Giáo án Tiếng Anh 8 - Lesson 19: Revision

Giáo án Tiếng Anh 8 - Lesson 19: Revision

1. Like ( preposition) là một giới từ có nghĩa " giống"

a. What + be +S + like ? được dùng để hỏi về chất nlượng hay tính tình

eg What's your teacher like?

What's the party like?

b. "mWhat + do/ does + S + look like?" Hỏi về hình dáng bên ngoài hay diện mạo

eg: What does your teacher look like?

2. Too/ enough + adj/adv + infinitive phrase( cụm động từ nguyên mẫu)

a.enough (đủ) Bao hàm nghĩa xác định

 Adj/ Adv + enough + infinitive: đủ để làm gì.

 eg: She is old enough to be in my class.

b. Too (quá) Phản nghĩa của enough và bao hàm nghĩa phủ định, vượt mức qui định hay giới hạn

 eg: It's too hot ( we can't stand it)

 Too + adj + to infinitive: quá đến nỗi.

 eg: The shoes are too small to wear

 The tea is too hot to drink

* đôi khi sau Too/enougfh + adj/ Adv có For + noun

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 8 - Lesson 19: Revision", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of writing:
Date of teaching:
Lesson 19
Revision
I/ objectives:
- By the end of the lesson Ss will be able to remember the knowledge they have learnt.
II/ Language content:
- Simple tense
- Furture with : be going to
- Past tense
- Why - because.
III/ Teaching aids:
- Text book, posters.
IV/ Teaching method:
- pairs work, group work
VI/ Proceduces
1. Like ( preposition) là một giới từ có nghĩa " giống"
a. What + be +S + like	 ? được dùng để hỏi về chất nlượng hay tính tình
eg What's your teacher like?
What's the party like?
b. "mWhat + do/ does + S + look like?" Hỏi về hình dáng bên ngoài hay diện mạo
eg: What does your teacher look like?
2. Too/ enough + adj/adv + infinitive phrase( cụm động từ nguyên mẫu)
a.enough (đủ) Bao hàm nghĩa xác định
	Adj/ Adv + enough + infinitive: đủ để làm gì..........
	eg: She is old enough to be in my class.
b. Too (quá) Phản nghĩa của enough và bao hàm nghĩa phủ định, vượt mức qui định hay giới hạn
	eg: It's too hot ( we can't stand it)
 Too + adj + to infinitive: quá đến nỗi.............
	eg: The shoes are too small to wear
	 The tea is too hot to drink
* đôi khi sau Too/enougfh + adj/ Adv có For + noun
eg: The tea is too hot for me to drink
	Lan speaks too slightly for the teacher to hear
3. Be going to + V
a. Be going to được dùng để diễn tả một dự định trong tương lai gần
eg: 	I am going to have a party this evening
	The pupils are going to have a test
b. Contrast Will and going to
* Will: diễn tả dự đoán ý kiến của cá nhân
eg: It will rain. it often rains at this time of the year
 - Diễn tả quết định lúc nói
eg: The phone is ringing. I'll answer it
* Be going to:Tiên đoán sự việc chắc chắn sẽ xảy ra
eg: Look at black clouds. It is going to rain
 -Diễn tả ý định đã quyết định hay xắp xếp trước khi nói
eg: 	A: are you busy this evening?
	B: Yes, I'am going to see my uncle
c.Contrast Be going to and present continuous
* Be going to: diễn tả ý định đã có trước lúc nói
	eg: We are going to go for a picnic
	eg: Ann is going to learn English next year
* present continuous: Diễn tả hành động đang xảy ra hoặc một kế hoạch hay sự xắp sếp trongtương lai, thường có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai
	eg: Thu is going to the library this afternoon.
4. Must - have to- oght to
a. Must + infinitive( phải) diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính chủ quan
eg: He must do exercise again
b. Have to: diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính khách quan
eg: Your eyes are week. You have to wear glasses
c. Ought to + Vinfinitive : diễn tả lời khuyên
eg: We ought to get up early
5. Reflexive pronouns
số ít	số nhiều
Ngôi thứ nhất	myself	ourselves
Ngôi thứ hai	yourself	yourselves
Ngôi thứ ba	himself/herself/itself	themselves
*Use: Đại từ phản thân diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện. đại từ phản thân có thể là:
* Tân ngữ cuả một động từ: 
Eg:	 His little son can wash himself
Be careful! You'll cut yourself
* Tân gnữ của một giới từ
	eg: She look at herself in the mirror
* đại từ làm mạnh nghĩa thường đứng sau từ nó làm mạnh nghĩa (chính)
eg:	 This boy himself watered the plants
	Ann send this letter itself
* " By + Reflexive pronoun" : Tự làm
Eg : 	Tom does homework by himself
	Lan made this dress by herself
	Bill went on holiday last summer by himself ( Một mình)
5. Question with Why: dùng để hỏi nguyên nhân hay lý do
	Why + aux. V + S + V + O...?
eg:	 Why do they cover the electric sockets?
	Why can't children play in the kitchen?
Để trả lời câu hỏi Why chúng ta có thể dùng mệnh đề với because 
6 Homework: Prepare for test 45 minutes 

Tài liệu đính kèm:

  • doclesson 19.doc