Giáo án Toán Đại số 8 kì 2 - Trường THCS Phương Thạnh

Giáo án Toán Đại số 8 kì 2 - Trường THCS Phương Thạnh

Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

 §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH

 cad

I – MỤC TIÊU :

– Hs hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hs hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.

– Hs hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không.

– Hs bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.

II – CHUẨN BỊ :

- Đồ dùng dạy học : thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4)

- Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại.

- Hs : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.

 

doc 53 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Đại số 8 kì 2 - Trường THCS Phương Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19
Tiết: 41
Ngày soạn : Ngày dạy : 
 Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 
 cad
I – MỤC TIÊU : 
Hs hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hs hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình. 
Hs hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không. 
Hs bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương. 
II – CHUẨN BỊ :
Đồ dùng dạy học : thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4) 
Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại. 
Hs : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hđ 1 : Giới thiệu chương (5’)
Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
§1. Mở đầu về phương trình
Ơû lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (sgk trang 4) 
Gv đặt vấn đề như sgk. 
Gv giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương), và ghi bảng tựa chương, bài 
Hs đọc sgk trang 4 
Hs nghe, ghi vào vở tựa bài mới. 
Hđ 2 : Phương trình một ẩn – (15’) 
Phương trình một ẩn:
+ Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. Ví dụ: 3x -5= x là pt với ẩn x 
 2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t. 
+ Giá trị của ẩn x thoã mãn (hay nghiệm đúng) phương trình gọi là nghiệm của phương trình đó. 
Chú ý: 
a) Hệ thức x = m cũng là một phương trình với nghiệm duy nhất là m. 
b) Một ptrình có thể có 1, 2, 3 nghiệm cũng có thể không có nghiệm (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm. 
Vd: pt x2 = 1 có 2 nghiệm là 
 x = 1 và x = -1
 pt x2 = -1 vô nghiệm 
Ghi bảng bài toán: “Tìm x biết 2x +5 = 3(x –1) +2” 
Giới thiệu: đây là một phương trình với ẩn số x. Gồm hai vế: vế trái là 2x+5, vế phải là 3(x-1) +2. Hai vế của pt này cùng chứa một biến x, đó là phương trình một ẩn. 
Gv giới thiệu dạng tổng quát  
Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra vế trái, vế phải của pt? 
Nêu ?1 cho Hs thực hiện 
Cho Hs thực hiện tiếp ?2 
Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn hay nghiệm đúng pt đã cho x = 6 là một nghiệm của pt. 
Yêu cầu Hs làm tiếp ?3 
Gọi hai Hs lên bảng 
Từ ?3 , Gv giới thiệu chú ý: 
* Hệ thức x = m cũng là một pt pt này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số ) 
* Một pt có thể có bao nhiêu nghiệm? 
(Gv giới thiệu và cho ví dụ) 
Hs nghe Gv giới thiệu 
Nhắc lại khái niệm tổng quát của pt và ghi vào vở 
Hs cho ví dụ  
Đứng tại chỗ nêu ví dụ ptr ẩn y, ẩn u  
Hs tính: 
Vt = 2.6 +5 = 17 
Vp = 3(6 –1) +2 = 17
Nhận xét: khi x = 6, giá trị hai vế của pt bằng nhau. 
Hs thực hiện ?3 vào vở (2Hs làm ở bảng) 
a) x = -2 
Vt = 2(-2 +2) – 7 = -7 
Vp = 3 – (–2) = 5 
Þ x = -2 không thoã mãn ptr. 
b) x = 2 thì VT = 2(2+2) –7 = 1
và VP = 3 –2 = 1 
Þ x = 2 thoả mãn ptrình 
Hđ 3 : (Giải phương trình – 8’) 
Giải phương trình: 
Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm(hay tập nghiệm) của phương trình đó. 
Tập nghiệm của pt kí hiệu là S 
Vd: ptrình x = 2 có S = {2} 
 Ptrình vô nghiệm có S = F 
Gv giới thiệu tập nghiệm và ký hiệu tập nghiệm của ptr. 
Nêu ?4 Cho Hs ôn tập cách ghi một tập hợp số. 
Giới thiệu các cách diễn đạt 1 số là nghiệm của 1 ptrình: “là nghiệm”, “thoả mãn”, “nghiệm đúng” phương trình. 
Chú ý nghe 
Hs lên bảng điền vào chỗ trống 
S = {2} 
S = F 
Hs tập diễn đạt số 2 là nghiệm của pt x = 2 bằng nhiều cách 
Hđ4: (Phương trình tương đương – 8’) 
Phương trình tương đương: 
Hai ptrình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
Kí hiệu pt tương đương là Û 
Ví dụ: x + 1 = 0 Û x = -1 
Cho Hs tìm tập nghiệm của hai phương trình x +1 = 0 và x = -1 
Nhận xét? 
Chúng là hai ptr tương đương. Vậy thế nào là hai ptr tđương ? 
Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “Û” và cách phát biểu cụ thể  
Hs: ptrình x+1 = 0 có S = {-1} 
Ptrình x = -1 có S = {-1} 
Nxét:hai pt có cùng tập nghiệm 
Hs phát biểu định nghĩa hai pt tương đương. 
Phát biểu lại: Hia pt tđương là 2 pt mà mỗi nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia và ngược lại. 
Hđ4: Củng cố (12’)
Bài tập 3: (Sgk trang 6 )
Tập nghiệm của pt:
 S = {x/xỴR }
Bài tập 4: Nối  
Ghi bảng bài tập 3 (sgk trang 6) 
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm 
Treo bảng phụ ghi bài tập 4 
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm 
Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai 
Đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời: 
S = {x/ x Ỵ R} 
Thực hiện làm bài theo nhóm, sau đó một Hs lên bảng nối. 
 3(x-1) = 2x-1 (a) 1
 (b) 2 
 x2 – 2x –3 = 0 (c) 3
Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (4’)
 – Học bài: nắm vững định nghĩa , khái niệm...
Làm các bài tập còn lại sgk: 1; 2 ; 5 (sgk)
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 
Tuần : 20
Tiết 43
Ngày soạn Ngày dạy 
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC
 VỀ DẠNG ax +b = 0 
cad
I – MỤC TIÊU : 
Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
Hs nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. 
II – CHUẨN BỊ :
Đồ dùng dạy học : bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3) 
Phương án tổ chức : Nêu vấn đề – Đàm thoại. 
Hs : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (5’) 
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ? (4đ) 
2/ Giải phương trình: 
x – 5 = 0 (2đ)
2x = 14 (2đ)
3x + 20 = 5x + 6 (2đ)
Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra.
Gọi một Hs lên bảng. 
Gọi hs lớp nhận xét 
Gv đánh giá, cho điểm. 
Một Hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2 
2a) x = 5 
x = 14:2 = 7 
x = 7 
nhận xét, sửa sai 
Hđ2: Giới thiệu bài mới (1’)
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 
Ta đã giải các pt bậc nhất 1 ẩn. Trong bài học này ta tiếp tục áp dụng 2 quy tắc bđổi để giải các pt đưa được về dạng ax + b = 0 
Hs ghi vào vở tựa bài mới. 
Hđ 2 : Cách giải – 12’ 
Cách giải:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
 5 –(x – 6) = 4(3 – 2x) 
Ví dụ 2: Giải phương trình: 
Cách giải: 
+ Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc hoặc QĐMT để khử mẫu 
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang cùng một vế, các hằng số sang vế kia. 
+ Thu gọn và giải phương trình nhận được. 
Nêu ví dụ. Có thể giải ptr này như thế nào? 
Cho Hs giải ví dụ 
Yêu cầu Hs giải thích rõ biến đổi đã dựa trên những qtắc nào? 
Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét xem so với vd1 ptrình này có gì khác 
Hãy qđồng MT rồi áp dụng quy tắc nhân để khử MT. 
Thực hiện tiếp theo như vdụ 1 
Nêu ?1 , gọi Hs phát biểu, dựa trên các bước giải ở 2 ví dụ. 
Sửa sai, hoàn chỉnh cách giải cho Hs 
Cho Hs lặp lại
-thự hiện bảng con
Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế rồi tìm x 
Một Hs giải ở bảng: 
Û 5 – x + 6 = 12 – 8x 
Û – x + 8x = 12 – 5 – 6 
7x = 1
 x = 1/7 
Hs giải thích cách làm  
HS: có mẫu khác nhau ở các hạng tử 
Hs thực hiện: 
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x 
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5 
 101x = 101
 x = 1 
Thực hiện ?1 : 
Nêu lần lượt các bước giải 
Ghi vào vở
Hai Hs lặp lại. 
Hđ 3 : (Aùp dụng – 16’)
Aùp dụng: 
Ví dụ 3: Giải phương trình:
 a) 
b) 
Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu Hs xác định mẫu thức chung rồi qui đồng và khử mẫu. 
Hướng dẫn Hs thực hiện từng bước: bỏ dấu ngoặc 
Thu gọn, chuyển vế 
Tìm x ?  
Trả lời nghiệm ? 
Nêu ?2 cho Hs thực hiện 
Lư ý : QĐMT chú ý x = x/1 
Gọi một Hs lên bảng. 
Nhận xét bài làm của Hs 
-Từng bước trên bảng con
Làm theo sự hướng dẫn của Gv 
MTC : 6 
Û2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33
Û 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33
Û 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33
Û 10x = 33 + 4 + 4 
Û x = 40 : 10 = 4 
Ptrình có tập nghiệm S = {4} 
Thực hiện ?2 , một Hs làm ở bảng: 
MTC : 12 
Û 
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x 
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
Û 11x = 25 Û x = 25/11
 S = {25/11} 
Hđ4: (Chú ý – 4’) 
Chú ý: 
a) Trong một vài trường hợp, ta có thể biến đổi ptr theo 1 cách khác. 
Ví dụ 4: (sgk) 
b) Đôi khi, trong quá trình giải, ptr có thể có hệ số a= 0; khi đó: 
Hoặc ptrình vô nghiệm 
Hoặc ptr có vô số nghiệm 
Ví dụ 5, 6 : (sgk) 
Gv nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn Hs cách giải phương trình ở ví dụ 4
Gv: Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. 
Yêu cầu Hs làm ví dụ 5 và ví dụ 6 
Khi 0x = c thì x bằng bao nhiêu Cho biết tập nghiệm của ptr? 
Khi 0x = 0 thì x bằng bao nhiêu? 
Tập nghiệm của ptrình? 
Cho Hs đọc chú ý b) sgk
Hs nghe hướng dẫn, xem cách giải phương trình ở ví dụ 4 
Ghi tóm tắt nội dung 
Hs giải ví dụ 5 và 6: 
Vd5: Û 0x = -2 
Không có giá trị nào của x để 0x = 2. Ptrình vô nghiệm. S = f 
Vd6: Û 0x = 0 
Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập nghiệm S = R 
Hs đọc và ghi tóm tắt 
Hđ4: Luyện tập củng cố (7’)
Bài tập 10: 
 Sửa lại những chỗ sai. 
Bài 11a: giải ptr 3x –2 = 2x –3
Bài 12a: giải ptr: 
Treo bảng phụ ghi bài tập 10
Yêu cầu Hs trả lời. 
Ghi bảng bài tập 11a, 12a (đưa ra trên bảng phụ) 
Gọi hai hs làm ở bảng 
Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai 
Hs đứng tại chỗ nêu chỗ sai:
a) Chuyển vế không đổi dấu (-x và -6). Kết quả đúng: x = -3 
b) Chuyển vế không đổi dấu: 3 Kết quả đúng : t = 5 
Giải bài tập 11a, 12a theo 2 nhóm:
11a) S = {-1} 
12a) S = {1} 
Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 – Học bài: nắm vững các bước giải phương trình; Ôn lại hai qui tắc biến đổipt .
Làm các bài tập còn lại sgk: 11bd, 12bd, 13 (trang 13)
Hs nghe dặn 
Ghi chú váo vở 
Tuần : 20
Tiết : 44
Ngày soạn : ... dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < 0 và bdiễn tập nghiệm trên trục số 
Giải
(sgk trang 45 – 46) 
/ / / / /( !
?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
s
* Chú ý: (sgk trang 46) 
Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28 < 0 
 Giải 
Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải bất phương trình, ta được các bpt tương đương với bpt đã cho. 
Ghi ví dụ 5 lên bảng 
Hướng dẫn Hs giải từng bước như sgk. Nhấn mạnh bước “chia cả 2vế” của bpt cho 2
Cho Hs thực hiện ?5. Gv yêu cầu Hs phối hợp cả 2 qui tắc biến đổi bpt để tìm tập nghiệm 
Kiểm bài làm một vài Hs 
Gv chốt lại cách làm 
Cho Hs nhận xét ở bảng. 
Cho Hs đọc chú ý sgk, Gv lấy vd ngay trên vd5
Ghi bảng ví dụ 6, cho Hs tự làm 
Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản 
Cho Hs nhận xét ở bảng 
Hs: 2x + 3 < 0 
Û 2x < 3 Û 2x : 2 < 3 : 2 
Û x < 1,5 
Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5} 
 0 1,5 
Cả lớp thực hiện ?5, một Hs thực hiện ở bảng :
-4x – 8 < 0 Û -4x < 8 
Û x > -2. 
Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2}
 -2 0 
Hs đọc chú ý (sgk)
Một Hs giải ở bảng: 
-4x + 28 < 0 Û 28 < 4x 
Û 28 : 4 < 4x : 4 Û 7 < x 
Vậy nghiệm của bpt là x > 7 
Nhận xét ở bảng 
Hđ3: Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’)
4. Bất ptrình đưa được về dạng ax + b 0; ax +b £ 0 ax + b ³ 0 
Ví dụ 7: 
 Giải bpt 3x + 4 > 2x + 3 
Giải 
?6 Giải bpt:
 -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
Ghi bảng ví dụ 7
Yêu cầu Hs tự giải bpt. 
Sửa sai cho từng nhóm 
Ghi bảng ?6 (đưa ra trên bảng phụ) 
Gọi hai hs làm ở bảng 
Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai 
Hs giải bất phương trình vd7, một Hs trình bày ở bảng : 
 Có 3x + 4 > 2x + 3 
Û 3x – 2x > 3 – 4 
Û x > -1 
Nghiệm của bpt là x > -1 
Thực hiện ?6, Hs hợp tác theo nhóm cùng bàn. 
Hai Hs trình bày ở bảng
Cả lớp nhận xét, sửa sai
Hđ4: Luyện tập – 10’ 
Bài tập 23 (sgk trang 47) 
2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 < 0 
4 – 3x £ 0 ; d) 5 –2x ³ 0 
Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu Hs hoạt động nhóm 
Kiểm tra bài làm của vài nhóm 
Mỗi nhóm cùng dãy giải câu a và c, các nhóm dãy kia giải câu b và d. 
Nhận xét chéo giữa các nhóm
Hđ4: Hướng dẫn học ở nhà (4’)
 – Học bài: nắm vững cách giải bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt .
Làm các bài tập còn lại sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47)
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 
Duyệt của tổ CM
TT
Tuần : 30
Tiết : 63
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Lớp : 8AB 
LUYỆN TẬP 
cad
I – MỤC TIÊU :
Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. 
II – CHUẨN BỊ :
Đồ dùng dạy học : thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
Phương án tổ chức : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. 
Hs : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
/ / / / / / / / !/ / / / / / [ 
 0 2 
/ / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / (
 0 3 
Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
2x – 1 ³ 3 (HS1)
2 – 5x < 17 (HS2) 
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi Hs lên bảng 
Kiểm tra vở bài tập vài Hs 
Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
Đánh giá cho điểm 
Hai Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
1) Tập nghiệm {x / x ³ 2}
2) Tập nghiệm {x / x > 3} 
Nhận xét bài làm trên bảng 
Tự sửa sai (nếu có) 
Hđ 2 : Luyện tập 
Bài 29 (trang 48) – 10’ 
Tìm x sao cho: 
Giá trị của biểu thức 2x -5 không âm. 
Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức –7x+5 
Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. 
Biểu thức 2x – 5 không âm viết thành bpt như thế nào? 
Vậy để giải bài này ta làm như thế nào? 
Tương tự với câu b, gọi 2Hs giải ở bảng 
Gv theo dõi và kiểm bài làm vài Hs 
Nhận xét, đánh giá 
Hs đọc đề bài 
 Trả lời:a) bpt 2x – 5 ³ 0 
 b) bpt –3x £ – 7x + 5 
Giải bất phương trình trên 
Hs cùng dãy giải một bài, hai Hs giải ở bảng 
Hs nhận xét ở bảng 
Bài 31 (trang 48) – 15’
Giải các bất phương trình sau, biểu diễn tập nhgiệm trên trục số:
Treo bảng phụ ghi đề bài 31
Giao nhiệm vụ cho các nhóm 
Theo dõi các nhóm thực hiện 
Kiểm bài làm ở vở một vài Hs 
Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng.
Cho Hs nhận xét giữa các nhóm 
Quan sát đề bài
4 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) 
Đại diện nhóm trình bày bài giải: 
x < 0 
x > - 4 
x < 5 
x < –1 
Nhận xét bài giải nhóm khác 
Bài 32 (trang 48) – 11’
Giải các bất phương trình: 
a) 8x +3(x+1) > 5x - (2x -6)
b) 2x(6x -1) > (3x -2)(4x+3) 
Ghi bảng bài tập 32, cho Hs nhận xét. 
Gọi 2 Hs giải ở bảng 
Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu làm bài 
Cho Hs lớp nhận xét cách làm, sửa sai  
Đánh giá, cho điểm 
Hs giải bài tập (hai Hs giải ở bảng) : 
a)  Û 8x +3x+3 > 5x –2x + 6 
Û 11x – 3x > 6 – 3 Û 8x > 3 
Û x > 3/8 
b)  Û12x2 -2x > 12x2 +9x -8x -6
Û -2x > x – 6 
Û 3x < 6 Û x < 2 
Nhận xét bài làm ở bảng. 
Hđ : Hướng dẫn học ở nhà – 2’ 
Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi bptrình và qui tắc giải bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
Xem lại các bài đã giải. 
Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk trang 48 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở bài tập 
Tuần:30 
Tiết :64
Ngày soạn: 
Ngày dạy :
Lớp : 8AB 
 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU 
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
 cad
I – MỤC TIÊU : 
Hs biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. 
Hs biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. 
II – CHUẨN BỊ :
Đồ dùng dạy học : bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) 
Phương án tổ chức : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. 
Hs : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. 
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (15’) 
1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
2x + 5 9)
2. Giải bất phương trình : 
(hoặc)
Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
Yêu cầu Hs làm bài trên giấy (kiểm 15’) 
Hs làm bài kiểm ta 15’ trên giấy 
Hđ2: Giới thiệu bài mới (1’)
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Gv vào bài trực tiếp, ghi tựa bài 
Hs ghi vào vở tựa bài mới. 
Hđ 3 : Nhắc lại kiến thức (13’) 
Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: 
Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: 
a) A = |x – 3| + x – 2 khi x ³ 3 
b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0 
Giải
a) Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
nên ïx - 3ï= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
b) Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
?1 Rút gọn biểu thức: 
a) C = ï–3xï + 7x – 4 khi x £ 0 
b) D = 5– 4x +ïx– 6ï khi x < 6
Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối? 
Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ? 
Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm 
Nêu ví dụ 1 
Gọi hai Hs thực hiện ở bảng 
Gv gợi ý hướng dẫn : 
a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ ïx - 3ï= ? 
Từ đó rút gọn A ? 
b) x > 0 Þ –2x ? Þ ơ–2xơ= ? 
Từ đó rút gọn B ? 
Nêu ?1 trên bảng phụ 
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm 
Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó Gv yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày 
Nhận xét, sửa sai ở bảng. 
Một hs phát biểu
Hs khác nhận xét, nhắc lại.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 
Tất cả làm trên bảng con
Hai HS lên bảng làm 
Hs1
 Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
nên ïx - 3ï= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
Hs2
 Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : 
a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0 
nên ơ-3xơ = 3x 
Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4 
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 
nên ơx – 6ơ= -x + 6 
Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x 
Hđ4: Giải pt chứa dấu gttđ (10’)
Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: 
Ví dụ 2: Giải phương trình 
ơ3xơ= x + 4 
Giải 
Ta có
ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 
ï3xï= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0 
a) Nếu x ³ 0 , ta có : 
ï3xï= x + 4 Û 3x = x + 4 
Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0) 
b) Nếu x < 0 , ta có : 
ï3xï= x + 4 Û -3x = x + 4 
Û -4x = 4 Û x = -1(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là 
 S = { -1; 2} 
Ví dụ 3: Giải pt ơx -3ơ = 9 –2x 
Giải: 
Ta có: 
ơx -3ơ = x – 3 nếu x ³ 3 
 = 3 – x nếu x < 3 
Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ thuật bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ.
Ghi bảng ví dụ 2 
 Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp
Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. 
Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. 
Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình  
(gv hướng dẫn giải từng bước như sgk) 
Nêu ví dụ 3
Yêu cầu Hs gấp sách thử tự giải bài tập? 
Gọi một Hs lên bảng 
Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời 
Hs ghi ví dụ 
Hs nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài. 
Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu Gv 
Đọc đề bài vd3 
Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải
Một Hs giải ở bảng 
Nhận xét bài làm ở bảng 
Hđ5 : Luyện tập – củng cố (7’) 
?2 
Giải phương trình: 
ơx + 5ơ = 3x + 1 
ơ–5xơ = 2x + 21 
Bài tập 36(c) : Giải phương trình ơ4xơ= 2x + 12 
Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho Hs thực hiện 
Cho cả lớp nhận xét sau khi xong
Cho Hs tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian)
Hs làm ?2 vào vở 
Hai Hs làm ở bảng 
Nhận xét bài làm ở bảng 
Hs tiếp tục làm bài 36 (một Hs làm ở bảng
Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (1’)
 – Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ 
Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) 
Ôn tập kiến thứcchương (trang 52)
Tuàn sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an HKII haithcs PT DS.doc