A. MỤC TIÊU:
- Hs hiểu được các đối tượng hình học cơ bản giữa phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Hs biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học trong chương trình mơn Tốn lớp 8.
- Hs cĩ ý thức trong việc ứng dụng phần mềm trong việc học tập của mình.
B. CHUẨN BỊ:
- GV:gio n, sgk, phịng my.
- HS: sgk.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: lớp 8/1 lớp 8/2 .
2. Kiểm tra bi cũ:
- Khơng cĩ.
3. Dạy bi mới:
TUẦN 29 Từ ngày 15/3/2010 đến ngày 21/3/2010 Ngày dạy: Tiết 57, 58: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA(tt) A. MỤC TIÊU: - Hs hiểu được các đối tượng hình học cơ bản giữa phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Hs biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học trong chương trình mơn Tốn lớp 8. - Hs cĩ ý thức trong việc ứng dụng phần mềm trong việc học tập của mình. B. CHUẨN BỊ: - GV:giáo án, sgk, phịng máy. - HS: sgk. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: lớp 8/1 lớp 8/2.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Khơng cĩ. 3. Dạy bài mới: Giáo viên Học sinh Tiết 57: 3. Đối tượng hình học a. Khái niệm Một đối tượng hình học bao gồm: điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, hình trịn, cung trịn. b. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc + Điểm thuộc đường thẳng Cĩ 1 đường thẳng rồi xác định điểm gọi là quan hệ thuộc đối tượng đường thẳng. + Đường thẳng đi qua 2 điểm Cho trước 2 điểm vẽ một đường thẳng đi qua 2 điểm này gọi là quan hệ đi qua. + Giao của 2 đối tượng hình học Cho trước 1 hình trịn và 1 đường thẳng. Dùng cơng cụ để xác định giao của đường thẳng và đường trịn gọi là quan hệ giao nhau Một đối tượng khơng phụ thuộc vào một đối tượng khác gọi là đt tự do, cịn lại là đt phụ thuộc. c. Danh sách các đối tượng trên màn hình Dùng lệnh hiển thị/hiển thị danh sách đt để ẩn(ẩn khung thơng tin này trên màn hình) d. Thay đổi thuộc tính của đt Các đt đều cĩ các tính chất như tên đt, thể hiện kiểu đường, màu sắc...bao gồm các thao tác: +Ẩn đt: * Nháy nút phải chọn lên đt * Hủy chọn hiển thị đối tượng trong bảng chọn + Ẩn/hiện tên của đt * Nháy nút phải chọn lên đt * Hủy chọn hiển thị tên trong bảng chọn + Thay đổi tên của đt * Nháy nút phải chọn lên đt * Chọn lệnh đổi tên trong bảng chọn. * Nháy nút áp dụng để thay đổi, nháy nút hủy bỏ khi khơng muốn đổi tên + Đặt/hủy vết chuyển động của đt: được sử dụng trong các bài tốn quỹ tích và khảo sát 1 tính chất nào đĩ khi đt chuyển động * Nháy nút phải chọn lên đt * Chọn mở dấu vết khi di chuyển Để xĩa các vết được vẽ nhấn Ctrl + F + Xĩa đt *Dùng cơng cụ chọn đt rồi nhấn delete * Nháy nút phải chọn lên đt và thực hiện lệnh xĩa *Chọn cơng cụ trên thanh cơng cụ và nháy chuột lên đt muốn xĩa. Tiết 58: 4. Bài tập thực hành Làm bài tập trong sgk trang 108, 109 - Hs lắng nghe và thực hành. 4. Củng cố: - Các em xem kĩ cơng dùng để vẽ hình cho đúng. 5. Dặn dị: - Xem bài mới. 6.Rút kinh nghiệm: Tiết 57: - . Tiết 58: - .
Tài liệu đính kèm: