Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Toán – lớp 7

Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Toán – lớp 7

Câu 1: (2 điểm)

Cho hai đa thức

A(x) = x5 – 3x2 + x3 – 2x + 5

B(x) = x2 – 3x + 1 – x4 + 4x5

a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính C(x) = A(x) + B(x)

Câu 2: (2,5 điểm)

Tìm nghiệm của đa thức sau

a) P(x) = 7x + 3

b) Q(x) = (x – 4)(2x – 6)

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Toán – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT hoành bồ	
Trường TH&THCS Đồng Lâm
Đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: toán – lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
Câu 1: (2 điểm)
Cho hai đa thức
A(x) = x5 – 3x2 + x3 – 2x + 5
B(x) = x2 – 3x + 1 – x4 + 4x5
a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x)
Câu 2: (2,5 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức sau
a) P(x) = 7x + 3
b) Q(x) = (x – 4)(2x – 6) 
Câu 3 : (2 điểm)
 Thời gian làm bài của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống kê bởi bảng sau:
6
7
6
4
5
6
5
7
8
8
9
7
7
6
5
5
4
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900), vẽ BD AC và CEAB, Gọi H là giao điểm của BD và CE,
a) Chứng minh : ABD = ACE.
b) Chứng minh: AED cân.
---------------------------------Hết---------------------------------
 Phòng GD&ĐT hoành bồ	
Trường TH&THCS Đồng Lâm
Đáp án và biểu điểm chấm Kiểm tra học kì II
môn: toán học - lớp 7
Năm học: 2009 – 2010
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(2 điểm)
a) A(x) = x5 – 3x2 + x3 – 2x + 5 = x5+ x3 – 3x2	 – 2x + 5
 B(x) = x2 – 3x + 1 – x4 + 4x5 = 4x5– x4 + x2 – 3x + 1
b) C(x) = (x5+ x3 – 3x2 – 2x + 5) + (4x5– x4 + x2– 3x + 1)
 = 5x5 - x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
( 2,5 điểm)
a) P(x) = 7x + 3
7x + 3 = 0 khi x = 
Vậy P(x) có 1 nghiệm x = 
b) Q(x) = (x – 4)(2x – 6)
(x – 4)(2x – 6) = 0 khi (x – 4) = 0 hoặc (2x – 6) = 0
=> x = 4 hoặc x = 3
Vậy Q(x) có hai nghiệm x = 4 và x = 3.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(2 điểm)
a) 
- Dấu hiệu là thời gian làm bài của mỗi học sinh lớp 7 tính theo phút.
- Số các giá trị là 18.
b) 
- Lập bảng tần số đúng
- Số trung bình cộng = 6,33
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4
(3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng 
- Viết giả thiết kết luận đúng
a) Xét ABD và ACE có
 AB = AC (GT) 
 BDA= CEA = 900
 A chung.
=> ABD = ACE (cạnh huyền – góc nhọn).
b) ABD = ACE (cmt)
=> AD = AE (hai cạnh tương ứng)
=> ABD cân tại A (theo định nghĩa)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: 2 điểm
a) A(x) = x5 – 3x2 + x3 – 2x + 5 = x5+ x3 – 3x2	 – 2x + 5
 B(x) = x2 – 3x + 1 – x4 + 4x5 = 4x5– x4 + x2 – 3x + 1
b) C(x) = (x5+ x3 – 3x2 – 2x + 5) + (4x5– x4 + x2– 3x + 1)
 = 5x5 - x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2: 2,5 điểm
a) P(x) = 7x + 3
7x + 3 = 0 khi x = 
Vậy P(x) có 1 nghiệm x = 
b) Q(x) = (x – 4)(2x – 6)
(x – 4)(2x – 6) = 0 khi (x – 4) = 0 hoặc (2x – 6) = 0
=> x = 4 hoặc x = 3
Vậy Q(x) có hai nghiệm x = 4 và x = 3.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3 : 2 điểm
a) 
- Dấu hiệu là thời gian làm bài của mỗi học sinh lớp 7 tính theo phút.
- Số các giá trị là 18.
b) 
- Lập bảng tần số đúng
- Số trung bình cộng = 6,33
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4: 3,5 điểm
- Vẽ hình đúng 
- Viết giả thiết kết luận đúng
a) Xét ABD và ACE có
 AB = AC (GT) 
 = = 900
 Chung
=> ABD = ACE (cạnh huyền – góc nhọn).
b) ABD = ACE (cmt)
=> AD = AE (hai cạnh tương ứng)
=> ABD cân tại A (theo định nghĩa)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT Hoc Ki II toan 7.doc