Giáo án Tin học 8 - Tiết 36: Thi chất lượng học kỳ I - Năm học 2010-2011

Giáo án Tin học 8 - Tiết 36: Thi chất lượng học kỳ I - Năm học 2010-2011

I. Mục đích yêu cầu

1 .Kiến thức: Biết đặt tên cho chương trình, cách khai báo biến, các câu lệnh lập trình.

2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập,

II.Mức độ yêu cầu

 1.Nhận biết: Cách viết tên, các kiểu dữ liệu, cách viết đúng câu lệnh.

 2.Thông hiểu: Hiểu các câu lệnh, mô tả thuật toán.

 3.Vận dụng: Viết chương trình cho các bài toán đơn giản.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 36: Thi chất lượng học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Thi chất lượng học kỳ I
Môn tin học 8
Thời gian 45 phút
I. Mục đích yêu cầu
1 .Kiến thức: Biết đặt tên cho chương trình, cách khai báo biến, các câu lệnh lập trình.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, 
II.Mức độ yêu cầu
	1.Nhận biết: Cách viết tên, các kiểu dữ liệu, cách viết đúng câu lệnh.
	2.Thông hiểu: Hiểu các câu lệnh, mô tả thuật toán.
	3.Vận dụng: Viết chương trình cho các bài toán đơn giản.
III. Ma trận
 Mức độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Lệnh trong Pascal
4
 1
4
1
8
 4
Thuật toán
1
 2
1
 2
Viết chương trình Pascal
2
6
2
 6
Tổng
4
 1
5
 3
2
 6
11
 10
IV. Câu hỏi kiểm tra
Trường Trung học cơ sở Tân Yên
Họ và tên:.
Lớp:
Thứ .Ngàythángnăm 2008
Kiểm tra học kỳ I 
Môn Tin học 
 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Điểm	Lời phê của thầy giáo
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,25 điểm) Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal.
A. TINHOC	B. Tin hoc	C. tin-hoc	D. 1Tinhoc
Câu 2 (0,25 điểm) Lệnh xóa màn hình:
A. Program	B. clrscr	C. Read	D. write
Câu 3 (0,25 điểm) Để dịch chương trình Pascal ta ấn tổ hợp phím:
A. Crtl + F9	B. Alt + F9
C. Shift + F9	D. Space+ F9
Câu 4 (0,25 điểm) Kiểu dữ liệu kiểu số nguyên được định nghĩa bằng từ khóa:
A. Char	B. Real	C. Integer	D. String
Câu 5 (0,25 điểm) Phép toán nào cho kết quả là 3:
A. 15 mod 5	B. 15 div 3	C. 15 mod 3	D. 15 div 5
Câu 6 (0,25 điểm) Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
A. var h=5;	B. const y:integer	;	
C. var a:integer;	D. var 123vn:real; 
Câu 7 (0,25 điểm) Câu lệnh nào viết đúng:
	A. Writeln(‘Moi ban nhap vao ten:’); read(ten);
	B. Writeln(Moi ban nhap vao ten:); Readln(ten);
	C. Write(‘Moi ban nhap vao ten:’) read(ten)
	D. Write(‘Moi ban nhap vao ten:’); Readln(‘ten’);
Câu 8 (0,25 điểm) Câu lệnh nào trong Pascal viết sai:
	A. if a≠0 then T:=c/a;
	B. if n mod 2 =0 then write(‘Đo la so chan’);
	C. if a>0 then write(‘a la so dương’) else write(‘a la so am’);
	D. if n = 2 then a:=b;
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Em hãy mô tả thuật toán kiểm tra 1 số nguyên a là số âm hay số dương? 
Câu 10 (2 điểm): Viết chương trình đưa ra màn hình thông báo:
Truong trung hoc co so Tan Yen
Xay dung truong hoc than thien, hoc sinh tich cuc
Câu 11 (4 điểm): Viết chương trình nhập một số nguyên a từ bàn phím. Kiểm tra số nguyên a và đưa ra thông báo: a là số âm hay a là số dương.
Bài làm
V. Hướng dẫn chấm và thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
D
C
A
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 9 (2 điểm) : Mô tả thuật toán
Bước 1: Nhập số nguyên a.
Bước 2: Nếu a<0 thì a là số âm. Ngược lại, a là số dương.
Bước 3: Kết thúc
Câu 10 (2 điểm): Viết chương trình
Program cau10;
Uses crt;
Begin
	Clrscr;
	Writeln (‘Truong trung hoc co so Tan Yen’);
	Writeln (‘Xay dung truong hoc than thien, hoc sinh tich cuc’);
Readln
	End.
Câu 11 (4 điểm): Viết chương trình
Program cau11;
Uses crt;
Var a:integer;
Begin
	Clrscr;
	Write (‘Moi ban nhap so nguyen a tu ban phim a=’);readln(a);
	If a<0 then Writeln (a,’ la so am’)
	Else Writeln (a,’la so duong’);
Readln
End.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 36 Thi hoc ky I.doc