Tiết 83
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ , SGK
2.HS : Bảng nhóm , bút dạ.
III. Tiến trình các hoạt động dạy và học:
Ngày giảng: 6A: Tiết 83 6b: Phép trừ phân số 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ , SGK 2.HS : Bảng nhóm , bút dạ. III. Tiến trình các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra : (15') Đề bài: Phép cộng phân số có tính chất gì? Viết dạng tổng quát áp dụng tính chất làm bài tập sau: Tính nhanh: a) A= b) B = c) C = Đáp án + Biểu điểm Trả lời đúng lý thuyết viết được dạng tổng quát: 3 điểm Bài tập áp dụng: a) Đúng: 2 điểm b) Đúng: 2 điểm c) Đúng: 3 điểm 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (20') Số đối GV: Cho HS thực hiện ?1 HS: Thực hiện GV: Tương tự như số nguyên, khi hai phân số có tổng bằng 0 thì chúng được gọi là hai số đối nhau . Yêu cầu HS thực hiện ?2 HS: Thực hiện ?2 GV: Cho HS đọc định nghĩa GV: Nêu công thức tổng quát Cho HS làm bài tập 58 củng cố định nghĩa số đối HS: Làm bài tập. 1. Số đối: ?1 ?2 là số đối của ; là số đối của ; hai phân sốvà là hai số đối nhau Định nghĩa: SGK Ta có: Bài 58/SGK: Tìm số đối. các phân số có các số đối là 4.Củng cố:(7’) - Nhắc lại định nghĩa số đối. - Làm bài tập : Tìm số đối của các số: , - 4, , , , 0, -101. Đáp án: Số đối của các số đó là: 5.Hướng dẫn học ở nhà:(2’) - Học thuộc định nghĩa số đối của 1 số - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. - Đọc trước phần 2: Phép trừ phân số. Ngày giảng: 6A: Tiết 84 6b: Phép trừ phân số ( tiếp) 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ , SGK 2.HS : Bảng nhóm , bút dạ. III. Tiến trình các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') Nêu định nghĩa số đối ? Tìm số đối của các số sau: -3, 5, 0, Đáp án: Định nghĩa số đốíaGK/32 Số đối của các số đó là: 3, -5, 0, 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:(17’) Phép trừ phân số GV: Cho HS hoạt động thực hiện ?3 HS: 2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét GV: Chính xác kết quả GV: Từ VD trên hãy phát biểu quy tắc trừ hai phân số. HS: Phát biểu quy tắc GV: Nêu và hướng dẫn HS thực hiện HS: Theo dõi và ghi nhớ GV: Đưa ra nhận xét và cho HS tìm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HS: Trả lời. GV: Cho HS nhắc lại quy tắc trừ và thực hiện ?4. Mỗi em thực hiện 1 ý. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV GV: Chốt lại nội dung bài và lưu ý HS khi thực hiện phép trừ các phân số âm. Hoạt động 2:(7’) Bài tập: GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ý a. HS: Mỗi nhóm làm 1 ý trừ ý đầu không làm. HS: Các nhóm hoạt động rồi treo kết quả trên bảng nhóm, rồi nhận xét kết quả chéo nhau. GV: Chốt lại kết quả. 2. Phép trừ phân số: ?3 Ta có: Vậy: Quy tắc: SGK VD: Nhận xét: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) ?4 Tính: Bài 81/16SBT a) 4. Củng cố: (13') Bài 60 SGK (33) a, x - = b, x = + x = + x = x = = x = x = - = + x = + = Bài 62 SGK Nửa chu vi của hình chữ nhật là: + = = (km) Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là: - = = (km) 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2') - Học thuộc định nghĩa số đối và quy tắc trừ. - Xem lại các ví dụ trong bài. - Bài tập về nhà: 59-61/SGK. - Chuẩn bị bài giờ sau chữa bài tập.
Tài liệu đính kèm: