Giáo án Số học 6 tiết 8 đến 11

Giáo án Số học 6 tiết 8 đến 11

TIẾT 8 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I/ Mục tiêu:

1) Kiến thức:- HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự

nhiên. Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.

2) Kĩ năng : - Vận dụng được các kiến thức của phép trừ vào giải một

 vài bài toán thực tế.

 - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

 - Biết quy lạ về quen.

 

doc 10 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 8 đến 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 : phép trừ và phép chia
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự 
nhiên. Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.
2) Kĩ năng : - Vận dụng được các kiến thức của phép trừ vào giải một 
	 vài bài toán thực tế. 
 - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
	 - Biết quy lạ về quen.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
	Giáo viên : 1 bảng phụ ( H14;15;16; ?3 ); thước thẳng chia K/C
	Học sinh : phiếu học tập ; thước thẳng chia K/C
III/ Tiến trình các hoạt động dạy học:
1) Tổ chức: ( 1') 6C- Vắng :
 6B- Vắng :
2) Kiểm tra( 10’): 
Câu1: Cho tập hợp A={ 8,10 }.Đ iền kí hiệu : , hoặc = vào chỗ chấm: 8....A; {10}A; {8,10}.A.
Câu2: a, Tính nhẩm : 25.11	
	 b, Tính nhanh: 137+123+163+77.
Câu3: Tìm kết quả số tự nhiên nào mà : 2x= 4 ; 6+ x= 5
 3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1 : ( 17') Ôn về phép trừ hai số tự nhiên
GV :Giới thiệu phép trừ 
- Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số
- HS nêu lại cách vẽ tia số
- HS biểu diễn 6 +x = 5
 x = 5 - 6 trên tia số
GV : Treo bảng phụ vẽ sẵn giải thích
 x = 5 - 6 không thực hiện được khi di chuyển mũi tên theo chiều ngược lại 6 đơn vị, bút vẽ vượt ra ngoài tia số
GV : Từ ví dụ giới thiệu phép trừ hai số tự nhiên
HS : Thực hiện ?1 ,HĐCN
GV - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét
GV : Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , ĐK để có hiệu.
HĐ2:(8’) Luyện tập:
Bài tập 41-T22
GV: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài cả lớp cùng nghe.
HS: 1 em lên bảng chữa, cả lớp cùng làm rồi cho ý kiến nhận xét
GV: n/x cho đ iểm
Bài 42-T 23
GV: Yêu cầu HS đọc đề toán
HS: HĐCN rồi lên bảng trình bày 2 em mỗi em 1 ý.
HS: Dưới lớp quan sát, theo dõi n/x
GV: n/x chốt lại kết quả.
HĐ3 :(5’) Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi:
GV: Giới thiệu (phím ,nút) để thực hiện phép tính trừ.
GV: Nêu VD để HS thực hiện trên máy tính. 
HS: Thực hiện trên máy tính GV kiểm tra .
1/ Phép trừ hai số tự nhiên
 a - b = c
( Số bị trừ) ( số trừ) ( hiệu)
Ví dụ: x + 2 = 5 x = 5 - 2
* Nhận xét : SGK/ 21
x N ; b + x = a a - b = x
?1 : Điền vào chỗ trống
a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a.
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a b
2, Luyện tập:
Bài tập 41-T22:
Quãng đường Huế- Nha Trang:
 1278- 658 = 620 km.
Quãng đường Nha Trang- T.phố Hồ Chí Minh: 
 1710 -1278 = 432 km
Bài tập42- T23.
a, Chiều rộng mặt kênh tăng 77 m.
 Chiều rộng đáy kênh tăng 28 m.
 Độ sâu của kênh tăng 7m.
 Thời gian tàu qua kênh giảm 34 giờ.
b,Hành trình Luân Đôn-Bom –bay giảm 7300 km.
 Hành trình Mác-xây-Bom-bay giảm 8600km.
 Hành trình Ô-đét-xa-Bom –bay giảm 12 200 km.
Bài tập 50- T24.
425 -257 = 168.
652 – 46 – 46 – 46 = 514.
82 – 56 = 26.
4/củng cố :(2’)
Phép trừ hai số tự nhiên.
Điều kiện để có a – b.
5/ Hướng dẫn học ở nhà : (2’).
Học thuộc theo SGK + vở ghi.
Bài tập : 43- T23.
Đọc trước phần 2 phép chia hết và phép chia có dư.
Ngày giảng :.. 
 Tiết 9 : Phép trừ và phép chia. (Tiếp).
I/ Mục tiêu :
Kiến thức : -HS hiểu được khi nào kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.
2) Kĩ năng : Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
3) Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Bảng phụ ghi ?3.
 HS : Đọc trước bài.
III/ Tiến trình các hoạt động dạy và học.
Tổ chức : 6B – Vắng :
 6C – Vắng :
2 ) Kiểm tra bài cũ : ( 5’) 
HS1 : Điều kiện để thực hiện phép trừ hai số tự nhiên.
HS2 : Tìm số tự nhiên x biết : a, x – 13 = 8. b,17 – x = 5.
3) Các hoạt động dạy học :
HĐ1 : ( 17') Ôn tập phép chia hai số tự nhiên
HS : Tìm kết quả của phép chia để 
tìm x, giải thích ?
- Nhận xét số dư của hai phép chia ?
GV : Rút ra nhận xét .
HS :- Thực hiện ?2 ,HĐCN
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nghe hiểu và nhận xét.
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3, cho biết số dư trong hai trường hợp ?
GV : Qua VD đưa ra kết luận tổng quát.
GV : Treo bảng phụ ?3 
+ HĐN ( 7') 
* GV: Ta đã biết phép chia hết và phép chia có dư. Hãy vân dụng trả lời ?3/ SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm .
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/2 nhóm thực hiện 2 cột đầu
1/2 nhóm thực hiện 2 cột còn lại
Thảo luận chung ?3
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả .
HS : Đọc kết luận SGK.
HĐ2:( 14’) Luyện tập:
Bài tập 44-T24. 
 HS: Đọc đề bài.
GV: Ghi đề bài lên bảng,
HS: Nêu cách giải.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa, cả lơp cùng làm.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét về kết quả và cách làm.
HS : Đọc đề bài
GV: Yêu cầu HĐN
Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm 1,3 làm ý a, nhóm 2,4 làm ý b , các nhóm trình bày vào phiếu học tập.
Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong tổ.
HS: Báo cáo kết quả trên bảng. các nhóm nhận xét chéo nhau.
GV: Kết luận .
HĐ3: (5’) Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
GV: Giới thiệu ( phím, nút ) để thực hiện phép tính chia
GV: Nêu VD để HS thực hiện trên máy tính.
HS thực hiên trên máy tính GV kiểm tra.
2/ Phép chia hết và phép chia có dư
a) Phép chia hết
3. x = 12 x = 4 ( vì 4.3 = 12)
5. x = 12 không có x N để 5. x = 12
* Nhận xét : SGK / 12
a : b = c
( Số bị chia) ( Số chia) ( Thương)
b) Phép chia có dư
?2: Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = 0 ( a 0)
b) a : a = 1 ( a 0)
c) a : 1 = a
Tổng quát : SGK/ 21
 a = b.q + r ( 0 r < b )
+ r = 0 ta có phép chia hết
+ r 0 ta có phép chia có dư
?3: Điền vào chỗ trống các trường hợp có thể xảy ra
Số bị chia
600
1312
15
không xảy ra
Số chia
 17
 32
 0
13
Thương
 35
 41
không xác định
 4
Số dư
 5
 0
15
* Kết luận : SGK/ 22
Bài tập 44-T24.Tìm số tự nhiên x biết:
c, 4x :17 = 0
 4x = 0 . 17
 4x = 0
 x = 0.
 d, 7 x – 8 = 713
 7 x = 713 + 8
 7 x = 721
 x = 721 : 7
 x = 103.
e, 8( x – 3 ) = 0
 x - 3 = 0 : 8
 x - 3 = 0
 x = 3.
Bài tập 46-T 24.
a, Trong phép chia cho 2 , số dư có thể bằng 0 hoặc 1.
Trong phép chia cho 3 , số dư có thể bằng 0 , 1. 2.
Trong phép chia cho 4 , số dư có thể bằng 0 ,1 ,2 ,3.
Trong phép chia cho 5 , số dư có thể bằng 0,1 ,2 ,3 ,4.
b,Dạng TQ của số chia hết cho 3 là: 3k
Dạng TQ của số chia hết cho 3 dư 1 là: 3k + 1
Dạng TQ của số chia hết cho 3 dư 2 là: 3k + 2.
Bài tập55 –T 25:
Vận tốc của ô tô là: 288: 6 = 48 km/h.
Chiều dài miếng đất đó là: 
 1530 : 34 = 45 m.
4/ Củng cố: (2') 
- Phép chia hết , phép chia có dư.
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2’)
	- Học thuộc lý thuyết theo SGK + vở ghi.
	- Bài tập : 45; 46;47 -SGK/23
	* Chuẩn bị tốt bài tập về nhà,
Ngày giảng : ................
Tiết 10 : BàI tập .
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- HS nắm vững hơn kiến thức về hai phép tính trừ ( chia) hai số tự
	 nhiên.
2) Kĩ năng : - Vận dụng được các kiến thức của phép trừ và phép chia vào giải một 
	 vài bài toán thực tế. Biết sử dụng máy tính để làm tốt 4 phép tính đã 
	 học. Dùng máy tính kiểm tra lại kết quả đã thực hiện trong giờ học. 
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
	 - Biết quy lạ về quen.
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Máy tính ; 1 bảng phụ ( bài 47)
	Học sinh : phiếu học tập ; máy tính
III/ Tiến trình lên lớp:
1) Tổ chức: ( 1') 6C - Vắng :
 6B - Vắng :
2) Kiểm tra bài cũ :( 6 phút)
HS1: Điều kiện để thực hiện phép trừ hai số tự nhiên ?
HS2: Khi nào ta nói phép chia hết ? Phép chia có dư ? cho VD ?
 3) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1 : ( 8') Phép chia hết , phép chia có dư
GV : - Đưa nội dung bài 45 ghi trên bảng phụ , gọi 1 HS lên bảng trìng bày.
HS : Dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV : Chốt lại cách làm từng trường hợp.
HĐ2: ( 25') Vận dụng mối quan hệ giữa các phép tính.
GV nêu bài tập 47/SGK
+ HĐN ( 7') 
* GV: Vận dụng kiến thức đã học làm bài 47/ SGK
Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm ( N1- ý a ; N2 - ý b ; N3 - ý c)
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
Mỗi cá nhân làm bài độc lập
Thảo luận chung ý được phân công
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.
GV: - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải bài 48 /SGK
HS dưới lớp cùng làm , nhận xét bổ khuyết hoàn thiện bài
GV : chốt lại và chính xác kết quả
GV : 1 bạn tính nhẩm rất nhanh bài 52a,b bằng hai cách như sau, Gv ghi bảng.
- Cách nào thuận lợi nhất ? 
GV : Chốt lại Vấn đề
Cách 1: Không phải là cách tính nhẩm nhanh.
Cách 2: Là cách làm đúng.
GV : Cho HS làm câu b bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số.
- 1 HS lên bảng giải câu b
- HS dưới lớp nhận xét
GV : nhận xét và chốt lại kết quả.
Lưu ý HS cơ sở tính nhẩm trong phép chia khi nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số thì kết quả không đổi.
- Tính nhẩm kết quả của các phép tính sau và nêu rõ cách tính nhẩm ntn cho thích hợp ?
+ HĐN ( 7') 
* GV: Vận dụng kiến thức đã học làm bài 52c/ SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/2 nhóm thực hiện 132 : 12
1/2 nhóm thực hiện 96 : 8
Thảo luận chung trong nhóm
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ
GV : Chốt lại đưa ra tổng quát, chú ý
I/ Chữa bài tập
Bài 45 - T24
Điền vào ô trống sao cho a = b.q + r 
( 0 r < b )
a
392
278
357
360
420
b
 28
 13
 21
 14
 35
q
 14
 21
 17
 25
 12
r
 0
 5
 0
 10
 0
II / Luyện tập
Bài 47 - T 24
Tìm số tự nhiên x
a) ( x - 35) - 120 = 0
 x - 35 = 120
 x = 120 + 35 = 155
b) 124 + ( 118 - x) = 217
 118 - x = 217 - 124
 118 - x = 93
 x = 118 - 93 = 25
c) 156 - ( x + 61) = 82
 x + 61 = 156 - 82 = 74
 x = 74 - 61 = 13
Bài 48 - T 24: Tính nhẩm
a) 35 + 98 = ( 35 - 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = ( 46 -1) + ( 29 + 1) 
 = 45 + 30 = 75
IBài 52 - T25: Tính nhẩm
14 . 50 
Cách 1: 14 . 5 = 70
 50 . 14 = 700
Cách 2: 14 . 50 = ( 14:2) . ( 50 .2) 
 = 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . ( 25 . 4)
 = 4 . 100 = 400
b) 2 100 : 50 = ( 2 100.2) : ( 50.2)
 = 4 200 : 100 = 42
1 400 : 25 = ( 1 400 . 4) : ( 25 . 4)
 = 5 600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = ( 120 + 12) : 12 
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2 = 12
Tổng quát cách tính 
( a+b) :c = (a : c) + ( b : c)
Chú ý : 
Khi tách số bị chia thành tổng hai số thì phải tách sao cho mỗi số hạng của tổng chia hết cho số chia.
4/ Củng cố: (2') 
- Phép trừ và phép chia hai số tự nhiên.
- Phép chia hết , phép chia có dư.
- Tập sử dụng máy tính.
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 3')
	- Xem lại các bài tập đã chữa .
	- Bài tập :49; 53; 54 – T 24,25. 
	* Chuẩn bị trước bài mới "Luỹ thữa với số mũ . . ."
* Chuẩn bị tốt bài tập về nhà, máy tính 570 MS, 500A
Ngày giảng : 
Tiết 11 : luyện tập 2
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Dựa vào cách tìm các số trong phép tính nhân, chia các số tự nhiên 
	 để giải các bài toán tìm số tự nhiên x.
2) Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tính nhẩm nhân chia các số tự nhiên trong các 
trường hợp đơn giản thường gặp . Dùng máy tính kiểm tra lại kết quả đã thực hiện trong giờ học. 
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
	 - Biết quy lạ về quen.
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Máy tính , 2 bảng phụ (bài 45 ; 52)
	Học sinh : phiếu học tập ; máy tính
III/ Tiến trình lên lớp:
1) Tổ chức: ( 1') 6A- Vắng :
 6B- Vắng :
2) Kiểm tra bài cũ :( 6 phút)
Tìm số tự nhiên x
HS1: a) x : 3 = 41 	 KQ: x = 123
	b) 15 : x = 3 	 	 x = 5
HS2: a) 3x = 126 	 x = 42
	b) 7x - 8 = 713 	 x = 103
 3) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV : 1 bạn tính nhẩm rất nhanh bài 52a,b bằng hai cách như sau, Gv ghi bảng.
- Cách nào thuận lợi nhất ? 
GV : Chốt lại Vấn đề
Cách 1: Không phải là cách tính nhẩm nhanh.
Cách 2: Là cách làm đúng.
GV : Cho HS làm câu b bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số.
- 1 HS lên bảng giải câu b
- HS dưới lớp nhận xét
GV : nhận xét và chốt lại kết quả.
- Lưu ý HS cơ sở tính nhẩm trong phép chia khi nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số thì kết quả không đổi.
- Tính nhẩm kết quả của các phép tính sau và nêu rõ cách tính nhẩm ntn cho thích hợp ?
+ HĐN ( 7') 
* GV: Vận dụng kiến thức đã học làm bài 52c/ SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/2 nhóm thực hiện 132 : 12
1/2 nhóm thực hiện 96 : 8
Thảo luận chung trong nhóm
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.
GV : Chốt lại đưa ra tổng quát, chú ý
HĐ2 : ( 15') áp dụng phép nhân , phép chia tính nhẩm, sử dụng máy tính
GV : Đưa ra hệ thống bài tập
- Nêu cách tính nhẩm ra kết quả các phép tính sau ?
HS : Làm tại chỗ - Từng em trả lời kết quả.
GV : Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi bài 55
- Tính vận tốc của 1 ô tô khi đã biết thời gian và quãng đường đi ?
- Tính chiều dài HCN khi đã biết chiều rộng và diện tích ?
IBài 52 - T25: Tính nhẩm
14 . 50 
Cách 1: 14 . 5 = 70
 50 . 14 = 700
Cách 2: 14 . 50 = ( 14:2) . ( 50 .2) 
 = 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . ( 25 . 4)
 = 4 . 100 = 400
b) 2 100 : 50 = ( 2 100.2) : ( 50.2)
 = 4 200 : 100 = 42
1 400 : 25 = ( 1 400 . 4) : ( 25 . 4)
 = 5 600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = ( 120 + 12) : 12 
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2 = 12
Tổng quát cách tính 
( a+b) :c = (a : c) + ( b : c)
Chú ý : 
Khi tách số bị chia thành tổng hai số thì phải tách sao cho mỗi số hạng của tổng chia hết cho số chia.
II/ Luyện tập
a) 42 .50 = ( 42 : 2) . (50 . 2)
 = 21 .100 = 2 100
b) 24 . 25 = ( 24 : 4). ( 25 . 4) 
 = 6.100 = 600
c)1 300 : 50 = ( 1 300 . 2 ) :( 50 .2)
 = 2 600 : 100 = 26
d) 1 200 : 25 = ( 1 200 .4) : (25 . 4)
 = 4 800 : 100 = 48
Bài 55 - T 25
Vận tốc của ô tô là
 288 : 6 = 48 ( km/h)
b) Chiều dài miếng đất hình chỡ nhật là
 1 530 : 34 = 45 ( m)
4/ Củng cố: (3') 
- Các dạng đã chữa trong giờ học .
- Sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả.
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2')
	- Xem lại các bài tập đã chữa .
	- Làm tiếp các bài tập còn lại - T25
	* Chuẩn bị trước bài mới "Luỹ thữa với số mũ . . ."

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tiet 8 - 11.doc