A. MỤC TIÊU:
• HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
• HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
• Có kĩ năng thực hiện phép chia.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
• GV: Bảng phụ ghi bài ?5 và bài 84
• HS: Bảng nhóm, bút
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ Ngày soạn: 30.3.12010 Ngày giảng: 1.4.2010 MỤC TIÊU: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. Có kĩ năng thực hiện phép chia. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Bảng phụ ghi bài ?5 và bài 84 HS: Bảng nhóm, bút TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5 phút) HS: Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số? Áp dụng: Tính GV cho HS nhận xét- GV nhận xét ghi điểm HS lên bảng phát biểu quy tắc và làm bài tập Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO ( 8 phút) GV cho HS làm ?1 Làm phép nhân: a) -8 : b) Ta nói : -8 là số nghịch đảo của , Là số nghịch đảo của -8 Hai số -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. GV cho HS làm ?2 Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau GV cho HS làm ?3 ?1 Hai HS lên bảng HS1: HS2: HS: là số nghịch đảo của ; là số nghịch đảo của . Hai số là 2 số nghịch đảo của nhau HS phát biểu định nghĩa HS làm ?3 Số nghịch đảo của là 7 Số nghịch đảo của -5 là Số nghịch đảo của là Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ ( 12 phút) GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện phép tính sau Tính và so sánhvà GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và Vậy ta có thể thay phép chia phân số bởi phép tính nào? Ví dụ: Tính: 6: GV: Vậy qua 2 ví dụ trên em hãy phát biểu quy tắc chia phân số hay một số nguyên cho phân số? GV cho HS làm ?5 Qua ví dụ c) em có thể nêu nhận xét : Muốn chia 1 phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm thế nào?Em có thể viết dạng tổng quát? GV cho HS làm ?6 ( Hoạt động nhóm) Nhóm 1-4 làm câu a) Nhóm 5-8 làm câu b) kết quả: Nhóm 1: = Nhóm 2: So sánh: và là 2 số nghịch đảo của nhau HS phát biểu quy tắc Tổng quát: a: ( a,b,c ) ?5 HS lên bảng giải: a) b) c) HS: Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên Tổng quát: HSlàm ?6 Nhóm 1-4: kết quả -7: Nhóm 5-8: kết quả: Hoạt động 4: LUYỆN TẬP ( 13 phút) Bài 84: Tổ chức trò chơi tiếp sức gồm 3 phép tính phân công 3 bạn mỗi bạn làm 1 phép tính.Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn nhất là thắng GV cho các tổ nhận xét bài của nhau và đánh giá. Bài 85:Yêu cầu tìm các cách viết khác,HS có thể viết nhiều cách khác nhau. HS về nhà tìm thêm Bài 84: kết quả: a) b) -15 : c) 0: Bài 85: HS lên bảng giải, chẳng hạn: Hoạt động 5: CỦNG CỐ ( 5 phút) Phát biểu định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? Phát biểu quy tắc chia phân số? Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Học thuộc định nghĩa, quy tắc - Làm bài tập 86,87,88 (SGK). Bài 96-104 ( SBT) - Bài tập về nhà: Một người đi xe đạp được 8 km trong giờ. Hỏi trong 2 giờ, người đó đi được bao nhiêu kilômét? Hướng dẫn: Tìm 1 giờ người đó đi được Tìm 2 giờ người đó đi được bao nhiêu kilômét
Tài liệu đính kèm: