Giáo án Số học 6 tiết 70: Phân số bằng nhau

Giáo án Số học 6 tiết 70: Phân số bằng nhau

 Tiết 70:

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nhận biết được 2 phân số bằng nhau, nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, các cắp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.

2. Kỹ năng: Xác định 2 phân số bằng nhau.

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ , Phiếu học tập.

 HS: Bảng nhóm , bút dạ

 III. Tiến trình bài dạy:

 1. Tổ chức: (1') 6B:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 70: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng 6B: /2/ 2008 
Tiết 70: 
Phân số bằng nhau
	I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được 2 phân số bằng nhau, nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, các cắp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.
2. Kỹ năng: Xác định 2 phân số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ , Phiếu học tập.
 HS: Bảng nhóm , bút dạ 
	III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: (1')	6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
Thế nào là phân số? Hãy viết các phân số từ những số sau: 5; -11; 13
HS: 1 em lên bảng làm bài tập
 Cả lớp cùng theo dõi bài làm của bạn
GV: Cho HS nhận xét, GV đánh giá và chốt lại định nghĩa phân số
Đáp án:
- ĐN: SGK
- các phân số là:
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán.
GV: Nêu nội dung bài toán: Có 1 cái bánh hình chữ nhật
Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh?
GV: Nhận xét gì về phân số và ?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: = (hai phân số bằng nhau)
2 phân số này có những tích nào bằng nhau?
HS: 1 . 6 = 2 . 3
GV: và có quan hệ như thế nào? Vì sao?
HS: = 
Hoạt động 2: Định nghĩa.
GV: Vậy khi nào 2 phân số bằng nhau? => Định nghĩa và tổng quát
HS: Ghi nhớ định nghĩa.
Hoạt động 3: Ví dụ .
GV: Cho HS đọc, nghiên cứu ví dụ 1
 Yêu cầu HS thực hiện ?1
HS: Hoạt động nhóm làm ?1
GV: Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả và giải thích rõ
GV: Đưa bảng phụ ?2, gọi HS trả lời, nếu sai sửa lại cho đúng
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV
GV: Hướng dẫn HS tìm x trong ví dụ 2
*Bài toán:
Lần 1: |//////////| | |
Lần 2: |////|/////| | | | |
Lần 1: Lấy cái bánh
Lần 2: Lấy cái bánh
Mỗi lần lấy = cái bánh.
* Ví dụ: = vì (-3).(-8) = 6 . 4
1.Định nghĩa:
(SGK) nếu a.d = b.c
2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: SGK
?1 Đáp án:
a) vì 1.12 = 3.4
b) vì: 2.8 ạ 3.6
c) vì (-3).(-15) = 5.9
d) vì 4.9 ạ 3.(-12)
?2 Đáp án:
1- sai; 2- đúng; 3- đúng; 4- đúng; 5-sai
*Ví dụ 2: Tìm x ẻ Z biết: 
Ta có: x .21 = 6.7 => x = 42 : 21 = 2
4. Luyện tập củng cố:
GV: Cho HS làm bài số 6b, tìm y
HS: Thực hiện tương tự ví dụ 2
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập số 7
HS: 1 em lên bảng làm bài tập
Cả lớp cùng làm bài
GV: Cho HS làm tiếp bài số 8 và khắc sâu kiến thức về đổi dấu của 1 phân số.
Bài 6/SGK:
b) => y.20 = (-5).28 = -140
=> y = -140 : 20 = -7
Bài 7/SGK:
Bài 8/SGK:
a) ; b) 
	 5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Học bài ghi nhớ định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà: 9, 13-16/ SBT.
 - Đọc trước: Đ3. Tính chất cơ bản của phân số

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 tiet 70.doc