Giáo án Tin học 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Lê Hoàng Minh

Giáo án Tin học 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Lê Hoàng Minh

I. MỤC TIÊU:

• Đánh giá việc học tập, tiếp thu của học sinh qua 4 bài lý thuyết và 2 bài thực hành của học sinh đã được học.

• Cách viết một chương trên giấy để làm tư liệu viết trên máy khi làm việc với nôn ngữ lập trình Pascal.

• Yêu thích môn học và trình bài bài kiểm tra sạch, gọn và khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.

- Đọc tài liệu ở nhà trước khi

- Đề bài cho mỗi học sinh

- Hướng dẫn chấm có thang điểm.

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Lê Hoàng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. MỤC TIÊU:
Đánh giá việc học tập, tiếp thu của học sinh qua 4 bài lý thuyết và 2 bài thực hành của học sinh đã được học.
Cách viết một chương trên giấy để làm tư liệu viết trên máy khi làm việc với nôn ngữ lập trình Pascal.
Yêu thích môn học và trình bài bài kiểm tra sạch, gọn và khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trước khi 
- Đề bài cho mỗi học sinh
- Hướng dẫn chấm có thang điểm.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Bài học
Mức độ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết
1
1
2
1
Thụng hiểu
1
Vận dụng
1
1
1
1
Tổng điểm
0.5 đ
0.5 đ
1 đ
1.5 đ
2 đ
0.5 đ
4 đ
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tổ chức.
Kiểm tra.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠY ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên phát đề cho học sinh.
Theo dõi học sinh làm bài theo quy chế thi hiện hành.
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở học của mình.
Giờ sau học bà luyện gõ nhanh Finger Break Out. Các em chuẩn bị.
Học sinh nhận bài thi.
Học sinh làm bài kiểm tra của mình.
Học sinh trả bài cho giáo viên.
Nghe giáo viên dặn dò, chuẩn bị cho giờ sau.
Trường THCS Phú Túc
Số  Họ tên:	
Lớp: 8
Năm học: 2010–2011
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin học Khối: 8
Điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: 
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng. (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1: Tên nào sau đây là tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal ?
	A. Tamgiac;
B. Tam giac;
	C. 3tamgiac;
D. Tam_ - giac;
Câu 2: Chương trình nào sau đây là chương trình hợp lệ ? 
A. Chương trình 1
	Uses Crt;
	Begin Program CT_Thu;
 	Write(‘Chao cac ban. ‘);
	End.
B. Chương trình 2.
 	Begin
 	Uses Crt;
 	Write(‘Chao cac ban. ‘);
	End.
C. Chương trình 3.
 	Begin 
 	Uses Crt;
 	 	Program CT_Thu;
 	 	Write(‘Chao cac ban. ‘);
	End.
D. Chương trình 4.
	Program CT_Thu;
 	Uses Crt;
 	Begin
 	Write(‘Chao cac ban. ‘);
 	End.
Câu 3: Hóy cho biết biểu thức sai khi viết chương trỡnh tớnh toỏn
	A. (a + b)*(a + b)/6;
B. (20 - 15) ≠ 6;	
	C. b/(a*a + c);
D. x / y;
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp?
	A. Write ( Chao ban toi la Pascal’ );
B. Write (‘Chao ban toi la Pascal’ )
	C. Write ( ‘Chao ban toi la Pascal’ );
D. Write ‘Chao ban toi la Pascal’ );
Câu 5: Kiểu khai báo nào sau đây là đúng:
	A. Var tb: Real;
B. Var tb; Real;
	C. Const tb:=3;
D. Const tb=3
Câu 6: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (mỗi câu 0.25đ)
	Cột A
Cột B
1. Save as
a. Mở trang soạn thảo mới
2. Open
b. Chạy chương trình
3. New
c. Lưu chương trình với tên khác.
4. Save
d. Lưu chương trình đang soạn thảo
5. Tổ hợp phím Ctrl + F9
e. Dịch chương trình
6. Tổ hợp phím Atl + X
f. Mở chương trình đã lưu trên đĩa
7. Tổ hợp phím Atl +F9
II. Phần tự luận:
Câu 7: Hãy nêu cú pháp của khai báo biến và khai báo hằng. Cho vd (2đ)
Câu 8: Dùng ngôn ngữ Pascal, viết chương trình tính diện tích tam giác có cạnh là a, chiều cao tương ứng là h. Trong đó a, h là số tự nhiên khác 0 được nhập từ bàn phím. (4đ)
Bài làm.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: 
 	Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN
A
D
B
C
A
Câu 6: Nối đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
	Cột A
Cột B
Kết quả
1. Save as
a. Mở trang soạn thảo mới
1+c
2. Open
b. Chạy chương trình
2+f
3. New
c. Lưu chương trình với tên khác.
3+a
4. Save
d. Lưu chương trình đang soạn thảo
4+d
5. Tổ hợp phím Ctrl + F9
e. Dịch chương trình
5+b
6. Tổ hợp phím Atl + X
f. Mở chương trình đã lưu trên đĩa
6
7. Tổ hợp phím Atl +F9
7+e
II. Phần tự luận:
Câu 7: Đúng cho 2 điểm.
Mặc dù đều cùng phải khai báo trước khi có thể sử dụng trong chương trình, sự khác nhau giữa biến và hằng là ở chỗ giá trị của hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình, còn giá trị của biến thì có thể thay đổi được tại từng thời điểm thực hiện chương trình.
Câu 8: Đúng mỗi phần cho 0.5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai mà trừ đi số điểm của bài làm.
Hướng dẫn học ở nhà:
Đọc bài mới để giờ sau học.
Rút kinh nghiệm.
Thống kê điểm
Điểm
Lớp
0
<2.5
<3.5
<5
<6.5
<8
<10
10
81
82
83
84
Tổng

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16.doc