I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Một số câu hỏi và bài tập.
HS: Ôn lại kiến thức đã học
Tuần 8 tiết 15 Ngày soạn: 27/10/2010 Ngày dạy: 5/10/2010 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: GV: Một số câu hỏi và bài tập. HS: Ôn lại kiến thức đã học III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp – giới thiệu tiết bài tập (2 phút) Ổn định nắm sỉ số lớp Lớp trưởng báo cáo Giới thiệu tiết bài tập Nhận thức được vấn đề cần nghiên cứu Hoạt động 2: Củng cố lại một số kiến thức đã học (10 phút) 1. Củng cố lại một số kiến thức đã học. Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức cũ trả lời các câu hỏi Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi ? Trong Pascal có những kiểu dữ liệu cơ bản nào. Kiểu dữ liệu cơ bản: - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự - Kiểu dữ liệu cơ bản: - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự ? Hãy nêu các phép toán cơ bản Các phép toán cơ bản : - Cộng : + - Trừ : - - Nhân : * - Chia : / - Chia lấy phần nguyên, phần dư : DV, mod. * Các phép toán cơ bản : - Cộng : + - Trừ : - - Nhân : * - Chia : / - Chia lấy phần nguyên, phần dư : DV, mod. Hoạt động 3: Vận dụng để làm một số bài tập (30 phút) 2. Vận dụng để làm một số bài tập Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ liệu kiểu nào? Dãy chữ số 2010 có thể là dữ liệu kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ. Bài : Dãy số 2010 có thể là dữ liệu kiểu nào? liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn ('). var a: real; b: integer; c: string; begin writeln('2010'); writeln(2010); a:=2010; b:=2010; c:=’2010’ end Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. a) ; b) ;; c); d) a) a/b+c/d; b) a*x*x+b*x+c ; a*x*x+b*x+c c) 1/x-a/5*(b+2); d)(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) a) ; b) ;; c); d) Bài 3: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím: Bài 3: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím: Program tinhtong; Var a,b: integer; S: real; Begin Writeln(‘ Nhap so nguyen duong a:’); readln(a); Writeln(‘ Nhap so nguyen duong b:’); readln(b); S:= a + b; Writeln( ‘ Tong cua 2 so a va b la:’, s:3:0); Readln; End. Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật Program chu_vi_hinh_chu_nhat; Var a,b,p: integer; Begin Writeln(‘ Nhap chieu dai a:’); readln(a); Writeln(‘ Nhap chieu rong b:’); readln(b); P:= a + b; Writeln( ‘ Chu vi hinh chu nhat la:’, P:3:0); Readln; End. Hoạt động 4: Nhận xét tiết học – hướng dẫn học sinh về nhà. (3 phút) Nhận xét về tinh thần và thái độ chung của lớp, động viên nhắc nhở học sinh có thái độ chưa đúng (nếu có), hay chưa tích cực trong học tập. Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết lý thuyết. Tuần 8 tiết 16 Ngày soạn: 27/9/2010 Ngày kiểm tra: 5/10/2010 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin học Q3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong Pascal. - Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cẩn thận, trung thực. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Khái niệm ban đầu về chương trình và ngôn ngữ lập trình 4 câu 2đ 4 câu 2đ Thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu 1 câu 0.5đ 1 câu 0.5đ 1 câu 1đ 3 câu 2đ Sử dụng biến trong chương trình 1 câu 0.5đ 1 câu 0.5đ 1 câu 1đ 2 câu 1đ 5 câu 3đ Thực hành viết chương trình 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 6 câu 3đ 4 câu 3đ 3 câu 4đ 13 câu 10đ Đề: I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá? A. Ct_dau_tien B. End C. Begin D. Program Câu 2: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo hằng? A. Uses B. Var C. Const D. Program Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là: A. chương trình máy tính. B. một thuật toán. C. môi trường lập trình. D. ngôn ngữ dùng để viết các ngôn ngữ máy tính. Câu 4: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x:= 5000000; B. x:= ‘tin_hoc’; C. x:= 200; D. x:= 1.23; Cu 5: Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần? A. 2 phần B. 1 phần C. 4 phần D. 3 phần Câu 6: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x: String; B. Var x: integer; C. Var x: Char; D. Var x: Real; Câu 7: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3); A. 16*2-3= B. 16*2-3=29 C. 29 D. 16*2-3 Câu 8: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là: A. Writeln(a); B. readln(a); C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a); Câu 9: Sau 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là: A. 5 B. 10 C. 15 D. 25 Câu 10: Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh: A. x = 12; B. x:12; C. x =: 12; D. x:= 12; II. TNTL (2 điểm): Câu 1: Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số nguyên và biến y có kiểu số thực bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 2: Viết các câu lệnh xuất kết quả của biểu thức ra màn hình. III. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH (3 điểm): Viết chương trình nhập vào số nguyên x bất kỳ rồi xuất ra bình phương của số đó. Hết Đáp án: I. TNKQ (5 ñieåm): Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñieåm. ÑEÀ 1: 1. A. 2. C. 3. A. 4. C. 5. A. 6. D. 7. B. 8. B. 9. D. 10. D. II. TNTL (2 ñieåm): Caâu 1: Var x: integer; (0.5 ñ) y: real; (0.5 ñ) Caâu 2: Writeln(5*5 + (8-2)*2); (1 ñ) III. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH (3 ñieåm): Var x: integer; (0.5 ñ) Begin Readln(x); (1 ñ) Writeln(x*x); (1 ñ) End. - Chöông trình khoâng gaëp loãi. (0.5 ñ) - Gaëp 1 loãi (-0.25 ñ)
Tài liệu đính kèm: