BÀI 1 :
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
A. MỤC TIÊU :
• Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
• Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
B. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,.
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
I. Ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
III. Dạy bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HOẠT ĐỘNG 1 : Học sinh hiểu con người điều khiển máy tính thông qua cái gì
H : Nghiên cứu SGK phần 1.
G : Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra giấy.
H : Trả lời
G : Con người điều khiển máy tính thông qua cái gì ?
H : Thông qua lệnh
G : Em hiểu thế nào là chương trình
H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.
G : Giải thích về chương trình là gì . 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
- Con người điều khiển máy tính thông qua lệnh.
- Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động.
HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt.
H : Quan sát và nghiên cứu SGK
G : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng nơi qui định.
H : Trả lời
G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs hình dung bằng trực quan.
H : Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện của rôbốt.
H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải làm để hoàn thành công việc. 2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà
(Mô hình SGK)
- Lập chương trình ra từng lệnh cụ thể, đơn giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất công việc.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TIN HỌC 8 (Áp dụng từ năm học 2008-2009) Cả năm : 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kì I : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II : 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KỲ I BÀI 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (2 TIẾT) Tiết - 1 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? 2. Ví dụ Tiết - 2 3. Viết chương trình – ra lệnh cho máy tính làm việc 4. Vì sao cần phải viết chương trình BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH(2 TIẾT) Tiết - 3 1. Chương trình và ngôn ngữ lập trình 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? 3. Từ khóa và tên. Tiết - 4 3. Cấu trúc chung của chương trình. 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình pascal. BÀI THỰC HÀNH 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (2 TIẾT) Tiết - 5 Thực hành Bài tập1,2 Tiết - 6 Thực hành Bài tập 3 + tổng kết BÀI 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (2 TIẾT) Tiết - 7 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán và kiểu dữ liệu số Tiết - 8 3. Các phép tính so sánh 4. Giao tiếp người – máy tính BÀI THỰC HÀNH 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (2 TIẾT) Tiết -9 Thực hành Bài tập1,2 Tiết -10 Thực hành Bài tập 3 + tổng kết BÀI 4. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (2 TIẾT) Tiết - 11 1. Biến là công cụ chính trong lập trình 2. Khai báo biến Tiết -12 3. Sử dụng biến trong chương trình 4. Hằng BÀI THỰC HÀNH 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (2 TIẾT) Tiết -13 Thực hành Bài tập 1 Tiết -14 Thực hành Bài tập 2 + tổng kết Tiết - 15 Bài tập Tiết - 16 Kiểm tra lý thuyết LUYỆN GÕ BÀN PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT(4 TIẾT) Tiết -17 1. Giới thiệu phần mềm 2. Màn hình chính của phần mềm Tiết -18 3. Hướng dẫn sử dụng BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (4 TIẾT) Tiết - 19 1. Bài toán và xác định bài toán 2. Quá trình giải bài toán Tiết - 20 3. Thuật toán và mô tả thuật toán Tiết - 21, 22 4. Một số ví dụ về thuật toán Tiết - 23,24 Bài tập Tiết - 25 1. Giới thiệu phần mềm 2. Màn hình chính của phần mềm Tiết - 26,27,28 3. Hướng dẫn sử dụng BÀI 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (2 TIẾT) Tiết - 29 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện 2. Tính đúng sai của điều kiện 3. Điều kiện và phép so sánh Tiết - 30 4.Cấu trúc rẽ nhánh 5. Câu lệnh điều kiện BÀI THỰC HÀNH 4. SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KIỆN IF. . . THEN (2 TIẾT) Tiết - 31 Thực hành Bài tập 1 Tiết - 32 Thực hành Bài tập 2,3 Tiết -33 Kiểm tra thực hành Tiết - 34, 35 Ôn tập HKI Tiết - 36 Kiểm tra HKI HỌC KỲ II BàI 7 : CÂU LỆNH LẶP (2 TIẾT) Tiết - 37 Các công việc phải thực hiện nhiều lần Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh Tiết - 38 Ví dụ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp BÀI THỰC HÀNH 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR . . .DO (2 TIẾT) Tiết - 39 Thực hành Bài tập 1,2 Tiết - 40 Thực hành Bài tập 3 BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (2 TIẾT) Tiết - 41 1. Các họat động lặp với số lần chưa biết trước. 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Tiết - 42 3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh. BÀI THỰC HÀNH 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE . . .DO (2 TIẾT) Tiết - 43 Thực hành Bài tập 1 Tiết – 44 Thực hành Bài tập 2 Tiết – 45,46,47 Bài tập Tiết 48 Kiểm tra 1 tiết HỌC VẼ HÌNH VỚI GEOGEBRA (6 TIẾT) Tiết - 49, 50 Giới thiệu phần mềm GeoGebra bằng tiếng Việt Tiết – 51, 52 Đối tượng hình học. Tiết – 53, 54 Bài tập thực hành BÀI 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (2 TIẾT) Tiết - 55 1. Dãy số và biến mảng 2. Ví dụ Tiết - 56 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. BÀI THỰC HÀNH 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (2 TIẾT Tiết - 57 Thực hành Bài tập 1 Tiết - 58 Thực hành Bài tập 2 Tiết – 59,60 Bài tập Tiết - 61 Kiểm tra thực hành QUAN SÁT HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VỚI YENKA (6 TIẾT) Tiết - 62 1. Giới thiệu phần mềm. 2. Giới thiệu màn hình làm việc. Tiết - 63 3. Tạo hình không gian. Tiết - 64 4. Khám phá, điều khiển các hình không gian. Tiết – 65 5. Một số chức năng nâng cao Tiết – 66,67 Thực hành Tiết - 68, 69 Ôn tập cuối năm Tiết - 70 Kiểm tra học kì II TIẾT 1 : BÀI 1 : MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH A. MỤC TIÊU : Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. B. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : I. Ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : - Ổn định trật tự : II. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của học sinh III. Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG 1 : Học sinh hiểu con người điều khiển máy tính thông qua cái gì H : Nghiên cứu SGK phần 1. G : Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra giấy. H : Trả lời G : Con người điều khiển máy tính thông qua cái gì ? H : Thông qua lệnh G : Em hiểu thế nào là chương trình H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu. G : Giải thích về chương trình là gì . 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? - Con người điều khiển máy tính thông qua lệnh. - Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động. HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt. H : Quan sát và nghiên cứu SGK G : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng nơi qui định. H : Trả lời G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs hình dung bằng trực quan. H : Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện của rôbốt. H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải làm để hoàn thành công việc. 2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà (Mô hình SGK) - Lập chương trình ra từng lệnh cụ thể, đơn giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất công việc. Củng cố kiến thức. Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). Hướng dẫn về nhà. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo. TIẾT 2 : BÀI 1 : MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH A. MỤC TIÊU : Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. Biết vai trò của chương trình dịch. B. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : I. Ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : - Ổn định trật tự : II. Kiểm tra bài cũ : Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ? III. Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG 3 : Học sinh hiểu viết chương trình là gì. G : Đưa ra ví dụ về một chương trình. H : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ về một chương trình. G : Lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính H : Dựa vào khái niệm chương trình để để trả lời. G : Chốt ý trên màn hình G : Viết chương trình là gì ? H : Trả lời G : Đưa khái niệm viết chương trình trên màn hình. H : Đọc lại và ghi vở. 3. Viết chương trình : ra lệnh cho máy tính làm việc Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. HOẠT ĐỘNG 4 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch G : Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ thông thường không ? Nó chỉ hiểu ngôn ngữ gì ? H : Suy nghĩ và trả lời G : Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ? H : Nghiên cứu SGK và trả lời. G : Chốt các khái niệm trên màn hình. H : Đọc lại và ghi vở. G : Đưa mẫu một chương trình đơn giản viết bằng ngôn ngữ Pascal ? Theo em máy tính có hiểu ngay chương trình này không. H : Suy nghĩ trả lời : Không G : Giải thích tác dụng của chương trình dịch. H : Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm chương trình dịch. G : Chốt khái niệm môi trường lập trình và lấy ví dụ về một số môi trường lập trình khác nhau. 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. - Chương trình dịch đóng vai trò "người phiên dịch" và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. - Chương trình soạn thảo và chương trình dịch thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình Củng cố kiến thức. ? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì H : Trả lời G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình : GHI NHỚ Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh. Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình. Hướng dẫn về nhà. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi thứ tự của chúng được không? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). Tại sao người ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của mình? Học thuộc phần ghi nhớ. TIẾT 3 : BÀI 2 : LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH A. MỤC TIÊU : Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khoá. B. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,... 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : I. Ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : - Ổn định trật tự : II. Kiểm tra bài cũ : 1. Viết chương trình là gì ? tại sao phải viết chương trình ? 2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ? III. Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình G : Đưa ra ví dụ về một chương trình đơn giản viết trong môi trường Pascal. H : Quan sát cấu trúc và giao diện của chương trình Pascal. G : Theo em khi chương trình được dịch sang mã máy thì máy tính sẽ đưa ra kết quả gì ? H : Trả lời theo ý hiểu. 1. Ví dụ về chương trình * Ví dụ về ... HD về nhà) Giáo viên thu bài cuat học sinh. Về nhà làm lại bài này vào vở, Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Giờ sau chúng ta ôn tập các em chuẩn bị. -----------------o0o----------------- Giảng ngày: Tiết 68: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học từ bài 5 đến bài 9 và phần mềm học tập ở học kỳ 2. Thực hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính. II/ CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giáo viên cho học sinh ôn lại lý thuyết Theo sách giáo khoa. (Học sinh về nhà tự ôn) Học sinh thực hiện theo yêu cầu của học ghiáo viên Ôn bài tập vận dụng: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh whiledo Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A) Biết trước số lần lặp B) Chưa biết trước số lần lặp C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là: A) While do; ; B) While do; C) While do ; D) While do ; Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : A.11 B. 55 C. 101 D.15 Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin X:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. X có giá trị là mấy a) 3 b) 5 c) 15 d)10 Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Biến s và cv có giá trị là mấy: a/ s = 10 ; cv = 5 ; b/ s= 30 ; cv = 50 ; c/ s = 50 ; cv = 40 ; d/ s = 50 ; cv = 30 ; Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. Yêu cầu học sinh nhắc lại bài Hướng dẫn về nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên. Làm các bài tập còn lại, Đọc bài mới để giờ sau học. -----------------o0o----------------- Giảng ngày: Tiết 69: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học từ bài 5 đến bài 9 và phần mềm học tập ở học kỳ 2. Thực hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính. II/ CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ôn bài tập củng cố kiến thức: Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d)10 Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of integer; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of integer; d) Var a,b: array[1..5..10] of integer; Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. Yêu cầu học sinh nhắc lại bài Hướng dẫn về nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên. Làm các bài tập còn lại và ôn lại toàn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra học kỳ 2 -----------------o0o----------------- Giảng ngày: Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ 2 I/ MỤC TIÊU: II/ CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV phát đề cho học sinh Theo dọi HS làm bài Thu bài của học sinh Học sinh làm bài dưới sự theo dõi của GV Trả bài khi hết giờ và thực hiện các hướng dẫn của GV Họ tên: Lớp: 8A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Tin học 8 (Thời gian 45 phút) A/ LÝ THUYẾT: I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng . Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A) Chưa biết trước số lần lặp B) Biết trước số lần lặp C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 3: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là: A) While do; ; B) While do; C) While do ; D) While do ; Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+2; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : A.11 B. 55 C. 12 D.13 Câu 5: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là A) t=1 B) t=2 C) t=3 D) t=6 Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); II/ Tự luận: Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. BÀI LÀM: Họ tên: Lớp: 8A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Tin học 8 (Thời gian 45 phút) B/ THỰC HÀNH: Viết chương trỡnh nhập điểm của cỏc bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hỡnh số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khỏ, trung bỡnh và kộm (theo tiờu chuẩn từ 8.0 trở lờn đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt loại khỏ, từ 5.0 đến 6.4 đạt trung bỡnh và dưới 5.0 xếp loại kộm). a) Liệt kờ cỏc biến dự định sẽ sử dụng trong chương trỡnh. Tỡm hiểu phần khai bỏo dưới đõy và tỡm hiểu tỏc dụng của từng biến: program Phanloai; uses crt; Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer; A: array[1..100] of real; Gừ phần khai bỏo trờn vào mỏy tớnh và lưu tệp với tờn Phanloai. Tỡm hiểu cỏc cõu lệnh trong phần thõn chương trỡnh dưới đõy: Begin clrscr; write(‘Nhap so cac ban trong lop, n = ‘); readln(n); writeln(‘Nhap diem:’); For i:=1 to n do Begin write(i,’. ‘); readln(a[i]); End; Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0; Kem:=0; for i:=1 to n do begin if a[i]>=8.0 then Gioi:=Gioi+1; if a[i]<5 then Kem:=Kem+1; if (a[i]=6.5) then Kha:=Kha+1; if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5) then Trungbinh:=trungbinh+1 end; writeln(‘Ket qua hoc tap:’); writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’); writeln(Kha,’ ban hoc kha’); writeln(Trungbinh,’ ban hoc trung binh’); writeln(Kem,’ ban hoc kem’); readln End. Gừ tiếp phần chương trỡnh này vào mỏy tớnh sau phần khai bỏo. Dịch, chạy chương trỡnh. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM. A/ LÝ THUYẾT (10 ĐIỂM) I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C D A II/ Tự luận: (7 điểm) Program nhap_so_phan_tu_cu_mang; Uses Crt; var N, i: integer; A: array[1..100] of real; 2.0 Begin Clrscr; write('Nhap so phan tu cua mang, n= ',n); 2.0 for i:=1 to n do write('Nhap gia tri ',i,'cua mang, a[',i,']= '); 2.0 Readln; end. 1.0 B/ THỰC HÀNH Làm dúng cho 10 điểm C/ CÁCH TÍNH ĐIỂM CỦA BÀI Làm tròn đến phần mười Tính theo công thức sau: ĐTB của bà = (Điểm LT x 2 + Điểm TH) : 3 Củng cố: Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra Hướng dẫn về nhà: - Xem lại toàn bị chương trình tin 8. Trong hè thường xuyên ôn lại -----------------o0o-------
Tài liệu đính kèm: