I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính.
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu.
2. Kỹ Năng
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
Ngày soạn:4/5/2011 Ngày dạy:6/5/2011 ÔN TẬP I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - Phương pháp - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV - Tiến trình bài giảng A. ổn định (1’) B. Kiểm ra bài cũ - Kết hợp trong giờ ôn tập. C. Bài mới (40’) Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng ? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn? ? Nêu cách chọn màu cho phông? ? Cách căn lề trong ô tính? ? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn? ? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính. ? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. ? Để in trang tính ta làm ntn? ? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính? ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? ? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn? ? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc? ? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? GV : Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. 1. Định dạng trang tính a) Thay đổi phông chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Đánh dấu ô. - Nháy vào B, I, U d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở nút chữ A e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô. - Nháy chọn các nút lệnh căn lề. f) Tăng, giảm số chữ số thập phân - Nháy chọn ô. - Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân. g) Tô màu nền và kẻ đường biên Tô màu nền - Nháy chọn ô. - Sử dụng nút lệnh Fill Color. Kẻ đường biên - Chọn ô. - Sử dụng nút Border. 2. Trình bày và in trang tính - Đặt lề hướng giấy in File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok. - In trang tính File -> Print. 3. Sắp xếp và lọc dữ liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter. 4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. - Nháy Finish khi Next mờ đi. 5. Luyện tập (Ôn tập các thao tác đã học) D - Củng cố (3’) - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. E - Hướng dẫn học ở nhà (1’) - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. V - Rút kinh nghiệm - Học sinh cơ bản nắm chắc kiến thức - Một số học sinh chưa thật sự chú ý trong quá trình ôn tập - Thời gian đảm bảo - Hs hăng hái phát biểu và xây dựng bài.
Tài liệu đính kèm: