Giáo án Tin học 8 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Dũng

Giáo án Tin học 8 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Dũng

A. MỤC TIÊU :

ã Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.

ã Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.

B. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, projector,.

2. Học sinh: Đọc trước bài

C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

I. Ổn định tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

III. Dạy bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG 1 : Học sinh hiểu con người điều khiển máy tính thông qua cái gì

GV: Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra giấy?.

GV: Con người điều khiển máy tính thông qua cái gì ?

GV: Em hiểu thế nào là chương trình

GV: Giải thích về chương trình là gì . HS: Nghiên cứu SGK phần 1.

HS: Trả lời

HS: Thông qua chuột, phím.

H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.

 1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?

- Con người điều khiển máy tính thông qua lệnh.

- Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động.

 

doc 156 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 987Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Phân phối chương trình trung học cơ sở
Môn tin học 8
 (Áp dụng từ năm học 2008-2009)
Cả năm	: 35 tuần x 2 tiết/tuần	= 70 tiết
Học kì I	: 18 tuần x 2 tiết/tuần 	= 36 tiết
Học kì II	: 17 tuần x 2 tiết/tuần	= 34 tiết
Học kỳ I
Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính (2 tiết)
Tiết - 1
1. Con người ra lệnh cho mỏy tớnh như thế nào?
2. Vớ dụ
Tiết - 2
3. Viết chương trỡnh – ra lệnh cho mỏy tớnh làm việc
4. Vỡ sao cần phải viết chương trỡnh
Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình(2 tiết)
Tiết - 3
1. Chương trỡnh và ngụn ngữ lập trỡnh
2. Ngụn ngữ lập trỡnh gồm những gỡ? 
3. Từ khúa và tờn.
Tiết - 4
3. Cấu trỳc chung của chương trỡnh.
4. Vớ dụ về ngụn ngữ lập trỡnh pascal.
Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal (2 tiết)
Tiết - 5
Thực hành Bài tập1,2
Tiết - 6
Thực hành Bài tập 3 + tổng kết
Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu (2 tiết)
Tiết - 7
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
2. Cỏc phộp toỏn và kiểu dữ liệu số
Tiết - 8
3. Cỏc phộp tớnh so sỏnh
4. Giao tiếp người – mỏy tớnh
Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán (2 tiết)
Tiết -9
Thực hành Bài tập1,2
Tiết -10
Thực hành Bài tập 3 + tổng kết
Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình (2 tiết)
Tiết - 11
1. Biến là cụng cụ chớnh trong lập trỡnh
2. Khai bỏo biến
Tiết -12
3. Sử dụng biến trong chương trỡnh
4. Hằng
Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến (2 tiết)
Tiết -13
Thực hành Bài tập 1
Tiết -14
Thực hành Bài tập 2 + tổng kết 
Tiết - 15
Bài tập 
Tiết - 16
Kiểm tra lý thuyết
Luyện gõ bàn phím nhanh với Finger Break Out(4 tiết)
Tiết -17
1. Giới thiệu phần mềm
2. Màn hỡnh chớnh của phần mềm
Tiết -18
3. Hướng dẫn sử dụng
Bài 5. Từ bài toán đến chương trình (4 tiết)
Tiết - 19
1. Bài toỏn và xỏc định bài toỏn
2. Quỏ trỡnh giải bài toỏn
Tiết - 20
3. Thuật toỏn và mụ tả thuật toỏn
Tiết - 21, 22
4. Một số vớ dụ về thuật toỏn
Tiết - 23,24
Bài tập
Tiết - 25
1. Giới thiệu phần mềm
2. Màn hỡnh chớnh của phần mềm
Tiết - 26,27,28
3. Hướng dẫn sử dụng
Bài 6. Câu lệnh điều kiện (2 tiết)
Tiết - 29
 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
 2. Tớnh đỳng sai của điều kiện
 3. Điều kiện và phộp so sỏnh
Tiết - 30
4.Cấu trỳc rẽ nhỏnh
5. Cõu lệnh điều kiện
Bài thực hành 4. sử dụng lệnh điều kiện if. . . then (2 tiết)
Tiết - 31
Thực hành Bài tập 1
Tiết - 32
Thực hành Bài tập 2,3
Tiết -33
Kiểm tra thực hành
Tiết - 34, 35
ễn tập HKI
Tiết - 36
Kiểm tra HKI
Học kỳ II
Bài 7 : Câu lệnh lặp (2 tiết)
Tiết - 37
Cỏc cụng việc phải thực hiện nhiều lần
Cõu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Tiết - 38
Vớ dụ
Tớnh tổng và tớch bằng cõu lệnh lặp
Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for . . .do (2 tiết)
Tiết - 39
Thực hành Bài tập 1,2
Tiết - 40
Thực hành Bài tập 3
Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước (2 tiết)
Tiết - 41
1. Cỏc họat động lặp với số lần chưa biết trước.
2. Vớ dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Tiết - 42
3. Lặp vụ hạn lần – Lỗi lập trỡnh cần trỏnh.
Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp while . . .do (2 tiết)
Tiết - 43
Thực hành Bài tập 1
Tiết – 44
Thực hành Bài tập 2
Tiết – 45,46,47
Bài tập
Tiết 48
Kiểm tra 1 tiết
Học vẽ hình với GeoGebra (6 tiết)
Tiết - 49, 50
Giới thiệu phần mềm GeoGebra bằng tiếng Việt
Tiết – 51, 52
Đối tượng hỡnh học.
Tiết – 53, 54
Bài tập thực hành
Bài 9. Làm việc với dãy số (2 tiết)
Tiết - 55
1. Dóy số và biến mảng
2. Vớ dụ
Tiết - 56
 3. Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của dóy số.
Bài thực hành 7. xử lý dãy số trong chương trình (2 tiết
Tiết - 57
Thực hành Bài tập 1
Tiết - 58
Thực hành Bài tập 2
Tiết – 59,60
Bài tập 
Tiết - 61
Kiểm tra thực hành
Quan sát hình học không gian với YENKA (6 tiết)
Tiết - 62
 1. Giới thiệu phần mềm.
 2. Giới thiệu màn hỡnh làm việc.
Tiết - 63
3. Tạo hỡnh khụng gian.
Tiết - 64
4. Khỏm phỏ, điều khiển cỏc hỡnh khụng gian.
Tiết – 65
5. Một số chức năng nõng cao
Tiết – 66,67
Thực hành
Tiết - 68, 69
ễn tập cuối năm
Tiết - 70
Kiểm tra học kì II
Tiết 1  	Ngày dạy :...../....../2009
Bài 1 : Máy tính và chương trình máy tính
A. Mục tiêu : 
Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
B. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, projector,...
2. Học sinh: Đọc trước bài
C. Tiến trình tiết dạy : 
I. ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Dạy bài mới:
hoạt động của thày
hoạt động Của trò
Nội Dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con người điều khiển máy tính thông qua cái gì
GV: Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra giấy?.
GV: Con người điều khiển máy tính thông qua cái gì ?
GV: Em hiểu thế nào là chương trình
GV: Giải thích về chương trình là gì .
HS: Nghiên cứu SGK phần 1.
HS: Trả lời
HS: Thông qua chuột, phím...
H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.
1. Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
- Con người điều khiển máy tính thông qua lệnh.
- Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động. 
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt nhặt rác
GV: Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt.
GV: Em phải ra những lệnh nào để rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng đúng nơi qui định.
GV: Cho rôbôt chạy trên mô hình để HS hình dung bằng trực quan.
GV: Yêu câu HS nêu một cách đi khác của Rô bốt. 
HS: Quan sát và nghiên cứu SGK
HS: Trả lời
HS: Quan sát và nhớ các thao tác thực hiện của rôbốt.
HS: Trả lời.
2. Ví dụ: rô-bốt nhặt rác
- Lập chương trình ra từng lệnh cụ thể, đơn giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất công việc.
Củng cố kiến thức.
Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). 
Hướng dẫn về nhà.
Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
Tiết 2  	Ngày dạy :...../....../2009
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính
A. Mục tiêu: 
Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. 
Biết vai trò của chương trình dịch.
B. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, projector,...
2. Học sinh: Đọc trước bài.
C. Tiến trình tiết dạy: 
I. ổn định tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? Lấy một vd minh hoạ?
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày
hoạt động của trò
kiến thức cần đạt
Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chương trình là gì.
GV: Đưa ra ví dụ về một chương trình.
GV: Lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính?
GV: Chốt ý trên màn hình
GV: Viết chương trình là gì?
GV: Đưa khái niệm viết chương trình trên màn hình.
HS: Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ về một chương trình.
HS: Dựa vào khái niệm chương trình để để trả lời.
HS: Trả lời 
HS: Đọc lại và ghi vở.
3. Viết chương trình-ra lệnh cho máy tính làm việc
- Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch
GV: Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ thông thường không ? Nó chỉ hiểu ngôn ngữ gì ?
GV: Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ?
GV: Chốt các khái niệm trên màn hình.
GV: Đưa mẫu một chương trình đơn giản viết bằng ngôn ngữ Pascal 
GV: Theo em máy tính có hiểu ngay chương trình này không.
GV: Giải thích tác dụng của chương trình dịch.
GV: Chốt khái niệm môi trường lập trình và lấy ví dụ về một số môi trường lập trình khác nhau.
HS: Suy nghĩ và trả lời 
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời. 
HS: Đọc lại và ghi vở.
HS: Suy nghĩ trả lời
HS: Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm chương trình dịch
HS nghe và ghi vở
4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ?
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
- Chương trình dịch đóng vai trò "người phiên dịch" và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. 
- Chương trình soạn thảo và chương trình dịch thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình
Củng cố kiến thức.
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì	HS: Trả lời
GV: Chốt các ghi nhớ trên màn hình:
GHI NHớ
Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh. 
Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình.
Hướng dẫn về nhà.
Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì? Ta có thể thay đổi thứ tự của chúng được không?
Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). 
Tại sao người ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của mình? 
Học thuộc phần ghi nhớ.
Tiết 3  	Ngày dạy :...../....../2009
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
A. Mục tiêu: 
Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh.
Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khoá.
B. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, giáo án, đồ dùng dạy học như máy tính, projector,...
2. Học sinh: Đọc trước bài...
C. Tiến trình tiết dạy: 
I. ổn định tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
1. Viết chương trình là gì? tại sao phải viết chương trình?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình? 
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày
hoạt động của trò
kiến thức
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
GV: Đưa ra ví dụ về một chương trình đơn giản viết trong môi trường Pascal.
GV: Theo em khi chương trình được dịch sang mã máy thì máy tính sẽ đưa ra kết quả gì ?
HS: Quan sát cấu trúc và giao diện của chương trình Pascal.
HS: Trả lời theo ý hiểu.
1. Ví dụ về chương trình 
* Ví dụ về một CT bằng Pascal.
Program CT_Dau_tien;
Uses Crt;
Begin
 Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
- Sau khi chạy chương trình này máy sẽ in lên màn hình dòng chữ Chao cac ban.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
GV: Khi nói và viết ngoại ngữ để ngư ... c hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản
Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính.
II/ Chuẩn bị: 
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trước khi 
III. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức.
Kiểm tra.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giáo viên cho học sinh ôn lại lý thuyết
Theo sách giáo khoa.
(Học sinh về nhà tự ôn)
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của học ghiáo viên
Ôn bài tập vận dụng:
Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực keỏt quaỷ ủuựng
Caõu 1: Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng ?
Caỏu truực laởp ủửụùc sửỷ duùng ủeồ chổ thũ cho maựy tớnh thửùc hieọn laởp laùi moọt vaứi hoaùt ủoọng naứo ủoự cho ủeỏn khi moọt ủieàu kieọn naứo ủoự ủửụùc thoaỷ maừn.
Chổ ngoõn ngửừ laọp trỡnh Pascal mụựi coự caực caõu leọnh laởp ủeồ theồ hieọn caỏu truực laởp.
Ngoõn ngửừ Pascal theồ hieọn caỏu truực laởp vụựi soỏ laàn laởp cho trửụực baống caõu leọnh whiledo
Ngoõn ngửừ Pascal theồ hieọn caỏu truực laởp vụựi soỏ laàn laởp chửa bieỏt trửụực baống caõu leọnh Fordo
Caõu 2: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Caõu 3: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ hụùp leọ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);	B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C)	For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Caõu 4: Voứng laởp while ..do laứ voứng laởp:
A) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp	B) Chửa bieỏt trửụực soỏ laàn laởp
C.) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp nhửng giụựi haùn laứ =100 
Caõu 5: Caõu leọnh laởp whiledo coự daùng ủuựng laứ:
A) While do; ; 	B) While do;
C) While do ;	D) While do ;
Caõu 6: Cho S vaứ i laứ bieỏn nguyeõn. Khi chaùy ủoaùn chửụng trỡnh :
 s:=0;
 for i:=1 to 5 do s := s+i;
 writeln(s);
 Keỏt quaỷ in leõn maứn hỡnh laứ cuỷa s laứ : 
	A.11 	B. 55 	C. 101	D.15
Caõu 7: Trong chửụng trỡnh pascal sau ủaõy:
 Var x : integer ;
Begin
X:= 3 ; 
	If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
	If x > 10 then x := x +10 ;
End.
X coự giaự trũ laứ maỏy
	a) 3	b) 5	c) 15	d)10
Caõu 8: Trong chửụng trỡnh pascal sau ủaõy:
 program hcn;
var a, b :integer;
	s,cv :real ;
begin
	a:= 10;
	b:= 5;
s:= a*b ;
	cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
	readln;
end.
Bieỏn s vaứ cv coự giaự trũ laứ maỏy:
	a/ s = 10 ; cv = 5 ;	b/ s= 30 ; cv = 50 ; 
	c/ s = 50 ; cv = 40 ; 	d/ s = 50 ; cv = 30 ;
Củng cố:
Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
Yêu cầu học sinh nhắc lại bài
Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.
Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
Làm các bài tập còn lại,
Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày: 
Tiết 69: ôn tập
I/ Mục tiêu:
Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học từ bài 5 đến bài 9 và phần mềm học tập ở học kỳ 2.
Thực hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản
Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính.
II/ Chuẩn bị: 
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trước khi 
III. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức.
Kiểm tra.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn bài tập củng cố kiến thức:
Caõu 9: Sau khi thửùc hieọn ủoaùn chửụng trỡnh j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thỡ giaự trũ in ra maứn hỡnh laứ?
	a) 4	b) 6	c) 8	d)10
Caõu 10: ẹeồ tớnh toồng S=1+3 + 5 +  + n; em choùn ủoaùn leọnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i 
	Else S:= S + I; 
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Caõu 11: ẹeồ tớnh toồng S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em choùn ủoaùn leọnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i 
	Else S:= S + 1/i; 
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Caõu 12: ẹeồ tớnh toồng S=1+1/3 + 1/5 +  +1/ n; em choùn ủoaùn leọnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i 
	Else S:= S + 1/; 
 d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Caõu 13: ẹeồ ủeỏm coự bao nhieõu soỏ leỷ nhoỷ hụn hay baống n ; em choùn ủoaùn leọnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)0 then S:=S + 1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Caõu 14: ẹeồ tớnh toồng S=1+2+3+ 4+ 5 +  + n; em choùn ủoaùn leọnh:
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
	S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
S:=S + i;
I:=i+1;
	End;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Caõu 15: Caõu leọnh naứo sau ủaõy laởp voõ haùn laàn
a) s:=5; i:=0;
 While i<=s do 
	s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
 While i<=s do 
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
 While i> s do 
 i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Caõu 16: Choùn khai baựo hụp leọ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1n] of real;
Caõu 27: Choùn khai baựo hụp leọ
a) Const n=5;
	Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
	Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Caõu 17: Choùn khai baựo hụp leọ
a) Const n=5;
	Var a,b: array[1..n] of integer;
c) Var n: real;
	Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of integer;
d) Var a,b: array[1..5..10] of integer;
Caõu 18: Laàn lửụùt thửùc hieọn ủoaùn leọnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; 
 Giaự trũ cuỷa t laứ
	a) t=1	b) t=3 	c) t=2	d) t=6
Củng cố:
Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
Yêu cầu học sinh nhắc lại bài
Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.
Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
Làm các bài tập còn lại và ôn lại toàn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra học kỳ 2
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày: 
Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2
I/ Mục tiêu:
II/ Chuẩn bị: 
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trước khi 
III. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức.
Kiểm tra.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV phát đề cho học sinh
Theo dọi HS làm bài
Thu bài của học sinh
Học sinh làm bài dưới sự theo dõi của GV
Trả bài khi hết giờ và thực hiện các hướng dẫn của GV
Họ teõn: 
Lụựp: 8A 
ẹEÀ KIEÅM TRA HOẽC KYỉ 2 NAấM HOẽC 2008 – 2009
Moõn: Tin hoùc 8 (Thụứi gian 45 phuựt)
A/ LYÙ THUYEÁT:
I/ Traộc nghieọm khaựch quan: 
	Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực keỏt quaỷ ủuựng .
Caõu 1: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Caõu 2: Voứng laởp while ..do laứ voứng laởp:
A) Chửa bieỏt trửụực soỏ laàn laởp B) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp
C.) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp nhửng giụựi haùn laứ =100
Caõu 3: Caõu leọnh laởp whiledo coự daùng ủuựng laứ:
A) While do; ; 	 B) While do;
C) While do ;	 D) While do ;
Caõu 4: Cho S vaứ i laứ bieỏn nguyeõn. Khi chaùy ủoaùn chửụng trỡnh :
 s:=0;
 for i:=1 to 5 do s := s+2;
 writeln(s);
 Keỏt quaỷ in leõn maứn hỡnh laứ cuỷa s laứ : 
	A.11 	B. 55 	C. 12	D.13
Caõu 5: Laàn lửụùt thửùc hieọn ủoaùn leọnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; 
 Giaự trũ cuỷa t laứ
	 A) t=1	 B) t=2	C) t=3	 D) t=6
Caõu 6: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ hụùp leọ?
For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);	 B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
 C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	 D) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
II/ Tửù luaọn:
	Vieỏt chửụng trỡnh Pascal sửỷ duùng bieỏn maỷng ủeồ nhaọp tửứ baứn phớm caực phaàn tửỷ cuỷa moọt daừy soỏ. ẹoọ daứi cuỷa daừy cuừng ủửụùc nhaọp tửứ baứn phớm.
BAỉI LAỉM:
Họ teõn: 
Lụựp: 8A 
ẹEÀ KIEÅM TRA HOẽC KYỉ 2 NAấM HOẽC 2008 – 2009
Moõn: Tin hoùc 8 (Thụứi gian 45 phuựt)
B/ THệẽC HAỉNH:
	Viết chương trỡnh nhập điểm của cỏc bạn trong lớp. Sau đú in ra màn hỡnh số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khỏ, trung bỡnh và kộm (theo tiờu chuẩn từ 8.0 trở lờn đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt loại khỏ, từ 5.0 đến 6.4 đạt trung bỡnh và dưới 5.0 xếp loại kộm).
 a) Liệt kờ cỏc biến dự định sẽ sử dụng trong chương trỡnh. Tỡm hiểu phần khai bỏo dưới đõy và tỡm hiểu tỏc dụng của từng biến:
program Phanloai;
uses crt;
Var
 i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer;
 A: array[1..100] of real;
Gừ phần khai bỏo trờn vào mỏy tớnh và lưu tệp với tờn Phanloai. Tỡm hiểu cỏc cõu lệnh trong phần thõn chương trỡnh dưới đõy:
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so cac ban trong lop, n = ‘); readln(n);
writeln(‘Nhap diem:’);
For i:=1 to n do Begin write(i,’. ‘); readln(a[i]); End;
Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0; Kem:=0;
for i:=1 to n do
 begin 
if a[i]>=8.0 then Gioi:=Gioi+1;
if a[i]<5 then Kem:=Kem+1;
if (a[i]=6.5) then Kha:=Kha+1;
if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5) then Trungbinh:=trungbinh+1
 end;
writeln(‘Ket qua hoc tap:’);
writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’);
writeln(Kha,’ ban hoc kha’);
writeln(Trungbinh,’ ban hoc trung binh’);
writeln(Kem,’ ban hoc kem’);
readln
End.
Gừ tiếp phần chương trỡnh này vào mỏy tớnh sau phần khai bỏo. Dịch, chạy chương trỡnh.
HệễÙNG DAÃN CHAÁM – THANG ẹIEÅM.
A/ LYÙ THUYEÁT (10 ẹIEÅM)
I/ Traộc nghieọm khaựch quan: (3 ủieồm)
	Moói caõu ủuựng cho 0,5 ủieồm
Caõu
1
2
3
4
5
6
ẹaựp aựn
B
A
D
C
D
A
II/ Tửù luaọn: (7 ủieồm)
Program nhap_so_phan_tu_cu_mang;	
Uses Crt;
var N, i: integer;
 A: array[1..100] of real;
2.0
Begin
Clrscr;
write('Nhap so phan tu cua mang, n= ',n);
2.0
for i:=1 to n do
write('Nhap gia tri ',i,'cua mang, a[',i,']= ');
2.0
 Readln;
end.
1.0
B/ THệẽC HAỉNH
Laứm duựng cho 10 ủieồm
C/ CAÙCH TÍNH ẹIEÅM CUÛA BAỉI
Laứm troứn ủeỏn phaàn mửụứi
Tớnh theo coõng thửực sau: ẹTB cuỷa baứ = (ẹieồm LT x 2 + ẹieồm TH) : 3
Củng cố:
Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra
Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại toàn bị chương trình tin 8. Trong hè thường xuyên ôn lại
-----------------o0o-------

Tài liệu đính kèm:

  • docTin 8 ki 1.doc