Giáo án Số học 6 tiết 106 đến 110

Giáo án Số học 6 tiết 106 đến 110

Tiết 108

 ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Ôn tập 1 số ký hiệu về tập hợp : , ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; số nguyên tố , hợp số ; ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số; Rút gọn phân số ; so sánh phân số .

 2.Kỹ năng: Rèn luyện việc sử dung một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ớc chung , bội chung , rút gọn , so sánh phân số vào bài tập .

 3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị :

1.GV: Nội dung câu hỏi và bài tập , phấn màu .

 

doc 12 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 106 đến 110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Tiết 108
	ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	1.Kiến thức: Ôn tập 1 số ký hiệu về tập hợp : , ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; số nguyên tố , hợp số ; ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số; Rút gọn phân số ; so sánh phân số . 
 2.Kỹ năng: Rèn luyện việc sử dung một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ớc chung , bội chung , rút gọn , so sánh phân số vào bài tập .
	3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị :
1.GV: Nội dung câu hỏi và bài tập , phấn màu .
2.HS: Bảng nhóm , bút dạ , làm các câu hỏi ôn tập cuối năm và bài tập .
III. Tiến trình bài dạy:
 1. Tổ chức:	6A: 6B: 6C:
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1: ôn tập về tập hợp.
GV: yêu cầu hs đọc các ký hiệu 
HS: đọc các ký hiệu 
GV: cho ví dụ việc sử dụng các dấu hiệu trên .
HS: lấy ví dụ 
GV: đưa ra bảng phụ bài tập 168 
HS: lên bảng làm bài 
GV: đưa ra bài tập 170 
 HS : trả lời miệng và giải thích 
Hoạt động 2: ôn tập về dấu hiệu chia hết . 
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 7 SGK-66 . 
HS: phát biểu các dấu hiệu chia hết 
GV:- những số nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? cho VD 
- những số nào thì chia hết cho cả 2,3,5,9 ? Cho VD 
GV: yêu cầu hs làm bài tập sau 
Điền vào dấu * 
a, 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 
b, *53* chia hết cho cả 2,3,5,9 
c, *7* chia hết cho 15 
Hoạt động 3: ôn tập về số nguyên tố , hợp số , c, bc 
GV: yêu cầu hs trả lời câu 8 
SGK- 66 
GV: ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số là gì? 
HS: trả lời 
GV: đưa ra bảng phụ nội dung câu 9 SGK-66 
HS: Lên điền vào bảng 
GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập sau :
Tìm số tự nhiên x , biết :
 và x>8 
 và 0 <x < 500 
HS: các nhóm làm bài 
GV: mời đại diện 1 nhóm lên ttrình bày 
HS: góp ý , nhận xét 
GV: kiểm tra vài nhóm khác .
Hoạt động 4 : Bài tập rút gọn phân số so sánh phân số.
GV: Đưa ra bài tập rút gọn phân số 
HS: suy nghĩ làm bài 
GV: gọi hs lên bảng làm bài 
HS: dưới lớp nhận xét 
GV: cho hs làm bài tập 174 
HS: lên bảng làm bài 
HS: dưới lớp nhận xét 
GV: kiểm tra , đánh giá kết quả 
1, Ôn tập về tập hợp: 
a, Đọc các ký hiệu :
b, Ví dụ : 
Bài tập 168/SGK/66:
 Bài giải: 
Bài tập 170/66/SGK 
 Giải: 
2, Ôn tập về dấu hiệu chia hết :
 * Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3,5,9 
 (SGK) 
* Những số chia hết cho cả 2 và 5 : 
 Tận cùng là 0 .
VD: 10; 50 200
* Những số chia hết cho cả 2,3,5,9 : 
 Có tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 . 
VD: 270; 4230 
Bài tập : Điền vào dấu * 
 Giải: 
a, 642; 672 
b, 1530 
c, 
3, Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung .
*Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Sự giống và khác nhau giữa số nguyên tố hợp số .
 (SGK) 
*ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số : 
 (SGK) 
Bài tập : 
Kết quả : 
a, c (70,84) và x>8 
 suy ra : x=14 
b, bc(12,25,30) và 0 < x < 500 
 suy ra : x = 300. 
4, ôn tập rút gọn phân số , so sánh phân số: 
*bài tập : Rút gọn các phân số .
a, b, 
bài tập 174/ SGK/67: So sánh biểu thức 
bài giải:
3. Củng cố:
	 GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài : KN về tập hợp ; các dấu hiệu chia hết ; ƯCLN,BCNN.
	4. Hướng dẫn học bài ở nhà:
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Ôn tập các kiến thức còn lại trong nội dung ôn tập cuối năm 
 - Bài tập về nhà: 169,171,174,176,172 (SGK-66,67) 
- Chuẩn bị bài : ôn tập cuối năm tiếp theo. 
Ngày giảng: Tiết 109:
	ôn tập cuối năm( tiếp)
	I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên ,phân số . Ôn tập các tính chất của phép cộng , nhân số tự nhiên , số nguyên phân số . 
 2.kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh , tính hợp lí , rèn khả năng so sánh , tổng hợp cho HS .
	3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
 II. Chuẩn bị của GV và HS:
 1.GV: Nội dung câu hỏi và bài tập, phấn màu .
 2.HS: Bảng nhóm , bút dạ , làm các câu hỏi ôn tập cuối năm và bài tập .
	III. Tiến trình bài dạy:
	1.Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 
 3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1: ôn tập quy tắc và T/C các phép toán .
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 ôn tập phần cuối năm SGK 
HS: Trả lời 
GV: đa ra bài tập 171 
HS: nêu yêu cầu của bài 
GV: gọi HS lên bảng làm bài mỗi em 1 câu .
HS: lên bảng làm bài 
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 4 trang 66 SGK 
 HS : trả lời 
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5 trang 66 SGK 
HS: Trả lời 
GV: đa ra bảng phụ bài 169 
HS: bảng điền vào chỗ trống 
GV : đa đề bài lên bảng phụ bài 172 
HS: đọc đề bài tập 
GV: gọi hs lên bảng làm bài 
HS: nhận xét 
GV: Kiểm tra bài làm của HS 
* Hoạt động 2: ôn tập về thực hiện phép tính .
GV: yêu cầu hs làm bài 176
HS: thực hiện 
GV: Gợi ý . Đổi hỗn số , số thập phân ra phân số . Thứ tự phép toán ? thực hiện 
GV: Hớng dẫn HS ý b 
 Có thể tính riêng tử và mẫu 
 với T là tử , M là mẫu 
HS: 2 em lên tính T và M 
HS: dới lớp nhận xét 
GV: kiểm tra kết quả bài làm của HS 
1, Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán : 
* Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ,số nguyên ,phân số :
 (SGK)
Bài tập 171/SGK/67 :Tính giá trị b/thức.
A= 27+46+70+34+53 = 
 = ( 27+53) +(46+34) + 79 
 = 80+80+79 = 239 
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 =
 = -1,7(2,3+3,7+3+1) = 
 = -1,7.10 = -1,7 
* phép trừ hai số nguyên : (SGK)
* Phép chia 2 phân số : (SGK) 
Bài tập 169/SGK/66
Giải: 
a, với n khác 0 
 n thừa số 
 Với a khác 0 thì 
b, Với a,m,n 
 Với a khác 0 ; m n 
Bài tập 172/SGK/67:
 Bài giải: 
Gọi số hs lớp 6C là x (HS) 
Số kẹo đã chia là :
 60 – 13 = 47 (chiếc )
ƯC (47) và x>13 
Trả lời : Số HS của lớp 6C là 47 HS 
2, Ôn tập về thực hiện phép tính :
 Bài 176/SGK/67
B = 
3. Củng cố:
	 GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài : quy tắc và tính chất các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính .
	4. Hướng dẫn học bài ở nhà:
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Ôn tập các kiến thức trong nội dung ôn tập cuối năm 
 - Chuẩn bị bài tốt để thi học kỳ II. 
- Chuẩn bị bài : ôn tập cuối năm tiếp theo. 
Ngày soạn: / / 07 
Ngày giảng: / / 07 
Tiết 110: Ôn tập cuối năm ( tiết 3)
	A. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x , các bài toán đố có nội dung thực tế . 
* Về kỹ năng: Rèn khả năng trình bày bài khoa học , chính xác , phát triển t duy của HS . 
	B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phấn màu .
HS: Bảng nhóm , bút dạ , làm các bài tập ôn tập cuối năm .
	C. Tiến trình bài dạy:
	1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính .
 2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Dạng toán đố 
GV: Đa ra bảng phụ có nội dung bài 175 
HS: Đọc đề bài tập và tóm tắt bài toán 
GV: Nếu chảy 1 mình để đầy bể , vòi A mất bao lâu ? vòi B mất bao lâu ? 
HS: làm bài 
GV: Cho hs đứng tại chỗ trả lời miệng . 
HS: nhận xét 
GV: Đa ra bảng phụ nội dung bài tập 178.
HS: Đọc nội dung đề bài tập 
GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm 
Nhóm 1 làm câu a 
Nhóm 2 làm câu b 
Nhóm 3 làm câu c 
GV: Gợi ý 
Câu a: Hình chữ nhật có tỉ số vàng 
Chiều rộng = 3,09m . Tính chiều dài?
Câub: a=4,5 m . Để có tỉ số vàng thì b=? 
Câuc: a=15,4 m 
 B=8m.
Khu vờn có đạt “ tỉ số vàng” không? 
GV : đa đề bài lên bảng phụ bài 177 
GV: Đa ra bảng phụ bài tập 177 
HS: Đọc và tóm tắt bài toán 
GV: Hớng dẫn hs thay số vào đẳng thức để tìm số cha biết .
HS: làm bài 
GV: kiểm tra bài làm của HS 
* Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm x 
GV: ở câu a để tìm x ta làm nh thế nào?
HS: Đổi số thập phân ra phân số , thu gọn vế phải , rồi tính x . 
GV: phân tích cùng hs để tìm ra hớng giải :
xét phép nhân trớc , muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
Sau đó xét tiếp tới phép cộng từ đó tìm x 
HS: làm bài 
GV: gọi hs lên bảng làm bài 
HS: nhận xét 
GV: kiểm tra bài làm của HS và đánh giá kết quả .
Bài 175/sgk/67
 Tóm tắt :
Hai vòi cùng chảy vào bể .
Chảy bể , vòi A mất 
 Vòi B mất .
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể .
 Bài giải: 
Nếu chảy một mình để đầy bể , vòi A mất 9 h, vòi B mất .
Vậy 1h vòi A chảy đợc bể 
 1h vòi B chảy đợc bể 
 1h cả 2 vòi chảy đợc :
 bể .
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy bể .
Bài 178/sgk/68
Bài giải: 
a, Gọi chiều dài là a(m) 
 và chiều rộng là b(m) 
có và b =3,09m 
b, 
c, Lập tỉ số 
Vậy vờn này không đạt “ tỉ số vàng” 
Bài 177/sgk/68
Tóm tắt :
a, C=1000 . Tính F?
b, F=500 . Tính C? 
c, Nếu C=F . Tìm nhiệt độ đó ? 
Bài giải: a,
 b, 
c, Nếu F=C=x0 
Bài tập : Tìm x ,biết 
 a, 
b, 
3. Củng cố:
	 GV: Nhấn mạnh: Cách làm dạng toán tìm x, dạng toán đố có nội dung thực tế .
	4. Hớng dẫn học bài ở nhà:
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Ôn tập các kiến thức trong nội dung ôn tập cuối năm 
 - Chuẩn bị bài tốt để thi học kỳ II. 
Ngày giảng: Tiết 106 : 
 Ôn tập chương III
	I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức trọng tâm của chương , hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số . 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức , giảitoán đố .Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải1 số bài toán thực tế.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính khi làm toán. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
1.GV: phấn màu .
2.HS: Bảng nhóm, làm các câu hỏi ôn tập chương 3 và bài tập .
III. Tiến trình bài dạy:
	1.Tổ chức:(1') 6A:	6B:	6C:
2. Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp cùng ôn tập) 
 3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập quy tắc và T/C các phép toán .
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 ôn tập phần cuối năm SGK 
HS: Trả lời 
GV: đa ra bài tập 171 
HS: nêu yêu cầu của bài 
GV: gọi HS lên bảng làm bài mỗi em 1 câu .
HS: lên bảng làm bài 
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 4 trang 66 SGK 
 HS : trả lời 
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5 trang 66 SGK 
HS: Trả lời 
GV: đưa ra bảng phụ bài 169 
HS: bảng điền vào chỗ trống 
GV : đưa đề bài lên bảng phụ bài 172 
HS: đọc đề bài tập 
GV: gọi hs lên bảng làm bài 
HS: nhận xét 
GV: Kiểm tra bài làm của HS 
Hoạt động 2: ôn tập về thực hiện phép tính .
GV: yêu cầu hs làm bài 176
HS: thực hiện 
GV: Gợi ý . Đổi hỗn số , số thập phân ra phân số . Thứ tự phép toán ? thực hiện 
GV: Hướng dẫn HS ý b 
 Có thể tính riêng tử và mẫu 
 với T là tử , M là mẫu 
HS: 2 em lên tính T và M 
HS: dưới lớp nhận xét 
GV: kiểm tra kết quả bài làm của HS 
1, Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán : 
* Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ,số nguyên ,phân số :
 (SGK)
Bài tập 171/SGK/67 :Tính giá trị b/thức.
A= 27+46+70+34+53 = 
 = ( 27+53) +(46+34) + 79 
 = 80+80+79 = 239 
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 =
 = -1,7(2,3+3,7+3+1) = 
 = -1,7.10 = -1,7 
* phép trừ hai số nguyên : (SGK)
* Phép chia 2 phân số : (SGK) 
Bài tập 169/SGK/66
Giải: 
a, với n khác 0 
 n thừa số 
 Với a khác 0 thì 
b, Với a,m,n 
 Với a khác 0 ; m n 
Bài tập 172/SGK/67:
 Bài giải: 
Gọi số hs lớp 6C là x (HS) 
Số kẹo đã chia là :
 60 – 13 = 47 (chiếc )
ƯC (47) và x>13 
Trả lời : Số HS của lớp 6C là 47 HS 
2, Ôn tập về thực hiện phép tính :
 Bài 176/SGK/67
B = 
4. Củng cố
	 GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài : ba bài toán cơ bản về phân số . 
	5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Ôn tập các kiến thức chương 3 
 - Bài tập về nhà: bài 167 (SGK-65 
Ngày giảng: Tiết 107 : 
 Ôn tập chương III(tiếp)
	I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương , hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số . 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức , giảitoán đố .Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải1 số bài toán thực tế.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính khi làm toán. Tính hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
1.GV: phấn màu .
2.HS: Bảng nhóm, làm các câu hỏi ôn tập chương 3 và bài tập .
III. Tiến trình bài dạy:
	1.Tổ chức:(1') 6A:	6B:	6C:
2. Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp cùng ôn tập) 
 3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số. (30')
GV: Đưa ra bảng phụ 3 bài toán cơ
 bản về phân số – tr 63 . 
HS: quan sát và ghi nhớ 
GV: Đưa ra bảng phụ nội dung bài
 164 
HS: đọc đề bài 
GV: gọi HS tóm tắt bài toán 
GV: Để tính số tiền Oanh trả, trước
 hết ta cần tìm gì ? 
 HS: Trả lời 
 GV: Hãy tìm giá bìa của cuốn sách 
 GV: lưu ý . Đây là bài toán tìm 1 số
 biết giá trị 1 phân số của nó . 
GV: Đưa ra bảng phụ bài 165 
HS : hoạt động nhóm 
GV: Dùng sơ đồ để gợi ý cho các
 nhóm .
HS: Đại diện 1 nhóm lên trình bày 
GV: kiểm ttra bài làm của 1 vài nhóm
 khác. 
GV: Đưa ra bảng phụ bài 166 
HS: đọc đề bài toán 
GV: 10 ttriệu đồng thì mỗi tháng được
 lão xuất bao nhiêu tiền ? sau 6
 tháng được lãi bao nhiêu ? 
HS: cả lớp cùng làm 
GV: gọi 1 hs lên bảng làm bài 
GV: nhấn mạnh cách làm 
GV: Đưa đề bài toán lên bảng phụ 
HS: đọc đề bài toán 
GV: hãy cho biết bài toán này là bài
 toán dạng nào đã học ?
HS: bài toán tìm tỉ số của 2 số 
HS: cả lớp cùng làm và 1 em lên bảng
 làm bài .
GV: Đưa ra kết quả .
 Hoạt động 2 : Bài tập phát triển tư duy.(10')
GV: Đưa ra bài tập 155 –SBT – 155 
HS: suy nghĩ để tìm ra cách giải 
GV: gọi hs đứng tại chỗ trả lời miệng .
HS: dưới lớp nhận xét 
GV: Nhấn mạnh cách làm 
1, Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số:
* Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước : (SGK-63)
* Bài toán 2 : Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó : (SGK-63) 
* Bài toán 3 : Tìm tỉ số của 2 số a và b
 ( SGK-63) 
Bài tập 164/65/SGK 
 Tóm tắt : 
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả ? 
 Bài giải: 
Giá bìa của cuốn sách là :
1200:10% = 12000(đ) 
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
 12000 – 1200 = 10800đ
( Hoặc : 12000.90%= 10800đ) 
Bài tập 165/65/SGK 
 Bài giải: 
Lãi xuất một tháng là : 
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là:
Sau 6 tháng, số tiền lãi là :
 56000.3 = 168000(đ) 
Bài tập 166/SGK/65 
Học kỳ I số HS giỏi = , số HS còn lại 
= số HS cả lớp .
Học kỳ II , số HS giỏi = , số HS còn lại 
= số HS cả lớp .
Phân số chỉ số HS đã tăng là : 
Số HS cả lớp là : 
Số HS giỏi học kỳ I của lớp là : 
* Bài toán về tỉ số của 2 số : 
 Tóm tắt : 
Khoảng cách thực tế : 
 105 Km =10500000 cm 
Khoảng cách bản đồ : 10,5 cm 
a, Tìm TLX ? 
b, Nếu AB trên bản đồ = 7,2 cm thì AB thực tế = ? 
 Kết quả : 
a, TLX = 
b, AB thực tế = 72 Km 
2, Bài tập phát triển tư duy :
 Chứng minh :
Có : 
4. Củng cố:(2')
GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài toán cơ bản về phân số . 
	5. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2')
 - Xem lại các bài tập đã chữa.Ôn tập các kiến thức chương 3 
 - Bài tập về nhà: bài 167 (SGK-65 
- Chuẩn bị bài phần ôn tập cuối năm: Trả lời các câu hỏi và làm bài tập SGK (tr-65 - 66).

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 tiet 105.doc