Tiết 59 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 16/3
Ngày giảng: 19/3
A/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố:
-Khái niệm bất đẳng thức
-Sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
2.Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Nhận dạng bất đẳng thức (vế trái, vế phải)
-Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu, giải quyết vấn đề.
Đàm thoại gợi mở.
Tiết 59 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 16/3 Ngày giảng: 19/3 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Giúp học sinh củng cố: -Khái niệm bất đẳng thức -Sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân 2.Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: -Nhận dạng bất đẳng thức (vế trái, vế phải) -Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu, giải quyết vấn đề. Đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài . Học sinh: Nghiên cứu bài mới. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: 1) Phát biểu sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Vận dụng so sánh a và b nếu: a + 3 > b + 3 2) Phát biểu sự liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ? Vận dụng cho biết a là số âm hay sô dương nếu: 5a < 3a? III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1.Hoạt động 1. GV: Yêu cầu HS thực hiện bài tập 9/40 GV: Giải thích vì sao ? HS: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800 GV: Nhận xét, điều chỉnh Bài 10/40 HS: lên bảng thực hiện. GV: Yêu cầu HS dưới lớp nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,và phép nhân. GV: Cùng HS nhận xét. Bài 11/40 GV: a < b Þ 3a ? 3b GV: 3a < 3b Þ 3a + 1 ? 3b + 1 GV: a < b Þ -2a ? -2b HS: -2a > -2b GV: -2a > -2b Þ -2a - 5 ? -2b - 5 HS: -2a - 5 > -2b - 5 Bài 13 HS giải bài 13 Bài tập 29 Sbt/44 GV: So sánh (a - b)2 và 0 GV: (a - b)2 = ? GV: Từ a2 - 2ab + b2 ³ 0 Cộng hai vế với 2ab GV: Rút gọn vế trái GV: Chia hai vế với 2 1. Bài 9/40 Khẳng định b, c đúng 2.Bài 10/40 a) (-2).3 <-4,5. b) Vì (-2).3 <-4,5. Suy ra (-2).30 < -45 nhân cả hai vế cho 10. Và (-2).3 + 4,5 < 0 cộng vào hai vế bất đẳng thức cho 4,5. 3.Bài 11/40 Cho a < b. Chứng minh: a) 3a+1 < 3b+1 a < b Þ 3a < 3b Þ3a + 1 < 3b + 1 b) -2a-5 > -2b-5 a -2b Þ-2a - 5 > -2b - 5 4. Bài 13 a) a + 5 < b + 5 => a < b b) –3a > -3b. => a < b. 5. Bài tập 29 Sbt/44 Chứng minh với mọi a, b ta có: Ta có: (a - b)2 ³ 0 Þa2 - 2ab + b2 ³ 0 Þa2 - 2ab + b2 + 2ab ³ 2ab Þa2 + b2 ³ 2ab Þ 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: Bài 13 c; d; 14 Cho a và b là các số dương, chứng tỏ: E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: