Tiết 104
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt .
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng dựng các biểu đồ % , dạng cột và ô vuông .
3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ % trong thực tế và ứng dụng các biểu đồ % với các số liệu thực tế .
II. Chuẩn bị :
1. GV: Bảng phụ , phấn mầu
2. HS : Bảng nhóm , thước kẻ , com pa , giấy kẻ ô vuông .
Ngày giảng 6A : Tiết 104 6b: Biểu đồ phần trăm 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt . 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng dựng các biểu đồ % , dạng cột và ô vuông . 3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ % trong thực tế và ứng dụng các biểu đồ % với các số liệu thực tế . II. Chuẩn bị : 1. GV: Bảng phụ , phấn mầu 2. HS : Bảng nhóm , thước kẻ , com pa , giấy kẻ ô vuông . III. Tiến trình các hoạt động dạy và học: Tổ chức (1') 6A: 6B: 6C: Kiểm tra bài cũ: không Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:(30’) Biểu đồ phần trăm Biểu đồ % (dạng cột) GV: Đưa ra nội dung hình 13 trang 60 SGK HS: Quan sát , trả lời câu hỏi và vẽ hình vào vở . GV: ở hình này tia thẳng đứng ghi gì? Tia nằm ngang ghi gì ? HS: trả lời GV: Các loại hạnh kiểm biểu thị theo kí hiệu khác nhau. Biểu đồ % dạng ô vuông. GV: Đưa ra bảng phụ hình 14 SGK HS: Quan sát hình vẽ GV: Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông ? Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô ? Tương tự với hạnh kiểm khá , trung bình ? Biểu đồ % dạng quạt GV: Đưa ra bảng phụ hình 15 SGK và hướng dẫn HS đọc biểu đồ . HS: Đọc biểu đồ dạng quạt Số HS tốt Số HS khá Số HS trung bình GV: Giải thích : Hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau , mỗi hình quạt đó ứng với 1% . Hoạt động 2: (10') áp dụng GV: Đưa ra nội dung ? HS: Đọc ? SGK GV: Hãy nêu cách tính tỉ số % số hs lớp 6b đi xe buýt , xe đạp , đi bộ . HS: Trả lời miệng bài toán GV: Gọi HS nêu cách vẽ hình HS: dưới lớp vẽ hình vào vở 1.Biểu đồ phần trăm: a, Biểu đồ % dạng cột : tốt khá tbình 60 35 5 Các loại hạnh kiểm b, Biểu đồ % dạng ô vuông : 35% 60% 5% c , Biểu đồ % dạng quạt : 5% . 35% 60% ? Giải : * Số HS đi xe buýt chiếm : ( số hs cả lớp ) Số HS đi xe đạp chiếm : ( số HS cả lớp ) Số HS đi bộ chiếm : 100% - ( 15% + 37,5% ) = 47,5% ( số HS cả lớp ) * Vẽ biểu đồ : Đi xe Đi xe Đi bộ buýt đạp 4. Củng cố:(2’) GV đưa ra 2 biểu đồ % biểu thị tỉ số giữa số dân thành thị, số dân ở nông thôn so với tổng số dân. HS đọc 2 biểu đồ % này. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2’) - Luyên đọc các biểu đồ % dựa vào số liệu đã biết . biết vẽ biểu đồ dạng cột ô vuông. - Bài tập về nhà: 150-153/SGK- 61,62 - Chuẩn bị bài tập giờ sau học tiếp bài biểu đồ phần trăm.
Tài liệu đính kèm: