Giáo án Tin học 9 - Tiết 1-20 - Lê Thị Trang

Giáo án Tin học 9 - Tiết 1-20 - Lê Thị Trang

I. MỤC TIấU:

 1.Kiến thức:

Biết soạn thảo trang web

 Biết chèn hình ảnh vào trang web

 Biết tạo liên kết

2.Kĩ năng:

Biết cách thiết kế trang web

 3.Thái độ:

Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mềm

II. CHUẨN BỊ:

GV::SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,.

HS : - Đọc trước bài, SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Thuyết trỡnh, vấn đáp, thảo luận, thực hành trên máy.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức lớp :

2. Kiểm tra bài cũ (5P):

 Các dạng thông trên Trang web? Cho ví dụ?

 

doc 51 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 9 - Tiết 1-20 - Lê Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy:	
Tiết :	01	 Bài 1: MẠNG MÁY TÍNH
I. MỤC TIấU:
	Kiến thức: 	
	– Biết nhu cầu mạng mỏy tớnh trong lĩnh vực truyền thụng.
	– Biết khỏi niệm mạng mỏy tớnh.
	– Biết một số loại mạng mỏy tớnh, cỏc mụ hỡnh mạng.
	Kĩ năng:
	– Phõn biệt được qua hỡnh vẽ: Cỏc mạng LAN, WAN, cỏc mạng khụng dõy và cú dõy, một số thiết bị kết nối, mụ hỡnh ngang hàng và mụ hỡnh khỏch chủ. 
	Thỏi độ: 
	– Học tập, vui chơi lành mạnh , cú ớch trờn mạng Internet.
II. CHUẨN BỊ:
	Giỏo viờn: 	– Giỏo ỏn, tranh ảnh
	– Tổ chức hoạt động theo nhúm.
	Học sinh: 	– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Giảng bài mới:
TL
Nội dung chớnh
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm mạng mỏy tớnh
10
1. Mạng mỏy tớnh là gỡ?
ã Mạng mỏy tớnh là hệ thống trao đổi thụng tin giữa cỏc mỏy tớnh với nhau. Một mạng mỏy tớnh bao gồm:
– Cỏc mỏy tớnh
– Cỏc thiết bị mạng đảm bảo kết nối cỏc mỏy tớnh với nhau.
– Phần mềm cho phộp thực hiện việc giao tiếp giữa cỏc mỏy tớnh.
ã Việc kết nối cỏc mỏy tớnh thành mạng là cần thiết để giải quyết cỏc vấn đề như: 
– Cần sao chộp một lượng lớn dữ liệu từ mỏy này sang mỏy khỏc trong một thời gian ngắn.
– Nhiều mỏy tớnh cú thể dựng chung dữ liệu, cỏc thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyờn đắt tiền như bộ xử lớ tốc độ cao, đĩa cứng dung lượng lớn 
ã Đặt vấn đề: Khi mỏy tớnh ra đời và càng ngày làm được nhiều việc hơn thỡ nhu cầu trao đổi và xử lớ thụng tin cũng tăng dần và việc kết nối mạng là một tất yếu.
ã Hướng dẫn HS đọc SGK và tỡm hiểu khỏi niệm mạng mỏy tớnh.
?. Nờu cỏc thành phần của một mạng mỏy tớnh?
?. Nờu lợi ớch của việc kết nối mỏy tớnh?
ã HS thảo luận và trả lời.
 + Cỏc mỏy tớnh
 + Thiết bị kết nối
 + Chương trỡnh cho phộp thực hiện việc giao tiếp giữa cỏc mỏy.
 + Sao chộp dữ liệu giữa cỏc mỏy
 + Nhiều mỏy dựng chung thiết bị, tài nguyờn, 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu phương tiện truyền thụng của mạng mỏy tớnh.
20
2. Phương tiện và giao thức truyền thụng của mạng mỏy tớnh
a. Phương tiện truyền thụng (media).
ã Phương tiện truyền thụng để kết nối cỏc mỏy tớnh trong mạng gồm 2 loại:
+ Kết nối cú dõy (Cable): Cỏp truyền thụng cú thể là cỏp xoắn đụi, cỏp đồng trục, cỏp quang (fiber opic cable),  
 Để tham gia vào mạng, mỏy tớnh cần cú vỉ mạng (card mạng) được nối với cỏp mạng nhờ giắc cắm.
 Kiểu bố trớ cỏc mỏy tớnh trong mạng: Bố trớ mỏy tớnh trong mạng cú thể rất phức tạp nhưng đều là tổ hợp của ba kiểu cơ bản là đường thẳng, vũng, hỡnh sao.
ã Dẫn dắt vấn đề: Để chia sẻ thụng tin và sử dụng cỏc dịch vụ mạng cỏc mỏy tớnh trong mạng phải cú khả năng kết nối vật lý với nhau và tuõn theo cỏc qui tắc truyền thụng thống nhất để giao tiếp được với nhau.
?. Nờu cỏc kiểu kết nối mạng mỏy tớnh mà em biết?
ã Cỏp quang là đường cỏp cú tốc độ và thụng lượng đường truyền cao nhất trong cỏc loại cỏp.
+ Cú dõy và khụng dõy
+ Kết nối khụng dõy: Phương tiện truyền thụng khụng dõy cú thể là súng radio, bức xạ hồng ngoại hay súng truyền qua vệ tinh.
Để tổ chức một mạng khụng dõy đơn giản cần cú:
 + Điểm truy cập khụng dõy WAP (Wireless Access Point) là thiết bị cú chức năng kết nối với mỏy tớnh trong mạng, kết nối mạng khụng dõy với mạng cú dõy.
 + Mỗi mỏy tớnh tham gia mạng khụng dõy đều phải cú vỉ mạng khụng dõy (Wireless Network Card).
ã Khi thiết kế mạng, việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trớ mỏy tớnh trong mạng phụ thuộc vào điều kiện thực tế và mục đớch sử dụng. Trong thực tế, mạng được thiết kế theo kiểu hỗn hợp là chủ yếu.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu giao thức truyền thụng trong mạng
10
b. Giao thức (protocol)
ã Giao thức truyền thụng là bộ cỏc quy tắc phải tuõn thủ trong việc trao đổi thụng tin trong mạng giữa cỏc thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
ã Giao thức được dựng phổ biến trong cỏc mạng, đặc biệt là mạng toàn cầu Internet là TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol)
ã Kết nối vật lý mới cung cấp mụi trường để cỏc mỏy tớnh trong mạng cú thể thực hiện truyền thụng được với nhau. Để cỏc mỏy tớnh trong mạng giao tiếp được với nhau chỳng phải sử dụng cựng một giao thức như một ngụn ngữ giao tiếp chung của mạng.
?. Hai người núi chuyện với nhau, làm thế nào để hiểu được nhau?
+ Phải cú ngụn ngữ chung
Hoạt động 4: Củng cố
5
– Nhấn mạnh khỏi niệm mạng mỏy tớnh, lợi ớch của việc kết nối mỏy tớnh.
– Phương tiện truyền thụng và giao thức truyền thụng của mạng mỏy tớnh.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
 - Học theo TLSGK Tin học 9 và vở ghi
	– Đọc tiếp bài “ Mạng mỏy tớnh”
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 	
Ngày dạy:	
Tiết :	02	Bài 1: MẠNG MÁY TÍNH (tt)
I. MỤC TIấU:
	Kiến thức: 	
	– Biết nhu cầu mạng mỏy tớnh trong lĩnh vực truyền thụng.
	– Biết khỏi niệm mạng mỏy tớnh.
	– Biết một số loại mạng mỏy tớnh, cỏc mụ hỡnh mạng.
	Kĩ năng:
	– Phõn biệt được qua hỡnh vẽ: Cỏc mạng LAN, WAN, cỏc mạng khụng dõy và cú dõy, một số thiết bị kết nối, mụ hỡnh ngang hàng và mụ hỡnh khỏch chủ. 
	Thỏi độ: 
	– Học tập, vui chơi lành mạnh , cú ớch trờn mạng Internet.
	– Nhận thức được vấn đề bản quyền trờn mạng.
II. CHUẨN BỊ:
	Giỏo viờn: 	– Giỏo ỏn, tranh ảnh
	– Tổ chức hoạt động theo nhúm.
	Học sinh: 	– Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: H: Nờu lợi ớch của việc kết nối mỏy tớnh?
	3. Giảng bài mới:
TL
Nội dung chớnh
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Phõn loại mạng mỏy tớnh
25
3. Phõn loại mạng:
ã Phõn loại theo mụi trường truyền thụng:
 Mạng cú dõy và mạng khụng dõy.
ã Phõn loại theo gúc độ phõn bố địa lớ:
– Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) là mạng kết nối nhỏ, cỏc mỏy tớnh ở gần nhau, chẳng hạn trong một phũng, một toà nhà, một cơ quan, một trường học 
– Mạng diện rộng (WAN – Wide Area NetWord): kết nối cỏc mỏy tớnh ở khoảng cỏch lớn. Thường liờn kết giữa cỏc mạng cục bộ.
– Mạng toàn cầu Internet: kết nối giữa cỏc mạng với nhau trờn phạm vi toàn cầu.
Dẫn dắt vấn đề: Cú nhiều tiờu chớ để phõn loại mạng: theo mụi trường truyền thụng, theo gúc độ phõn bố địa lý, theo chức năng.
?. Cần bao nhiờu mỏy tớnh để kết nối thành 1 mạng? Khoảng cỏch giữa cỏc mỏy là bao nhiờu?
ã Phũng CNTT ở trường ta là một mạng LAN. Kết nối nhiều mạng cục bộ gọi là mạngWAN (Bộ, Sở, kết nối mạng của nhiều trường, nhiều Sở )
ã Cỏc nhúm thảo luận và trả lời
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏc mụ hỡnh mạng
15
4. Cỏc mụ hỡnh mạng:
a. Mụ hỡnh ngang hàng (Peer – to – Peer).
 Trong mụ hỡnh tất cả cỏc mỏy đều bỡnh đẳng như nhau. Cỏc mỏy đều cú thể sử dụng tài nguyờn của mỏy khỏc và ngược lại.
b. Mụ hỡnh khỏch chủ (Client – Server).
Mỏy chủ là mỏy tớnh đảm bảo việc phục vụ cỏc mỏy khỏch bằng cỏch điều khiển việc phõn bố tài nguyờn nằm trong mạng với mục đớch sử dụng chung.
Mỏy khỏch là mỏy sử dụng tài nguyờn do mỏy chủ cung cấp.
Dẫn dắt vấn đề: Xột theo chức năng của cỏc mỏy tớnh trong mạng, cú thể phõn mạng thành hai mụ hỡnh chủ yếu sau:
ã Mụ hỡnh này thớch hợp với mạng qui mụ nhỏ.
ã Mụ hỡnh này cú ưu điểm là quản lý dữ liệu tập trung, chế độ bảo mật tốt, thớch hợp với mạng trung bỡnh và lớn.
?. Mạng mỏy tớnh trong phũng mỏy trường ta theo mụ hỡnh nào?
+ mụ hỡnh khỏch – chủ
Hoạt động 3: 
5
– Biết phõn loại mạng cục bộ và mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
– Cỏc mụ hỡnh mạng: mụ hỡnh ngang hàng, mụ hỡnh khỏch chủ.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
 - - Học theo TLSGK tin 9 và vở ghi
	– Đọc trước bài “Mạng thụng tin toàn cầu INTERNET”.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:	
Ngày dạy:	
Tiết dạy: 03	 - Bài 2: MẠNG THễNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
I. MỤC TIấU:
	Kiến thức: 	
	– Biết được khỏi niệm Internet, cỏc lợi ớch chớnh do Internet mang lại, sơ lược về giao thức 	TCP/IP.
	– Biết cỏc cỏch kết nối Internet.
	– Biết khỏi niệm địa chỉ IP.
	Kĩ năng: 
– Biết thế nào để kết nối Internet.
	Thỏi độ: 
	– Học tập, vui chơi lành mạnh , cú ớch trờn mạng Internet.
	– Nhận thức được vấn đề bản quyền trờn mạng.
II. CHUẨN BỊ:
	Giỏo viờn: – Giỏo ỏn, tranh ảnh
	 – Tổ chức hoạt động theo nhúm.
	Học sinh: – Sỏch giỏo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H: Phõn loại mạng mỏy tớnh?
	3. Giảng bài mới:
TL
Nội dung chớnh
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu về Internet
22
1. Internet là gỡ?
Internet là mạng mỏy tớnh khổng lồ, kết nối hàng triệu mỏy tớnh, mạng mỏy tớnh trờn khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thụng TCP/IP. Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thõm nhập đến nhiều nguồn thụng tin thường trực, cung cấp cỏc chỉ dẫn bổ ớch, dịch vụ mua bỏn, truyền tệp, thư tớn điện tử và nhiều khả năng khỏc nữa.
ã Internet là mạng mỏy tớnh lớn nhất toàn cầu, nhiều người sử dụng nhất nhưng khụng cú ai là chủ sở hữu của nú. Internet được tài trợ bởi cỏc chớnh phủ, cỏc cơ quan khoa học và đào tạo, doanh nghiệp và hàng triệu người trờn thế giới. 
 Với sự phỏt triển của cụng nghệ, Internet phỏt triển khụng ngừng cả về số và chất lượng.
Đặt vấn đề: Internet cung cấp nguồn tài nguyờn thụng tin hầu như vụ tận, giỳp học tập, vui chơi, giải trớ, . Internet đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới giữa con người với con người.
ã Cho HS đọc SGK và trỡnh bày.
- Mạng Internet là gỡ? 
- Internet ra đời vào năm nào và do ai điều hành?
- Với Internet chỳng ta làm được những việc gỡ?
ã Cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày
- HS đọc SGK.
- Năm 1983. Khụng ai là chủ sở hữu Internet.
– Tỡm kiếm thụng tin
– Mua bỏn qua mạng
– Giải trớ, học tập
– Giao tiếp trực tuyến
Hoạt động 2: Giới thiệu về cỏc cỏch kết nối Internet.
15
2. Kết nối Internet bằng cỏch nào?
a. Sử dụng modem qua đường điện thoại:
– Mỏy tớnh cần được cài đặt modem và kết nối qua đường điện thoại.
– Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP – Internet Service Provider) để được cung cấp quyền truy cập Internet.
b. Sử dụng đường truyền riờng (Leased line):
– Người dựng thuờ đường truyền riờng.
– Một mỏy tớnh (gọi là mỏy uỷ quyền) trong mạng LAN dựng để kết nối. Mọi yờu cầu truy cập Internet đều được thực hiện qua mỏy uỷ quyền.
ã Cho HS thảo luận tỡm hiểu cỏc cỏch kết nối Internet.
- Em đó biết gỡ về cỏch kết nối Internet?
ã Cỏch kết nối này rất thuận tiện cho người dựng nhưng cú một nhược điểm là tốc độ truyền khụng cao.
ã Ưu điểm lớn nhất của cỏch kết nối này là tốc độ đường truyền cao, phự hợp với những nơi cú nhu cầu kết nối liờn tục và trao đổi thụng tin với khối lượng lớn.
ã Cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày
- Kết nối qua đường điện thoại
Hoạt động 3: Củng  ... Mụ tả:
1. Cho phộp trực tiếp gửi đi và nhận lại cỏc tệp tin
2. Cho phộp một nhúm thảo luận về một chủ đề.
3. Cho phộp truyền, tỡm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, õm thanh, hỡnh ảnh, video, ) trong cỏc trang web.
4. Cho phộp hội thoại trực tuyến thụng qua bàn phớm.
5. Cho phộp hội thoại trực tuyến qua giọng núi, hỡnh ảnh.
ã Cho cỏc nhúm thảo luận
3. Mỏy tỡm kiếm chỉ tỡm kiếm được cỏc thụng tin mà ta quan tõm với cỏc điều kiện:
– Thụng tin đó được lưu trữ trờn website nào đú trờn mạng.
– Mỏy tỡm kiếm cú quyền truy cập và cú khả năng truy cập tới cỏc website đú.
– Yờu cầu của người dựng đủ chớnh xỏc để tỡm thụng tin.
Mỏy tỡm kiếm khụng thể tỡm kiếm mọi thụng tin mà ta quan tõm.
4. Ghộp tờn dịch vụ và mụ tả dịch vụ như sau:
a
b
c
d
e
3
1
4
5
2
Hoạt động 3: Củng cố
5
– Nhấn mạnh những tớnh năng ưu việt của Internet.
ã Cho cỏc nhúm phỏt biểu
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
	– HS tự đọc bài: “ Thiết kế trang web đơn giản”
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 
Ngày day:	 
Tiết dạy: 17-18	KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. Mục tiêu
Kiểm tra lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet như:
Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử.
Kiểm tra kỷ năng xem các thông tin, tìm kiếm thông tin, đọc thư, soạn thư và gửi thư điện tử
Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên 
- SGK, Đề kiểm tra (Phô tô) .
2. Học sinh 
 - OÂn laùi toaứn boọ noọi dung baứi 1 ủeỏn baứi 3 
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận.
Iv. Nội dung kiểm tra:
1/ Đề ra:
Câu 1: Theo em các mạng dưới đây xếp vào loại nào.
A. Bốn máy tính và một máy in trong một phòng được nối với nhau bởi dây cáp mạng để dùng chung máy in.
B. Máy tính ở Hà Nội kết nối với máy ở Huế để sao chép các tệp và gửi t hư điện tử.
C . Các máy ở 3 tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in.
Câu 2: Các địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ thư điện tử.
Ngtkhien@yahoo.com.vn
nhtinhqbinh@yahoo.com
WWW.docbao.com,vn
WWW.google.com.vn
Câu 3: Mạng máy tính là gì, nêu lợi ích của mạng máy tính.
Câu 4: Internet là gì. Điểm khác biệt của internet so với các mạng máy tính thông thường khác, nêu một số dịch vụ của Internet., dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất.
Câu 5: Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Web về ứng dụng của tin học trong nhà trường
2/ Đáp án và biểu điểm
Câu 1: ( 1.5 điểm - mỗi ý đúng 0.5 điểm)
 A. LAN.
 B. WAN.
 C. LAN.
Câu 2: ( 1.0 điểm - mỗi ý đúng 0.5 điểm)
Các địa chỉ dưới đây không phải là địa chỉ thư điện tử
WWW.docbao.com,vn
WWW.google.com.vn
Câu 3: ( 3 điểm)
* Mạng máy tính ( 1.0 điẻm)
Là tập hợp các máy tính được nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như: Dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng.
 * Lợi ích của mạng máy tính: ( 2.0 điểm - mỗi ý đúng0.5 điểm)
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng.
- Dùng chung phần mềm.
- Trao đổi thông tin
Câu 4: (3.5 điểm)
* khái niệm Internet ( 0.5 điểm)
là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới
* Điểm khác biệt của internet so với các mạng máy tính thông thường khác: (1.0điểm)
Máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính đều tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng.
 * Nêu một số dịch vụ của Internet.: ( 1.5 điểm - mỗi ý đúng 0.25 điểm)
- Tổ chức và khai thác thông tin trên Web.
- Tìm kiếm thông tin trên web.
- Thư điện tử,
- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử
* trong đó dịch vụ Tổ chức và khai thác thông tin trên Web của Internet được nhiều người sử dụng nhất. ( 0.5 điểm)
Câu 5: ( 1.0 điểm) 
các bước tìm kiếm thông tin trên Web về ứng dụng của tin học trong nhà trường:
- Khởi động trình duyệt.
- Nhập www.google.com.vn vào ô địa chỉ -> enter.
- nhập từ khoá "ung dung cua tin hoc trong nha truong" v ào ô gõ từ khoấ -> enter
3/ Hướng dẫn học ở nhà:
Xem trước nội dung của bài THIẾT KẾ TRANG WEB ĐƠN GIẢN: 
Ngày soạn: 	
Ngày dạy:	 
Tiết: 19	THIẾT KẾ TRANG WEB ĐƠN GIẢN
I. MỤC TIấU:
 1.Kiến thức:
Biết các dạng thông tin trên trang web
 	Biết Phần mềm thiết kế trang web 
Biết soạn thảo trang web
2.Kĩ năng: 
Biết cách thiết kế trang web bằng phần mềm 
Biết soạn thảo trang web đơn giản
 	3.Thái độ: 
Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mềm 
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,...
HS: Đọc trước bài, SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận, thực hành trờn mỏy.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ (5’): 
	Thế nào là trang web? Trang web được trình bày dưới dạng gì?
3. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính 
Hoạt động 1 : Các dạng thông tin trên trang web
- Trang web là gi?
- Nghiên cứu SGK 3p.
- Trang web chứa gì?
 Mạng Internet chứa gì?
GV chốt và kết luận vấn đề:
- Trang web chứa những thông tin gì?
- nhận xét
- Quan sát hình 43.SGK- T45 cho biết trang web có các thành phần nào?
GV nhận xét và chốt
Tuy nội dung phong phú nhưng trang web lại là tệp siêu văn bản đơn giản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML
đtrả lời:Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet
đ HS nghiên cứu sgk
đ Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
đ Nhận xét nhóm bạn trả lời
đ thảo luận trả lời
đ trả lời
1. Các dạng thông tin trên trang web
Trang web có các thành phần:
- Thông tin dạng văn bản trình bày phong phú
- Thông tin dạng hình ảnh với màu sắc, kiểu, kích thước và hiệu ứng thể hiện khác nhau. Hình ảnh có thể là tĩnh hoặc động
- Thông tin dạng âm thanh
- Các đoạn phim
- Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web
- Đặc biệt, trên trang web có các liên kết
Hoạt động 2 : Phần mềm thiết kế trang web 
- Để khởi động phần mềm Kompozer ta làm tn ?
GV chốt và kết luận vấn đề
- Y/c HS quan sát H44.SGK cho biết các thành phần trên màn hình
- nhận xét và chốt
- Tương tự như các phần mềm soạn thảo văn bản khác, ta có thể mở tệp đã có hoặc lưu lại những tệp bằng lệnh nào?
GV nhận xét và chốt
- Y/c HS quan sát H.45(SGK-T47). Thấy có ác trang chứa các tệp HTML đang mở, Nút này dùng để đóng tệp HTML hiện thời
- Y/c HS quan sát H.46(SGK-T48) để thấy việc mở tệp
- Y/c HS quan sát H.47(SGK-T48 để thấy việc lưu lần đầu tiên
đ HS nghiên cứu sgk
đ Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
đNhận xét nhóm bạn trả lời
đ trả lời
đ nhận xét
đ thảo luận nhóm trả lời
đ nhận xét
đ quan sát
HS quan sát H.46(SGK-T48) để thấy việc mở tệp
HS quan sát H.47(SGK-T48 để thấy việc lưu lần đầu tiên
2. Phần mềm thiết kế trang web Kompozer
Để khởi động ta nháy đúp chuột trên biểu tượng 
a) Màn hình chính của Kompozer
Có thanh bảng chọn, thanh công cụ, cửa sổ soạn thảo.
b) Tạo, mở và lưu trang web
- Nháy nút trên thanh công cụ để tạo tệp HTLM mới của sổ soạn thảo hiện ra.
- Nháy nút trên thanh công cụ để mở tệp HTLM đã có, chọn tệp HTLM trên hộp thoại và nháy nút Open
- Nháy nút ( hoặc phím Ctrl+S ) trên thanh công cụ nếu muốn lưu lại tệp hiện thời.
- Nháy nút để đóng trang HTLM
4. Củng cố kiến thức. 
?Chỉ định HS nhắc lại các dạng thông tin trên trang web?
?Phần mềm Kompozer để làm gì? Có các thành phần gì?
? Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì.
5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc các khái niệm 
 - Xem tiếp phần bài còn lại
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 	
Ngày dạy:	 
Tiết: 20	THIẾT KẾ TRANG WEB ĐƠN GIẢN
I. MỤC TIấU:
 1.Kiến thức:
Biết soạn thảo trang web
	Biết chèn hình ảnh vào trang web
	Biết tạo liên kết
2.Kĩ năng: 
Biết cách thiết kế trang web 
 	3.Thái độ: 
Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mềm 
II. CHUẨN BỊ:
GV::SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,...
HS : - Đọc trước bài, SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. PHƯƠNG PHÁP:
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, thảo luận, thực hành trờn mỏy.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ (5P): 
	Các dạng thông trên Trang web? Cho ví dụ?
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1 : Soạn thảo trang web
- Nghiên cứu SGK 3p.
- Ta có thể nhập văn bản và định dạng văn bản tượng tự như các phần mềm soạn thảo khác.Vậy ta cần phải định dạng như thế nào?
GV chốt và kết luận vấn đề:
- Quan sát H.49 để thấy rõ các định dạng
đHS nghiên cứu sgk
đThảo luận nhóm trả lời câu hỏi
đNhận xét nhóm bạn trả lời
Quan sát H.49 để thấy rõ các định dạng
đ HS lắng nghe và ghi vở
3. Soạn thảo trang web
Các định dạng sau:
- Đặt màu nền cho trang web.
- Chọn phông chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản
- Đặt kiểu chữ(chữ đậm, chữ nghiêng hay chữ gạch chân).
- Căn lề đoạn văn bản( căn trái, căn phải, căn đều hai bên hoặc căn giữa)
Hoạt động 2: Chèn hình ảnh vào trang web
- khi muốn chèn hình ảnh chúng ta cần phải có sắn tệp ảnh
- Nêu thao tác chèn hình ảnh?
GV nhận xét và chốt
Ta có thể nháy chuột vào nút bên phải ô Image Location để mở hộp thoại tìm tệp ảnh
đ HS nghiên cứu sgk
đ thảo luận nhóm trả lời
đnhận xét
đ HS lắng nghe và ghi vở
4. Chèn ảnh vào trang web
- Chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn chèn ảnh và nháy chuột vào nút
- Trên hộp thoại xuất hiện, nhập đường dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô Image Location
- Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh vào ô Toopltip. Dòng chữ này sẽ xuất hiện khi con trỏ chuột đến hình ảnh trong khi duyệt web.
- Nháy OK để hoàn thành chèn ảnh.
Hoạt động 3: Tạo liên kết
- Y/c HS đọc SGK
- thành phần quan trọng của trang web là gì?
- Đối tượng chứa liên kết có thể là gì?Trang web được liên kết với trang web có thể như tn?
GV nhận xét và chốt
- cách tạo liên liên kết trong phần mềm?
- nhận xét và chốt
đ trả lời
đ trả lời
- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nháy nút trên thanh công cụ.Xuất hiện hộp thoại
- Nhập địa chỉ của trang web đích vào ô Link Location. Nếu trang web đích thuộc cùng 1 website, nháy nút để tìm
- Nháy nút OK để kết thúc
5. Tạo liên kết
Đối tượng chứa liên kết có thể là văn bản hoặc hình ảnh.Trang web được liên kết có thể cùng website hoặc website khác.
Thao tác tao liên kết:
- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nháy nút trên thanh công cụ.Xuất hiện hộp thoại
- Nhập địa chỉ của trang web đích vào ô Link Location. Nếu trang web đích thuộc cùng 1 website, nháy nút để tìm
- Nháy nút OK để kết thúc
4. Củng cố kiến thức. 
? Nêu cách soạn thảo trang web?
?Nêu cách chèn ảnh vào trang web?
? Cách tạo liên kết?
5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài và xem lại bài
 - Trả lời các câu hỏi trong TLSGK vào vở
	 - Xem trước nội dung của bài TH03
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 9.doc