I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ngày kiểm tra : 15 / 11 /2012. Tiết 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh. 2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. . Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê Số câu: (Câu 1) Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 1 10% Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Số câu: (Câu 2) Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Các phép tính về số tự nhiên Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức Số câu: (Câu 3) Số điểm: Tỉ lệ: % 1 2 20% 1 2 20% 2 4 40% Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán thực tế. Số câu: (Câu 4) Số điểm: Tỉ lệ: % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% 1 1 10% 2 3 30% 3 5 50% 1 1 10% 7 10,0 100% BÀI KIỂM TRA (45 PHÚT) HỌ VÀ TÊN:.. Thứ ngày tháng 11 năm 2011 Lớp: 6... Môn: Số học 6 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO ĐỀ RA Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 20 bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 2. Thực hiện các phép tính: a. 34:32 + 23.22 b. 23.17 - 23.14 Câu 3. a. Tìm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40. b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10. Câu 4. a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36). b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp 6 hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ. BÀI LÀM ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Sơ lược cách giải Điểm 1 A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} 1 2a 34:32 + 23.22 = 32 + 25 9 + 32 = 41 0,5 0,5 2b 23.17 - 23.14 = 23(17 - 14) = 8. 3 = 24 0,5 0,5 3a 70 - 5(x-3) = 40 5(x - 3) = 70 - 40 5(x - 3) = 30 x - 3 = 6 x = 9 0,5 0,5 0,5 0,5 3b Tại x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] = 1300 + 7(4x + 60) + 11 = 1311 + 7(4.10 + 60) = 1311 + 7.(40 + 60) = 1311 + 7.100 = 1311 + 700 = 2011 0,5 0,5 0,5 0,5 4a 12 = 22.3 16 = 24 36 = 22.32 ƯCLN(12,16,36) = 22 = 4. ƯC(12,16,36) = {1,2,4} 1 1 4b Gọi số HS khối 6 là x x BC(6,11) và 50 x 100 Lý luận tìm được x = 66 và trả lời. 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: