Tiết 1: Tập hợp - phần tử của tập hợp
A: Mục tiêu:
Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một đối tợng cụ thể hay không cụ thể thuộc một tập hợp cho trớc
Hiểu và biết sử dụng các kí hiệu
Rèn cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B: Chuẩn bị
bảng phụ ,phiếu học tập.
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Ngày soạn:22/8/2008 Ngày giảng:25/8/2008 chơng 1: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Tập hợp - phần tử của tập hợp A: Mục tiêu: Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một đối tợng cụ thể hay không cụ thể thuộc một tập hợp cho trớc Hiểu và biết sử dụng các kí hiệu Rèn cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B: Chuẩn bị bảng phụ ,phiếu học tập. C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động 1: Các ví dụ Học sinh quan sát hình 1 SGK ? Tập hợp các đồ vật trên mặt bàn gồm những vật nào? Đây là một khái niệm các em hay gặp trong đời sống cũng nh trong toán học Học sinh lấy ví dụ - Tập hợp học sinh lớp 6A - Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Tập hợp các chữ cái a, b, c Hoạt động 2: Cách viết các kí hiệu ? Em có nhận xét gì về các phần tử trong cùng tập hợp Em có thể viết hẳn các phần tử đó ra không? Hai cách viết tập hợp học sinh đọc SGK - Đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoa, A, B, C , M, N Các cách viết một tập hợp (SGK) A = “ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4” C1: A = {x / x N, x < 4} A = {0, 1, 2, 3 } B là tập hợp các chữ cái a, b, c B = {a, b, c} B = { a, c, b} 0, 1, 2, 3, là phần tử của A a, b, c, là phần tử của B Kết luận: 1 A đọc 1 thuộc A 5 A đọc 5 không thuộc A; 5 không phải phần tử của A Chú ý: (SGK) Học sinh lấy ví dụ về lấy tập hợp bằng 2 cách chỉ ra các phần tử - Nguyễn ta thờng minh hoạ tập hợp bằng một vòng kín IV.Củng cố Hoạt động 3: Củng cố 1. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 2 D 10 D 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Nha Trang’ 3. Bài 4 (6 - SGK) 1, 2 (SGK) V: Bài tập về nhà: 3, 5 + SBT 3, 4, 7, 8 SBT Ngày soạn:24/8/2008 Ngày giảng:26/8/2008 Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên A: Mục tiêu: Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc và thứ tự trong N Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. Nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số Học sinh phân biệt các tập hợp N và N* biết sử dụng các kí hiệu ³ Ê biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên Rèn tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu B: Chuẩn bị bảng phụ,thớc kẻ. III: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Cho ví dụ về một tập hợp Có mấy cách để viết một tập hợp A có bao nhiêu phân tử ? B có bao nhiêu phân tử ? Viết các tập hợp A, B dới đây bằng 2 cách A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 B là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 4 2. Tìm ra một phân tử thuộc A mà không thuộc B Tìm ra một phân tử thuộc B mà không thuộc A Tìm ra một phân tử thuộc cả A và B III. Bài mới: Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N* Giáo viên viết tập N Học sinh cho biết các phần tử trong N có điểm gì đặc biệt. có N ? 91 có N ? Điền các số tự nhiên 0, 1, 2, 3, vào tia số 4 N = {0, 1, 2, 3, .}tập hợp các số tự nhiên Các phần tử của N đợc biểu diễn trên một tia số 0 1 2 3 4 Mỗi một số tự nhiên đợc biểu diễn bởi một điểm trên tia số Điểm biểu diễn của số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a N* = {1, 2, 3 } tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = { x N/ x # 0} Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Lấy bất kỳ 2 số tự nhiên khác 3 và 5 so sánh chúng 3 3 ? Vị trí của chúng trên tia số 1. a, b N ; a ạ b thì hoặc a < b hoặc b < a a < b thì trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b a, b bất kỳ thuộc N - a < b - a = b - a> b So sánh 3 và 7 2. 7 và 10 ? a < 10 có kết luận gì Về a và 8 3. Chú ý cùng chiều Nếu a, b, c N a < b ; b < c; thì a < c Ví dụ: a < 10 điền vào ô trống a 13 Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất Mỗi số tự nhiên khác 0 có một số liền trớc duy nhất Ví dụ: số liền sau của 7 và 8 Số liền trớc của 7 và 6 Hai số TNLT hơn kém nhau một đơn vị ( a, a + 1) (a - 1, a) ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ? Số tự nhiên lớn nhất 4. ? Tập N có bao nhiêu phần tử? 5. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử IV.Củng cố Hoạt động 4: Củng cố 1. Vẽ tia số biểu diễn các điểm 2, 3, 5, 7 trên cùng 1 tia số 2. Viết số liền sau và liền trớc của mỗi số 17, 99, a, ( a N*) 3. Điền vào chỗ trống để ba số mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 28, . , .. .. , 100, .. a, ., .. V: Bài tập về nhà: 7, 8, 9, 10,(8) Ngày soạn:25/8/2008 Ngày giảng:27/8/2008 Tiết 3: Luyện tập A)Mục tiêu bài học _Học sinh đợc củng cố về các tập hợp N ,N*.Biết sử dụng kí hiệu và, biết viết số tự nhiên liền trớc , liền sau . _ Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. B)Phơng tiện dạy học: Bảng phụ ,thớc kẻ. C)Các hoạt động chủ yếu: I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Qọi hai học sinh lên bảng kiểm tra - các điểm ở bên tráI điểm 3 ở trên tia số là 0;1;2. H/S1: -Viết tập hợp N; N* - Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà xN* H/S 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên tráI điểm 3 ở trên tia số. III. Luyện tập: H/S thực hiện a ) A= b) B= c ) C= H/S lên bảng thực hiện: C1 : A= C2 : A= 1 )Bài 7 trang 8(SGK ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a ) A= b) B= c) C= 2) Bài 8 trang 8(SGK ) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. H/S lên bảng thực hiện: 7 ; 8 a ; a+1 3) Bài 9 trang 8(SGK ) Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ........;8 a ; .. 4) Bài 10 trang 8(SGK ) H/S thực hiện tơng tự bài 9 IV.Củng cố: 1) Đáp số đúng : câu a và câu b 2) các số tự nhiên không vợt quá n là : 0;1;2;3;4;;n , gồm n+1 số. Bài tập: 1)Trong các dòng sau , dòng nào cho ta ba số tự nhiên tăng dần? a) x, x+1, x+2, trong đó x N b) b – 1, b ,b+1, trong đó b N* c) c , c+1 , c+3 , trong đó c N d) m+1 , m , m -1, trong đó m N* 2) Có bao nhiêu số tự nhiên không vợt quá n trong đó n N ? V. Hớng dẫn về nhà: Bài 10;11;12 trang 4, trang 5 ( SBT ) Ngày soạn:26/8/2008 Ngày giảng:29/8/2008 Tiết 4: Ghi số tự nhiên A: Mục tiêu: Học sinh hiểu nh thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trịcảu mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 Học sinh thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán B: Chuẩn bị Bảng giá trị các chữ số la mã C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Viết tập hợp N, N* Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x N* 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các phân tử của B trên tia số 3. Điền vào dấu . để đợc mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp 48, ., . ., a + 5, .. a - 2, ., .. III. Bài mới: Hoạt động 2: Số và chữ số tự nhiên Học sinh lấy ví dụ vài số tự nhiên bất kỳ. Dùng những chữ số nào để viết các số tự nhiên? Có viết đợc hết các số tự nhiên không? Đọc số trăm, chục đơn vị, chữ số hàng trăm chục đơn vị trong các số sau: 57291, 617451 Để ghi các số tự nhiên ngời ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Ví dụ: Số 612 đợc ghi bởi 3 chữ số 6, 1, 2 Số 7817 đợc ghi bởi 3 chữ số 7, 8, 1 Mỗi số tự nhiên có thể có 1, 2, 3, 4 chữ số Ví dụ: 3972 Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 39 9 397 7 Chú ý: (SGK) Hoạt động 3: Hệ thập phân Cách ghi số nh ở trên là cách ghi số trong hệ thập phân Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng làm thành 1 đơn vị ở hàng liền kề trớc nó Biểu diễn các số sau dới dạng tổng, trăm, chục, đơn vị 977, mnp, 702 Ví dụ: 729 = 700 + 20 + 9 ab = a . 10 + b ( a ≠ 0) abc = 100 a + 10 b + c ( a ≠ 0) Chú ý: Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác có những vị trí khác nhau ? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau ? Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau Hoạt động 4: Chú ý Chiếu bảng giá trị các chữ số la mã Giáo viên hớng dẫn cách viết Ngoài cách ghi số nh trên còn có những cách ghi số khác. Chẳng hạn cách ghi số la mã XII = 12 IX = 9 VIII = 8 IV = 4 XVIII = 18 XXII = 22 IV.Củng cố: Hoạt động 5: Củng cố 1.Viết tập hợp các chữ số cảu số 1191 Chỉ ra chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục. Chỉ ra số trăm, số chục 2. Viết tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số sau: 1, 3, 7. V: Bài tập về nhà: 11, 12, 14, 15, + đọc bài “ Có thể em cha biết” Ngày soạn: 3/9/2008 Ngày giảng:6/9/2008 Tiết 5: Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con A: Mục tiêu bài học: Hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào Hiểu đợc khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập con hay không là tập con của tập hợp cho trớc. Biết sử dụng các kí hiệu và ặ Rèn tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu B: Phơng tiện dạy học: Bảng phụ C: Các hoạt động dạy học: I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Viết tất cả các số tự nhiên có các chữ số khác từ 4 chữ số 1, 3, 4, 5 2. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 mà nhỏ hơn 6 B là tập hợp các số tự nhiên tròn chục có 2 chữ số C là tập hợp các số tự nhiên chẵn D là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 nhỏ hơn 5 III. Bài mới: Hoạt động 2: Các phần tử của một tập hợp Từ bài tập về nhà của học sinh. Giáo viên vào bài A = {5 } có một phần tử B = {10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90} có 9 phần tử C = {0, 2, 4, 6, 8 . } có vô số phần tử D = ặ không có phần tử nào Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào là tập ặ Kí hiệu: ặ ? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử Lấy VD: 1 tập hợp có vô số phần tử (N, N*). Lấy VD tập ặ Số phần tử của một tập hợp (SGK) Bài ? 1 Bài ? 2 Hoạt động 3: Tập hợp con Viết tập hợp các số tự nhiên < 3; < 5 Nhận xét gì về các phần tử của A và B A và B đều là tập con của tập nào Học sinh lấy VD Lu ý học sinh khi sử dụng kí hiệu A = { 0, 1, 2 } B = { 0, 1, 2, 3, 4 } Ta nói: A là tập con của B Kí hiệu: A B. A B Định nghĩa: (SGK) A . ? Trong các cách viết sau cách viết nào đúng 1 A 1 B A B B A ? Cho ba tập hợp M = {1, 5} A = {1, 3, 5} B = {5, 3, 1} Học sinh lên bảng Dùng kí hiệu thể hiện quan hệ trong ba tập trên B A A B A = B M B B A IV. Hoạt động 4: Củng cố 1. Bài 16 2. Bài 18 3. Lấy ví dụ một tập hợp có 1 phần tử, tập hợp ặ, có vô số phần tử 4. Viết ... ng tự với 2 số a và b 0 1 2 3 4 5 6 7 8 ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a – b là a³ b Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia còn d Tìm x N để 4 . x = 12 x N để 5 . x = 12 ? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép chia Không có x N để 5 . x = 12 Vởy 12 : 5 gọi là phép chia gì? -> Phép chia còn d Nhắc lại mối quan hệ trong phép chia còn d a, b N; b ạ 0 nếu x N sao cho b . x = a thì a b và a : b = x Bài ? 2 a) 0 : a = 0 (a ạ 0) b) a : a = 1 (a ạ 0) c) a : 1 = a 12 : 5 thơng là 2 d 2 * Với a, b N b ạ 0 ta luôn tìm đợc 2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = bq + r 0 < r < b r = 0 => a b r ạ 0 => Phép chia có d Bộ máy chiếu Học sinh lên bảng điền Bài ? 3 Số bị chia 600 1312 15 0 Số chia 17 32 0 13 19 Thơng 4 Số d 15 :IV. Củng cố: Hoạt động 3 Bảng ghi nhớ (22) Bài 42, 44, 46 V: Bài tập về nhà: Bài 41, 43, 45, 47, 48, 49 (SGK) Ngày soạn :12 /9 /2008 Ngày giảng : 15/9 / 2008 Tiết 11: Luyện tập A: Mục tiêu: Học sinh có kỹ năng tính nhẩm khi sử dụng 1 số tính chất của phép trừ Củng cố lại mối quan hệ giữa các phép trừ Sử dụng máy tính bỏ túi với nút dấu (-) B: Chuẩn bị: Máy tính C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra Khi nào có phép trừ a và b (a, b N) ? Điều kiện để có phép chia hết? III. Bài mới: Hoạt động 2: Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ Bài 47 Tìm x N biết Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ (x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 156 – (x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Tính chất (a +b) = (a – c) + (b + c) áp dụng tính chất nhẩm ? Cách chọn số để thêm và bớt Hoạt động 3: Các bài toán tính nhẩm Bài 48: 57 + 96 = ( 57 – 4) + ( 96 + 4) = 153 35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2) = 133 46 + 29 = ( 46 – 1) + (29 + 1 ) = 75 Tính chất a – b = (a – c) – ( b – c) áp dụng Bài 49: 135 – 98 = (135 + 2 ) – 98 + 2 ) = 37 321 – 96 = (321 + 4 ) – (96 + 4) = 225 1354 – 997 = (1354 + 3 ) – (997 + 3 ) = 357 Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi nút dấu (-) Học sinh đọc SGK Bài 50: IV. Củng cố: V: Bài tập về nhà: Bài 52, 53, 54. 55 Ngày soạn :14 /9 /2008 Ngày giảng : 16/9 / 2008 Tiết 12: Luyện tập A: Mục tiêu: Củng cố 1 số tính chất phép chia qua các bài toán tính nhanh, nhẩm Củng cố phép chia 2 số tự nhiên Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi với nút dấu á B: Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong giờ luyện tập III. Bài mới: Hoạt động 1: Các bài toán tính nhẩm Bài 52 Tính chất a) a.b = a.m. (b:m) áp dụng: Chọn thừa số nào cho thích hợp b) a: b = (a.m) : (b.m) c) (a +b) :c = a: c + b :c a) 14 . 50 = (14: 2) .(50.2) = 7. 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . ( 25 . 4) = 4 .100 = 400 b) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : (50 .2) = 42 1400 : 25 = (1400: 4) : (25 : 4) = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 11 96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 = 12 Hoạt động 2: Một số bài toán có lời giải Học sinh đọc bài Dùng 21 000đ mua vở Bài 53 Học sinh lên bảng Vở loại I giá 2000đ Vở loại II giá 1500 đ ? Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu chỉ vở loại I hoặc chỉ toàn vở loại II ? Tâm mua cả 2 loại vở mỗi loại bao nhiêu quyển để hết số tiền trên? Giải: Ta có: 2100 : 2000 = 10 d 1000 2100 : 1500 = 14 Nếu chỉ mua toàn vở loại I Tâm mua nhiều nhất là 10 quyển Nếu chỉ mua toàn vở loại II Tâm mua nhiều nhất là 14 quyển ? Thử chọn Nếu Tâm mua 2 quyển vở loại II thì 9 q’ loại I -- 6 -- 6 -- --- 10 ---- 3 q’ loại I Bài 54 Học sinh lên bảng Số ngời có thể ngồi ở mỗi toa là: 12 . 8 = 96 (ngời) 1000 : 96 = 10 d 40 Nếu dùng 10 toa thừa 40 ngời -> Để chở hết 1000 số khách du lịch cần ít nhất 10 + 1 = 11 (toa) Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi rút dấu á Học sinh đọc SGK Bài 55: IV. Củng cố: V: Bài tập về nhà: Bài 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, Sách bài tập Ngày soạn :18 /9 /2008 Ngày giảng : 20/9 / 2008 Tiết 13: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số A: Mục tiêu: Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Học sinh biết viết gọn 1 tích số có nhiều thừa số bằng nhau, bằng cách dùng luỹ thừa. Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Học sinh thấy đợc ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa B: Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: H/S: chữa bài 70 trang 11(SBT) III. Bài mới: Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Xét các tính 3 . 3 . 3 5 . 5 . 5 . 5 . 5 a. a. a. a ? nhận xét gì về các tích này. Có cách nào viết gọn các tích này không? 3 . 3 . 3 = 33 5 .5 . 5 . 5 . 5 = 55 a. a. a = an ( n ạ 0) n thừa số là luỹ thừa bậc n của a a là cơ số n là số mũ Phép nâng lên luỹ thừa Bảng phụ Học sinh lên điền Luỹ thừa bậc 4 của 5 a mũ 4 Luỹ thừa bậc 5 của 4 4 mũ a Bài ? 1 Chú ý: a2 gọi là “a bình phơng” hay “bình phơng của a” a3 gọi là “a lập phơng” hay “lập phơng của a” Quy ớc: a1 = a Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Lấy VD về 2 luỹ thừa cùng cơ số Thực hiện phép nhân bằng cách khai triển luỹ thừa Nhận xét gì về cơ số và số mũ của luỹ thừa vừa thu đợc 74 . 75 = 7 9 74 = 7 . 7 . 7 . 7 75 = 7 . 7 . 7 . 7 . 7 74 . 75 = 7 .7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 79 Công thức: ? 2. Viết tích sau thành một luỹ thừa x5 . x4 = x9 a4 . a = a5 IV. Củng cố: Hoạt động 3: Bài 56 Bài 60 Em hãy điền đúng sai sau mỗi kết quả sau: Đúng Sai 22 = 4 32 = 6 26 . 22 = 212 53. 5 = 54 65. 66 = 611 66 = 36 V: Bài tập về nhà: Bài 57, 58, 59, 61, 62, 64, (SGK) Ngày soạn :20 /9 /2008 Ngày giảng : 22/9 / 2008 Tiết 14: Luyện tập A: Mục tiêu: Củng cố kỹ năng tính giá trị của một luỹ thừa Quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số B: Chuẩn bị: Bảng phụ C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Viết quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Lập bảng lập phơng của các số tự nhiên từ 0 -> 10 Viết kết quả mỗi phép tính sau đây dới dạng một luỹ thừa 53 . 5 ; 62. 67 ; 93 . 92 III. Bài mới: Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa luỹ thừa Bài 61 Học sinh lên bảng H/S trả lời :số là lũy thừa có số mũ lớn hơn 1 8 = 81 = 23 64 = 641 = 82 = 4 3 = 26 16 = 161 = 42 = 24 81 = 811 = 92 = 34 20 = 201 90 = 90 1 27 = 271 = 33 100 = 100 1 60 = 601 Bài 62 Nhận xét gì về kết quả tìm đợc a)Tính: 102 = 100 10 4 = 10 000 103 = 1000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 1000 000 000 000 000 = 1012 c) = 1000 a + 100b + 10c + d = 103 a + 102 b + 101 c + d Bài 65: Học sinh nêu cách làm Tính giá trị của mỗi luỹ thừa Học sinh lên bảng Giáo viên chú ý rèn cách trình bày cho học sinh So sánh: 23 = 8; 32 = 9 => 23 < 32 24 = 16; 42 = 16 => 24 = 42 25 = 32; 52 = 25 = > 25 > 52 210 = 1024; => 210 > 100 Hoạt động 3: Củng cố phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Xây dựng công thức am. an .aP = am.n.P nhờ tính chất kết hợp của phép nhân Bài 64: 23 . 22. 24 = 25 . 24 = 29 x. x5 = x6 102 . 103. 105 = 1010 a3. a2. a5 = a10 IV. Củng cố: Tìm x N biết Hớng dẫn học sinh da về dạng hai luỹ thừa có cùng số mũ => cơ số bằng nhau Hai luỹ thừa có cùng cơ số => số mũ bằng nhau 3x = 9 x5 = 32 1x = 1 6x = 36 3x = 32 => x = 2 x5 = 32 = 25 => x = 2 1x = 1 => x N* 6x = 36 = 62 => x = 2 (2x + 1) 2 = 25 V: Bài tập về nhà: Bài 87, 88, 89, 90, 93, (13 - Sách bài tập) Ngày soạn :20 /9 /2008 Ngày giảng : 23/9 / 2008 Tiết 15: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số A: Mục tiêu: Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số Quy ớc: a0 = 1 (a ạ 0) Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số Rèn tính chính xác cho học sinh khi vận dụng các quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số B: Chuẩn bị: Bảng phụ C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Giáo viên vào bài 510 : 57 = ? 510 : 53 = ? Nhận xét gì về cơ số, mũ số? Hoạt động 1: Kiểm tra Viết các tích sau dới dạng 1 luỹ thừa 57 . 53 = 510 49 . 4 = 62 . 65 = a9. a2 = III. Bài mới: Điều kiện của a? Điều kiện gì của m, n a5 : a5 = 1 = a5 – 5 = a0 Phát biểu thành lời Hoạt động 2: Công thức tổng quát Quy ớc: a0 = 1 (a ạ 0) ? Viết thơng của hai luỹ thừa sau dới dạng một luỹ thừa 712: 74 x6 : x4 (x ạ 0) a4 : a4 (a ạ 0) Hoạt động 3: Chú ý Ta có thể biểu diễn số tự nhiên bất kỳ dới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7. 10 + 5 = 2. 103 + 4. 102 + 7. 101 + 5 . 100 ? Viết các số 538, abcd dới dạng tổng các luỹ thừa của 10 IV. Củng cố: Hoạt động 4: Củng cố Em hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông: 33 . 34 bằng 312 S 912 S 37 Đ 67 S 55: 5 bằng 55 S 54 Đ 53 S 14 S 23. 42 bằng 86 S 65 S 27 Đ 26 S Bài 70; 71 (SGK) V: Bài tập về nhà: Bài 67, 68, 72 (SGK) Ngày soạn :24 /9 /2008 Ngày giảng : 26/9 / 2008 Tiết 16: Thứ tự thực hiện các phép tính A: Mục tiêu: Học sinh nắm đợc quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính Học sinh biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B: Chuẩn bị: Bảng phụ,Phiếu học tập. C: Các hoạt động dạy học I.ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: H/S lên bảng chữa bài 69/ SGK. G/V chữa bài 72 / SGK III. Bài mới: ? Thế nào là một biểu thức? Cho ví dụ? Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức Các số đợc nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa) làm thành 1 biểu thức VD: 9 – 2 + 1; 52 . 3 : 15 ; 62 + 9 Chú ý: Mỗi số cũng đợc coi là 1 biểu thức. Các dấu ngoặc trong biểu thức để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Lấy VD về 1 biểu thức không có dấu ngoặc? Em tính giá trị của biểu thức nào? a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc * Chỉ có cộng, trừ, nhân hoặc chia thực hiện từ trái sang phải * Có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Luỹ thừa -> Nhân, chia -> cộng trừ Học sinh thực hiện trên bảng Tính 62: 4 . 3 + 2. 52 73 . 4 – 126 : 2 + 22 . 5. 3 Các em thờng hay gặp những dấu ngoặc nào b) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ( ) {} Tính 100 : { 2. [52 -( 5.7 - 8)]} 2. (5 .42 – 18) IV. Củng cố: Hoạt động : 1. Thực hiện các phép tính Học sinh lên bảng 5 . 42 – 18 : 32 33 . 18 – 33 . 12 39 . 213 + 87 . 39 80 - [ 130 – (12 – 42) ] 2. Tìm x biết (6x – 39) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 541 + (218 – x) = 735 5 (x + 35) = 515 96 – 3(x + 1) = 42 12x – 33 = 32 . 33 V: Bài tập về nhà: Bài 75, 76, 77, 78, 80 (32, 33)
Tài liệu đính kèm: