Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
cad
I – MỤC TIÊU :
– Hs hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hs hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.
– Hs hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không.
– Hs bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.
II – CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng dạy học : thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4)
- Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại.
- Hs : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.
Tuần : 19 Tiết: 41 Ngày soạn : Ngày dạy : Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH cad I – MỤC TIÊU : Hs hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hs hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình. Hs hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không. Hs bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương. II – CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học : thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4) Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại. Hs : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ 1 : Giới thiệu chương (5’) Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §1. Mở đầu về phương trình Ơû lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (sgk trang 4) Gv đặt vấn đề như sgk. Gv giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương), và ghi bảng tựa chương, bài Hs đọc sgk trang 4 Hs nghe, ghi vào vở tựa bài mới. Hđ 2 : Phương trình một ẩn – (15’) Phương trình một ẩn: + Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. Ví dụ: 3x -5= x là pt với ẩn x 2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t. + Giá trị của ẩn x thoã mãn (hay nghiệm đúng) phương trình gọi là nghiệm của phương trình đó. Chú ý: a) Hệ thức x = m cũng là một phương trình với nghiệm duy nhất là m. b) Một ptrình có thể có 1, 2, 3 nghiệm cũng có thể không có nghiệm (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm. Vd: pt x2 = 1 có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1 pt x2 = -1 vô nghiệm Ghi bảng bài toán: “Tìm x biết 2x +5 = 3(x –1) +2” Giới thiệu: đây là một phương trình với ẩn số x. Gồm hai vế: vế trái là 2x+5, vế phải là 3(x-1) +2. Hai vế của pt này cùng chứa một biến x, đó là phương trình một ẩn. Gv giới thiệu dạng tổng quát Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra vế trái, vế phải của pt? Nêu ?1 cho Hs thực hiện Cho Hs thực hiện tiếp ?2 Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn hay nghiệm đúng pt đã cho x = 6 là một nghiệm của pt. Yêu cầu Hs làm tiếp ?3 Gọi hai Hs lên bảng Từ ?3 , Gv giới thiệu chú ý: * Hệ thức x = m cũng là một pt pt này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số ) * Một pt có thể có bao nhiêu nghiệm? (Gv giới thiệu và cho ví dụ) Hs nghe Gv giới thiệu Nhắc lại khái niệm tổng quát của pt và ghi vào vở Hs cho ví dụ Đứng tại chỗ nêu ví dụ ptr ẩn y, ẩn u Hs tính: Vt = 2.6 +5 = 17 Vp = 3(6 –1) +2 = 17 Nhận xét: khi x = 6, giá trị hai vế của pt bằng nhau. Hs thực hiện ?3 vào vở (2Hs làm ở bảng) a) x = -2 Vt = 2(-2 +2) – 7 = -7 Vp = 3 – (–2) = 5 Þ x = -2 không thoã mãn ptr. b) x = 2 thì VT = 2(2+2) –7 = 1 và VP = 3 –2 = 1 Þ x = 2 thoả mãn ptrình Hđ 3 : (Giải phương trình – 8’) Giải phương trình: Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm(hay tập nghiệm) của phương trình đó. Tập nghiệm của pt kí hiệu là S Vd: ptrình x = 2 có S = {2} Ptrình vô nghiệm có S = F Gv giới thiệu tập nghiệm và ký hiệu tập nghiệm của ptr. Nêu ?4 Cho Hs ôn tập cách ghi một tập hợp số. Giới thiệu các cách diễn đạt 1 số là nghiệm của 1 ptrình: “là nghiệm”, “thoả mãn”, “nghiệm đúng” phương trình. Chú ý nghe Hs lên bảng điền vào chỗ trống S = {2} S = F Hs tập diễn đạt số 2 là nghiệm của pt x = 2 bằng nhiều cách Hđ4: (Phương trình tương đương – 8’) Phương trình tương đương: Hai ptrình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm. Kí hiệu pt tương đương là Û Ví dụ: x + 1 = 0 Û x = -1 Cho Hs tìm tập nghiệm của hai phương trình x +1 = 0 và x = -1 Nhận xét? Chúng là hai ptr tương đương. Vậy thế nào là hai ptr tđương ? Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “Û” và cách phát biểu cụ thể Hs: ptrình x+1 = 0 có S = {-1} Ptrình x = -1 có S = {-1} Nxét:hai pt có cùng tập nghiệm Hs phát biểu định nghĩa hai pt tương đương. Phát biểu lại: Hia pt tđương là 2 pt mà mỗi nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia và ngược lại. Hđ4: Củng cố (12’) Bài tập 3: (Sgk trang 6 ) Tập nghiệm của pt: S = {x/xỴR } Bài tập 4: Nối Ghi bảng bài tập 3 (sgk trang 6) Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm Treo bảng phụ ghi bài tập 4 Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai Đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời: S = {x/ x Ỵ R} Thực hiện làm bài theo nhóm, sau đó một Hs lên bảng nối. 3(x-1) = 2x-1 (a) 1 (b) 2 x2 – 2x –3 = 0 (c) 3 Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (4’) – Học bài: nắm vững định nghĩa , khái niệm... Làm các bài tập còn lại sgk: 1; 2 ; 5 (sgk) Hs nghe dặn Ghi chú vào vở Tuần : 20 Tiết 43 Ngày soạn Ngày dạy §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax +b = 0 cad I – MỤC TIÊU : Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Hs nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. II – CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học : bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3) Phương án tổ chức : Nêu vấn đề – Đàm thoại. Hs : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ? (4đ) 2/ Giải phương trình: x – 5 = 0 (2đ) 2x = 14 (2đ) 3x + 20 = 5x + 6 (2đ) Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra. Gọi một Hs lên bảng. Gọi hs lớp nhận xét Gv đánh giá, cho điểm. Một Hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2 2a) x = 5 x = 14:2 = 7 x = 7 nhận xét, sửa sai Hđ2: Giới thiệu bài mới (1’) §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Ta đã giải các pt bậc nhất 1 ẩn. Trong bài học này ta tiếp tục áp dụng 2 quy tắc bđổi để giải các pt đưa được về dạng ax + b = 0 Hs ghi vào vở tựa bài mới. Hđ 2 : Cách giải – 12’ Cách giải: Ví dụ 1: Giải phương trình: 5 –(x – 6) = 4(3 – 2x) Ví dụ 2: Giải phương trình: Cách giải: + Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc hoặc QĐMT để khử mẫu + Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang cùng một vế, các hằng số sang vế kia. + Thu gọn và giải phương trình nhận được. Nêu ví dụ. Có thể giải ptr này như thế nào? Cho Hs giải ví dụ Yêu cầu Hs giải thích rõ biến đổi đã dựa trên những qtắc nào? Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét xem so với vd1 ptrình này có gì khác Hãy qđồng MT rồi áp dụng quy tắc nhân để khử MT. Thực hiện tiếp theo như vdụ 1 Nêu ?1 , gọi Hs phát biểu, dựa trên các bước giải ở 2 ví dụ. Sửa sai, hoàn chỉnh cách giải cho Hs Cho Hs lặp lại -thự hiện bảng con Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế rồi tìm x Một Hs giải ở bảng: Û 5 – x + 6 = 12 – 8x Û – x + 8x = 12 – 5 – 6 7x = 1 x = 1/7 Hs giải thích cách làm HS: có mẫu khác nhau ở các hạng tử Hs thực hiện: Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5 101x = 101 x = 1 Thực hiện ?1 : Nêu lần lượt các bước giải Ghi vào vở Hai Hs lặp lại. Hđ 3 : (Aùp dụng – 16’) Aùp dụng: Ví dụ 3: Giải phương trình: a) b) Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu Hs xác định mẫu thức chung rồi qui đồng và khử mẫu. Hướng dẫn Hs thực hiện từng bước: bỏ dấu ngoặc Thu gọn, chuyển vế Tìm x ? Trả lời nghiệm ? Nêu ?2 cho Hs thực hiện Lư ý : QĐMT chú ý x = x/1 Gọi một Hs lên bảng. Nhận xét bài làm của Hs -Từng bước trên bảng con Làm theo sự hướng dẫn của Gv MTC : 6 Û2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33 Û 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33 Û 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33 Û 10x = 33 + 4 + 4 Û x = 40 : 10 = 4 Ptrình có tập nghiệm S = {4} Thực hiện ?2 , một Hs làm ở bảng: MTC : 12 Û Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 Û 11x = 25 Û x = 25/11 S = {25/11} Hđ4: (Chú ý – 4’) Chú ý: a) Trong một vài trường hợp, ta có thể biến đổi ptr theo 1 cách khác. Ví dụ 4: (sgk) b) Đôi khi, trong quá trình giải, ptr có thể có hệ số a= 0; khi đó: Hoặc ptrình vô nghiệm Hoặc ptr có vô số nghiệm Ví dụ 5, 6 : (sgk) Gv nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn Hs cách giải phương trình ở ví dụ 4 Gv: Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. Yêu cầu Hs làm ví dụ 5 và ví dụ 6 Khi 0x = c thì x bằng bao nhiêu Cho biết tập nghiệm của ptr? Khi 0x = 0 thì x bằng bao nhiêu? Tập nghiệm của ptrình? Cho Hs đọc chú ý b) sgk Hs nghe hướng dẫn, xem cách giải phương trình ở ví dụ 4 Ghi tóm tắt nội dung Hs giải ví dụ 5 và 6: Vd5: Û 0x = -2 Không có giá trị nào của x để 0x = 2. Ptrình vô nghiệm. S = f Vd6: Û 0x = 0 Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập nghiệm S = R Hs đọc và ghi tóm tắt Hđ4: Luyện tập củng cố (7’) Bài tập 10: Sửa lại những chỗ sai. Bài 11a: giải ptr 3x –2 = 2x –3 Bài 12a: giải ptr: Treo bảng phụ ghi bài tập 10 Yêu cầu Hs trả lời. Ghi bảng bài tập 11a, 12a (đưa ra trên bảng phụ) Gọi hai hs làm ở bảng Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai Hs đứng tại chỗ nêu chỗ sai: a) Chuyển vế không đổi dấu (-x và -6). Kết quả đúng: x = -3 b) Chuyển vế không đổi dấu: 3 Kết quả đúng : t = 5 Giải bài tập 11a, 12a theo 2 nhóm: 11a) S = {-1} 12a) S = {1} Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (2’) – Học bài: nắm vững các bước giải phương trình; Ôn lại hai qui tắc biến đổipt . Làm các bài tập còn lại sgk: 11bd, 12bd, 13 (trang 13) Hs nghe dặn Ghi chú váo vở Tuần : 20 Tiết : 44 Ngày soạn : ... dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < 0 và bdiễn tập nghiệm trên trục số Giải (sgk trang 45 – 46) / / / / /( ! ?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. s * Chú ý: (sgk trang 46) Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28 < 0 Giải Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải bất phương trình, ta được các bpt tương đương với bpt đã cho. Ghi ví dụ 5 lên bảng Hướng dẫn Hs giải từng bước như sgk. Nhấn mạnh bước “chia cả 2vế” của bpt cho 2 Cho Hs thực hiện ?5. Gv yêu cầu Hs phối hợp cả 2 qui tắc biến đổi bpt để tìm tập nghiệm Kiểm bài làm một vài Hs Gv chốt lại cách làm Cho Hs nhận xét ở bảng. Cho Hs đọc chú ý sgk, Gv lấy vd ngay trên vd5 Ghi bảng ví dụ 6, cho Hs tự làm Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản Cho Hs nhận xét ở bảng Hs: 2x + 3 < 0 Û 2x < 3 Û 2x : 2 < 3 : 2 Û x < 1,5 Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5} 0 1,5 Cả lớp thực hiện ?5, một Hs thực hiện ở bảng : -4x – 8 < 0 Û -4x < 8 Û x > -2. Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2} -2 0 Hs đọc chú ý (sgk) Một Hs giải ở bảng: -4x + 28 < 0 Û 28 < 4x Û 28 : 4 < 4x : 4 Û 7 < x Vậy nghiệm của bpt là x > 7 Nhận xét ở bảng Hđ3: Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’) 4. Bất ptrình đưa được về dạng ax + b 0; ax +b £ 0 ax + b ³ 0 Ví dụ 7: Giải bpt 3x + 4 > 2x + 3 Giải ?6 Giải bpt: -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 Ghi bảng ví dụ 7 Yêu cầu Hs tự giải bpt. Sửa sai cho từng nhóm Ghi bảng ?6 (đưa ra trên bảng phụ) Gọi hai hs làm ở bảng Cho Hs lớp nhận xét, sửa sai Hs giải bất phương trình vd7, một Hs trình bày ở bảng : Có 3x + 4 > 2x + 3 Û 3x – 2x > 3 – 4 Û x > -1 Nghiệm của bpt là x > -1 Thực hiện ?6, Hs hợp tác theo nhóm cùng bàn. Hai Hs trình bày ở bảng Cả lớp nhận xét, sửa sai Hđ4: Luyện tập – 10’ Bài tập 23 (sgk trang 47) 2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 < 0 4 – 3x £ 0 ; d) 5 –2x ³ 0 Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu Hs hoạt động nhóm Kiểm tra bài làm của vài nhóm Mỗi nhóm cùng dãy giải câu a và c, các nhóm dãy kia giải câu b và d. Nhận xét chéo giữa các nhóm Hđ4: Hướng dẫn học ở nhà (4’) – Học bài: nắm vững cách giải bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt . Làm các bài tập còn lại sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47) Hs nghe dặn Ghi chú vào vở Duyệt của tổ CM TT Tuần : 30 Tiết : 63 Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp : 8AB LUYỆN TẬP cad I – MỤC TIÊU : Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. II – CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học : thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) Phương án tổ chức : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. Hs : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS / / / / / / / / !/ / / / / / [ 0 2 / / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / ( 0 3 Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x – 1 ³ 3 (HS1) 2 – 5x < 17 (HS2) Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi Hs lên bảng Kiểm tra vở bài tập vài Hs Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng Đánh giá cho điểm Hai Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 1) Tập nghiệm {x / x ³ 2} 2) Tập nghiệm {x / x > 3} Nhận xét bài làm trên bảng Tự sửa sai (nếu có) Hđ 2 : Luyện tập Bài 29 (trang 48) – 10’ Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2x -5 không âm. Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức –7x+5 Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. Biểu thức 2x – 5 không âm viết thành bpt như thế nào? Vậy để giải bài này ta làm như thế nào? Tương tự với câu b, gọi 2Hs giải ở bảng Gv theo dõi và kiểm bài làm vài Hs Nhận xét, đánh giá Hs đọc đề bài Trả lời:a) bpt 2x – 5 ³ 0 b) bpt –3x £ – 7x + 5 Giải bất phương trình trên Hs cùng dãy giải một bài, hai Hs giải ở bảng Hs nhận xét ở bảng Bài 31 (trang 48) – 15’ Giải các bất phương trình sau, biểu diễn tập nhgiệm trên trục số: Treo bảng phụ ghi đề bài 31 Giao nhiệm vụ cho các nhóm Theo dõi các nhóm thực hiện Kiểm bài làm ở vở một vài Hs Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng. Cho Hs nhận xét giữa các nhóm Quan sát đề bài 4 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) Đại diện nhóm trình bày bài giải: x < 0 x > - 4 x < 5 x < –1 Nhận xét bài giải nhóm khác Bài 32 (trang 48) – 11’ Giải các bất phương trình: a) 8x +3(x+1) > 5x - (2x -6) b) 2x(6x -1) > (3x -2)(4x+3) Ghi bảng bài tập 32, cho Hs nhận xét. Gọi 2 Hs giải ở bảng Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu làm bài Cho Hs lớp nhận xét cách làm, sửa sai Đánh giá, cho điểm Hs giải bài tập (hai Hs giải ở bảng) : a) Û 8x +3x+3 > 5x –2x + 6 Û 11x – 3x > 6 – 3 Û 8x > 3 Û x > 3/8 b) Û12x2 -2x > 12x2 +9x -8x -6 Û -2x > x – 6 Û 3x < 6 Û x < 2 Nhận xét bài làm ở bảng. Hđ : Hướng dẫn học ở nhà – 2’ Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi bptrình và qui tắc giải bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất. Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk trang 48 Hs nghe dặn Ghi chú vào vở bài tập Tuần:30 Tiết :64 Ngày soạn: Ngày dạy : Lớp : 8AB §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI cad I – MỤC TIÊU : Hs biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. Hs biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. II – CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học : bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) Phương án tổ chức : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. Hs : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ1: Kiểm tra bài cũ (15’) 1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x + 5 9) 2. Giải bất phương trình : (hoặc) Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra Yêu cầu Hs làm bài trên giấy (kiểm 15’) Hs làm bài kiểm ta 15’ trên giấy Hđ2: Giới thiệu bài mới (1’) §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Gv vào bài trực tiếp, ghi tựa bài Hs ghi vào vở tựa bài mới. Hđ 3 : Nhắc lại kiến thức (13’) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: a) A = |x – 3| + x – 2 khi x ³ 3 b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0 Giải a) Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 nên ïx - 3ï= x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) Khi x > 0 Þ –2x < 0 nên ï–2xï= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1 Rút gọn biểu thức: a) C = ï–3xï + 7x – 4 khi x £ 0 b) D = 5– 4x +ïx– 6ï khi x < 6 Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối? Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ? Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm Nêu ví dụ 1 Gọi hai Hs thực hiện ở bảng Gv gợi ý hướng dẫn : a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ ïx - 3ï= ? Từ đó rút gọn A ? b) x > 0 Þ –2x ? Þ ơ–2xơ= ? Từ đó rút gọn B ? Nêu ?1 trên bảng phụ Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó Gv yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày Nhận xét, sửa sai ở bảng. Một hs phát biểu Hs khác nhận xét, nhắc lại. |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 Tất cả làm trên bảng con Hai HS lên bảng làm Hs1 Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 nên ïx - 3ï= x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 Hs2 Khi x > 0 Þ –2x < 0 nên ï–2xï= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0 nên ơ-3xơ = 3x Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4 b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 nên ơx – 6ơ= -x + 6 Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x Hđ4: Giải pt chứa dấu gttđ (10’) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: Ví dụ 2: Giải phương trình ơ3xơ= x + 4 Giải Ta có ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 ï3xï= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0 a) Nếu x ³ 0 , ta có : ï3xï= x + 4 Û 3x = x + 4 Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0) b) Nếu x < 0 , ta có : ï3xï= x + 4 Û -3x = x + 4 Û -4x = 4 Û x = -1(TMĐK x<0) Vậy tập nghiệm của pt là S = { -1; 2} Ví dụ 3: Giải pt ơx -3ơ = 9 –2x Giải: Ta có: ơx -3ơ = x – 3 nếu x ³ 3 = 3 – x nếu x < 3 Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ thuật bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ. Ghi bảng ví dụ 2 Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình (gv hướng dẫn giải từng bước như sgk) Nêu ví dụ 3 Yêu cầu Hs gấp sách thử tự giải bài tập? Gọi một Hs lên bảng Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời Hs ghi ví dụ Hs nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài. Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu Gv Đọc đề bài vd3 Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải Một Hs giải ở bảng Nhận xét bài làm ở bảng Hđ5 : Luyện tập – củng cố (7’) ?2 Giải phương trình: ơx + 5ơ = 3x + 1 ơ–5xơ = 2x + 21 Bài tập 36(c) : Giải phương trình ơ4xơ= 2x + 12 Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho Hs thực hiện Cho cả lớp nhận xét sau khi xong Cho Hs tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian) Hs làm ?2 vào vở Hai Hs làm ở bảng Nhận xét bài làm ở bảng Hs tiếp tục làm bài 36 (một Hs làm ở bảng Hđ5: Hướng dẫn học ở nhà (1’) – Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) Ôn tập kiến thứcchương (trang 52) Tuàn sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình Hs nghe dặn Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: