I/ MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học cả năm.
- Củng cố các kĩ năng cần thiết cho HS, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài thi học kì 2.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
SGK, SGV
Học sinh:
SGK
III/ TIẾN HÀNH:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số?
3. Bài mới
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 34 Ngày soạn:01/05/2008 Tiết: 104 Ngày dạy: 03/05/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương - Củng cố các kĩ năng cần thiết cho HS, tạo điều kiện cho HS làm tốt bài kiểm tra cuối chương - Giáo dục ính cẩn thận, chính xác II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: - SGV, SGK Học sinh: - SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định (1’) Bài cũ (5’) - Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? - Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ? Bài mới (36’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 154- Cho phân số. Với giá trị nguyên nào của x thì ta có a) < 0 ; b) = 0 c) 0 < < 1 ; d) = 1 155- Điền số thích hợp vào ô vuông 156- Rút gọn = ? 157- Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ? - GV nêu chú ý: HS có thể mắc sai lầm: cho rằng 2 phân số này có cùng mẫu là -4 mà 3 > -1 suy ra > . Điều này chỉ đúng với những phân số có cùng mẫu dương 160- Tìm phân số bằng phân số Biết rằng ƯCLN (a, b) = 13. Bài:154/64 a) x < 0 ; b) x = 0 c) 0 < x < 3 và x Z nên x Ỵ {1, 3} d) x = 3 e) 3 < x 6 , x Z nên x Ỵ {4, 5, 6} Bài: 155/64 = = = Bài: 156/64 = = = = = = Bài: 157/64 0,25h ; 0,75h 1,3h ; 2,5h Bài: 160/64 Ta có = = . ƯCLN (a, b) = 13 Chứng tỏ phân số đã rút gọn cho 13 để được Vậy = = 4. Củng cố 5. Dặn dò - Xem bài giải, BTVN 161, 162, 163 - Chuẩn bị: Ôn tập (tt) 6. Rút kinh nghiệm: TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần: 35 Ngày soạn: 03/05/2009 Tiết: 105 Ngày dạy: 05/05/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) I/ MỤC TIÊU: Giống như tiết 104, 105. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của số cho trước?ï Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG 161- Tính giá trị của biểu thức: A = -1,6 : (1 + ) B = 1,4 . - ( + ) : 2 162- Tìm x biết (2,8x - 32) : = -90 (4,5 - 2x) . 1 = 163- Một của hàng bán 356,5m vải gồm vải hoa và trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi lọai? 164- Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì được khuyến mại 10%. Vậy Oanh mua sách giá bao nhiêu? 165- Một người gửi tiết kiệm 2M đồng. Mỗi tháng được lãi 11.200đ. Hỏi lãi suất % của một tháng? 166- Gọi HS đọc đề Tóm tắt đề (?) Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài: 161/65 A = -1,6 : (1 + ) = -1,6 : = -1,6 . = -0,96 B = 1,4 . - ( + ) : 2 = - : = - . = - = Bài: 162/65 a) x = -10 ; b) x = 2 Bài: 163/65 100% + 78,25% số vải trắng bằng 356,5m Vậy số vải trắng 356,5 : 178,25% = 200m Số vải hoa là 356,5 - 200 = 156,5m Bài: 164/65 Giá bìa của cuốn sách là 1200 : 10% = 12.000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá 12.000 - 1.200 = 10.800đ Bài:165- Lãi suất 1 tháng là = 0,56% 166- Số HS giỏi lớp 6D bằng = Số HS cả lớp. Nếu thêm 8 HS giỏi nữa thì số HS giỏi bằng = số HS cả lớp. Vậy 8 HS chính là - = số HS cả lớp Số HS lớp 6D là: 8 : = 45HS Số HS giỏi là: 45 . = 10HS 4. Củng cố 5. Dặn dò - Xem bài giải - Ôn tập cuối năm 6. Rút kinh nghiệm: ... TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần: 35 Ngày soạn: 04/05/2009 Tiết: 106 Ngày dạy: 06/05/2009 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU: - Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học cả năm. - Củng cố các kĩ năng cần thiết cho HS, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài thi học kì 2. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, SGV Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: Ổn định Kiểm tra bài cũ: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số? Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 168- Điền kí hiệu (Ỵ, Ï, Ì, Ç) thích hợp vào ô vuông 170- Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ 171- Tính giá trị các biểu thức A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 ? B = -377 - (98 – 277) C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 - 0,17 : 0,1 E = 173- Một canô xuôi dòng hết 3 giờ và ngược khúc sông đó hết 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính độ dài khúc sông đó? Ï Bài: 168/65 Ỵ Z ; 0 N Ì Ç 3,275 Ï N N Z ; N Z Bài: 170/65 C Ç L = f Bài: 171/65 A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 80.3 - 1 = 239 B = -377 - (98 - 277) = -377 - 98 + 277 = (-377 + 277) - 98 = -100 - 98 = -198 C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 - 0,17 : 0,1 = - 1,7.(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 = -17 E = = = 2.5 = 10 Bài: 173/65 Khi đi xuôi dòng, 1 giờ canô đi được khúc sông Khi đi ngược dòng, 1 giờ canô đi được khúc sông 1 giờ dòng nước chảy được .( - ) = khúc sông ứng với 3km Độ dài khúc sông 3 : = 45 km Củng cố: Dặn dò - Xem bài giải, xem toàn bộ chương trình - Chuẩn bị: Ôn tập (tt) 6. Rú kinh nghiệm: TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần: 35 Ngày soạn: 05/05/2009 Tiết: 107 Ngày dạy: 07/05/2009 ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) I/ MỤC TIÊU: Giống như tiết 108. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, SGV Học sinh: SGK III/ TIẾN HÀNH: 1Ổn định 2Kiểm tra bài cũ: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 3Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 174- So sánh hai biểu thức A và B biết rằng A = + B = 175- Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Biết rằng để chảy được nửa bể, một mình vòi A phải mất 4 giờ 30 phút, còn vòi B chỉ mất 2 giờ 15 phút. Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể đó thì sau bao lâu bể sẽ đầy? 178- “Tỉ số vàng” a) Các kích thước của một hình chữ nhật tuân theo “tỉ số vàng” biết chiều rộng đo được 3,09m. tính chiều dài HCN đó? b) Chiều dài của HCN là 4,5m. Để có “tỉ số vàng” thì chiều rộng của nó là bao nhiêu? c) Một khu vườn HCN có chiều dài 15,4m, chiều rộng 8m. khu vườn này có đạt “tỉ số vàng” không? Bài: 174/65 Ta có: > (1) > (2) Từ (1) và (2) Þ + > Tức là A > B Bài: 175/65 Để chảy được đầy bể, một mình vòi A phải mất 4,5h . 2 = 9h, một mình vòi B mất 2,25 . 2 = 4,5h = 9/2h Một giờ cả 2 vòi chảy được + = = bể Vậy hai vòi cùng chảy vào bể đó thì sau 3 giờ bể sẽ đầy Bài: 178/65 a) Gọi x là chiều dài HCN (x > 0) ta có: x : 3,09 = 1 : 0,618 Þ x = = 5m Chiều dài HCN 5m b) Gọi y là chiều rộng HCN Ta có: 4,5 : y = 1 : 0,618 Þ y = 4,5 . 0,618 = 2,781 » 2,8m Chiều rộng HCN là 2,8m c) Vì 15,4 : 8 ¹ 1 : 0,618 Nên khu vườn này không đạt “tỉ số vàng” 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Xem bài giải, xem toàn bộ chương trình - Chuẩn bị: Thi Kiểm tra HK2 6. Rút kinh nghiệm: .. .....
Tài liệu đính kèm: