Giáo án Tin học 8 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Thảo

Giáo án Tin học 8 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Thảo

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

- Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.

2. Kỹ Năng

- Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.

3. Thái độ

- HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.

II. Chuẩn bị

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Chuẩn bị đồ dùng học tập, ôn bài ở nhà.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 37
Tiết : 70
Ngày soạn: / /2011
 Ngày dạy : / /2011 
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mục tiêu 
 1. Kiến thức
-	Kiểm tra khả năng tiếp thu bài của HS như thế nào.
2. Kỹ Năng
- 	Vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- 	HS học nghiêm túc, có ý thức giữ gìn và bảo vệ phòng máy.
II.	Chuẩn bị 
GV: Đề kiểm tra.
HS: Chuẩn bị đồ dùng học tập, ôn bài ở nhà. 
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với chương trình và NNLT
Câu 6, 7, 8, 9
0.5 đ
Câu 4, 10, 12
0.5 đ
7 câu
3.5 đ
Câu lệnh lặp với số lần biết trước
Câu 1, 3
0.5đ
2 câu
1 đ
Lặp với số lần chưa biêt trước
Câu 2
0.5 đ
Câu 5
0,5 đ
2câu
1 đ
Làm việc với dãy số
Câu 11
0.5 đ
Câu 14
1.5 đ
2 câu
2 đ
Từ bài toán đến chương trình
Câu 13
2 .5đ
1câu
2,5 đ
Tổng
8 câu
4 đ
1 câu
1.5 đ
5 câu 
4.5 đ
14 câu
10 đ
	III. Phương pháp
- 	Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
IV. Hoạt động dạy và học
Ổn định lớp tổ chức lớp
kiểm tra sĩ số lớp, ổn định trật tự.
2. Tiến trình bài dạy
-	Phát đề kiểm tra, HS làm bài kiểm tra (45 phút).
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Số vòng lặp trong câu lệnh:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
được xác định:
Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
Giá trị đầu + Biến đếm + 1
Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
Giá trị cuối – Biến đếm + 1
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
While (điều kiện) do (câu lệnh);
	D. Var i,n: Integer;
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
	j:=0;
	For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 4 	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 4: Viết biểu thức tốn a3-b3 sang Pascal thì ta viết l: 
	A. aaa-bbb 	B. a.a.a-b.b.b 	C. a*a*a-b*b*b 	D. a. a3-b3	 
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
	j:=0;i:=1;
	while i<=3 do 
Begin
j:=j+2
i:=i+1;
	End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
	A. 6	B. 8	C. 10	D. 12 
Câu 6: Cách khai báo hằng đúng là: 
	A. Const pi: 3.14; 	B. Const pi=3.14 real; 	
	C. Const pi=3.14; 	D. Const pi:=3.14 real; 
Câu 7: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: 
	A. If then ; 
	B. If then Else ; 
	C. If then ,; 
	D. If then ,; 
Câu 8: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal: 
	A. Begin -> Program -> End 	B. Program -> End -> Begin 	
	C. End -> Program -> Begin 	D. Program -> Begin -> End 
Câu 9: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: 
 A. Begin 	B. 5-Hoa-hong 	C. Tamtho 	D. Dien tich
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: 
	A. 16 mod 5 = 1 	B. 16 mod 5 = 3 	
	C. 16 div 5 = 1 	D. 16 div 5 = 3 
Câu 11: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng ? 
 A. X : Array [10, 13] of integer; 	C. X : Array [10.. 1] of integer;
 B. X : Array [5..10. 5] of real;	D. X : Array [4..10] of real;
Câu 12: Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5’,+,’6’)
 A. 5 + 6	B. 11	C. ‘5’+’6’	D. Thông báo lỗi 
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (2,5 điểm) Viết chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, N nhập từ bàn phím.
Câu 14: (1,5 điểm) Hãy nêu cách khai báo mảng trong Pascal như thế nào? Khi khai báo mảng cần lưu ý những gì? Cho ví dụ? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. C	2. C	3. B	4. C	5. A	6. C	
7. B	8. D	9.C 	10. D	11. D	12. D
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, N nhập từ bàn phím.
Program TinhTich;
Uses crt;
Var
	Tich:longint	0,25 đ
	N,i:integer;	0,25 đ
Begin
	Clrscr;
	Write(‘Nhap N ’);
	Readln(n);	0,5 đ	
	Tich:=1;	0,5 đ
	For i:=1 to n do 
Tich:=Tich*i;	0,5 đ	
	Writeln(‘Tich cua’, n ,’ so tu nhien dau tien la:’ , tich); 	0,5 đ	
readln
End
Câu 14: Cách khai báo mảng trong Pascal:
	Tên mảng : array [ .. ] of ; 
	- Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mãn chỉ số đầu < chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
	- Ví dụ:
	Var diem: array [1..50] of real;
	V. Rút kinh nghiệm, bổ sung
‏‎	

Tài liệu đính kèm:

  • docde ma tran hoc ky II.doc