For
Trong đó:
+ For, to, do là các từ khóa
+ Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có kiểu nguyên
+ Câu lệnh trên lặp lại nhiều lần
+ Ban đầu biến đếm được gán bằng giá trị đầu, so sánh biến đếm với giá trị cuối nếu thỏa thì lặp lại câu lệnh, sau mỗi lần lặp biến đếm tự động tăng lên một đơn vị và tiếp tục so sánh với giá trị cuối nếu thỏa điều kiện thì lặp lại
Tuaàn 22 Ngaøy soaïn: Tieát: 43 Ngaøy daïy: I./ Muïc ñích yeâu caàu: -Về kiến thức: + Biết cú pháp câu lệnh lặp vói số lần xác định + Hiểu cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần xác định qua việc chạy từng bước và đoán giá trị tổng + Vận dụng viết câu lệnh lặp tính tổng tương tự một bài tập 6 “Câu lệnh lặp” -Về kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng tính toán chính xác, suy luận có tính qui luật khái quát hóa trung bình. -Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và khoa học II./ Ma trận kề: Bài Về kiến thức Về kỹ năng 1 2 3 Biết x Hiểu x Vận dụng x * Ma trận kề trên đánh giá qua các mức độ: -Mức độ biết: 5 điểm -Mức độ hiểu: 4 điểm -Mức độ vận dụng: 1 điểm IV./ Nội dung đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT VIẾT- MÔN TIN HỌC 8 Câu 1: (5 điểm) Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần xác định ? Giải thích các thành phần trong câu lệnh ? Câu 2: (4 điểm) Chạy từng bước câu lệnh lặp và cho biết giá trị của biến S sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S+ i * i; Câu 3: (1 điểm) Viết câu lệnh lặp tương tự câu lệnh đã cho trong câu 2 V./ Đáp án đề kiểm tra: Câu Nội dung đáp án Thang điểm từng phần 1 For := to do ; Trong đó: + For, to, do là các từ khóa + Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có kiểu nguyên + Câu lệnh trên lặp lại nhiều lần với số lần xác định, số lần lặp bằng – + 1 + Ban đầu biến đếm được gán bằng giá trị đầu, so sánh biến đếm với giá trị cuối nếu thỏa thì lặp lại câu lệnh, sau mỗi lần lặp biến đếm tự động tăng lên một đơn vị và tiếp tục so sánh với giá trị cuối nếu thỏa điều kiện thì lặp lại , không thỏa thì thoát câu lệnh lặp và thực hiện câu lệnh kế tiếp trong chương trình, điều kiện thoát khỏi câu lệnh lặp là biến đếm lớn hơn giá trị cuối. 3,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2 S:=0; i := 1, 1 <= 5 đúng, S := S + i * i = 0 + 1 * 1 = 1 i := 2, 2 <= 5 đúng, S := S + i * i = 1 + 2 * 2 = 5 i := 3, 3 <= 5 đúng, S := S + i * i = 5 + 3 * 3 = 14 i := 4, 4 <= 5 đúng, S := S + i * i = 14 + 4 * 4 = 30 i := 5, 5 <= 5 đúng, S := S + i * i = 30 + 5 * 5 = 55 i := 6, 6 <= 5 sai, kết thúc câu lệnh lặp Tính đúng cho trọn điểm câu này, hiểu nhưng thế số sai quên cập nhật giá trị của biến S tùy mức độ cho 0,5; 1,0; 1,5 hoặc 2,0 nếu các bước i:=3,4,5,6 làm tốt 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 A := 0; For i := 1 to 10 do A := A + 1 / (2* i); 0,5 0,5 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT VIẾT- MÔN TIN HỌC 8 (Dành cho các em vắng -Hs được thông báo không đi kiểm tra cho không điểm) Câu 1: (5 điểm) Trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần xác định ? Giải thích các thành phần trong câu lệnh ? Câu 2: (4 điểm) Chạy từng bước câu lệnh lặp và cho biết giá trị của biến S sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S+ 2 * i + 1; Câu 3: (1 điểm) Viết câu lệnh lặp tương tự câu lệnh đã cho trong câu 2 V./ Đáp án đề kiểm tra: Câu Nội dung đáp án Thang điểm từng phần 1 For := to do ; Trong đó: + For, to, do là các từ khóa + Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có kiểu nguyên + Câu lệnh trên lặp lại nhiều lần với số lần xác định, số lần lặp bằng – + 1 + Ban đầu biến đếm được gán bằng giá trị đầu, so sánh biến đếm với giá trị cuối nếu thỏa thì lặp lại câu lệnh, sau mỗi lần lặp biến đếm tự động tăng lên một đơn vị và tiếp tục so sánh với giá trị cuối nếu thỏa điều kiện thì lặp lại , không thỏa thì thoát câu lệnh lặp và thực hiện câu lệnh kế tiếp trong chương trình, điều kiện thoát khỏi câu lệnh lặp là biến đếm lớn hơn giá trị cuối. 3,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2 S:=0; i := 1, 1 <= 5 đúng, S := S + 2 * i + 1 = 0 + 2 * 1 + 1 = 3 i := 2, 2 <= 5 đúng, S := S + 2 * i + 1 = 3 + 2 * 2 + 1 = 8 i := 3, 3 <= 5 đúng, S := S + 2 * i + 1 = 8 + 2 * 3 + 1 = 15 i := 4, 4 <= 5 đúng, S := S + 2 * i + 1 = 15 + 2 * 4 + 1 = 24 i := 5, 5 <= 5 đúng, S := S + 2 * i + 1 = 24 + 2 * 5 + 1 = 35 i := 6, 6 <= 5 sai, kết thúc câu lệnh lặp Tính đúng cho trọn điểm câu này, hiểu nhưng thế số sai quên cập nhật giá trị của biến S tùy mức độ cho 0,5; 1,0; 1,5 hoặc 2,0 nếu các bước i:=3,4,5,6 làm tốt 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 A := 0; For i := 1 to 10 do A := A + 1 / (3* i); 0,5 0,5 VI./ Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra Lớp Dưới TB Tỉ lệ Trên TB Tỉ lệ Những tồn tại cần khắc phục 81 82 83 84 85
Tài liệu đính kèm: