m < n: a. -7m + 10 -5 + 3n; c. –12m + 3 > -12n + 3 Câu 4: Cạnh của hình lập phương ABCD,A1B1C1D1 bằng . Độ dài cạnh AC1 là: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 5: Cho hình lăng trụ (hình vẽ)AB=26cm; BC=10cm; AC= 24cm và AD= 10cm. Diện tích toàn phần của nó là: a. 840 cm2; b. 620 cm2; c. 670 cm2; d. 580 cm2; e. 600 cm2 Tự luận: Bài 1: Giải phương trình : Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quảng đường AB (bằng km). 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: