I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Kiểm tra kiến thức của học sinh.
- Đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.
Nắm được tình học tập, cũng như tiếp thu kiến thức của học sinh trong việc thực hiện phương pháp giảng dạy mới ở bậc THCS.
Để từ đó có phương hướng, học tập tốt hơn.
Ngày soạn : Tiết : Ngày dạy : Tuần: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- THI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức của học sinh. - Đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh. Nắm được tình học tập, cũng như tiếp thu kiến thức của học sinh trong việc thực hiện phương pháp giảng dạy mới ở bậc THCS. Để từ đó có phương hướng, học tập tốt hơn. II. MA TRẬN : C¸c møc ®é nhËn thøc C¸c chđ ®Ị chÝnh NhËn biÕt (...%) Th«ng hiĨu (..%) VËn dơng (..%) Tỉng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ch¬ng VI/PhÇn I: (10%) Ch¬ng I: (%) Ch¬ng II (.%) Ch¬ng III (%) Ch¬ng IV (%) Tỉng (100%) III. ĐỀ THI : PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :4 điểm Câu 1 :Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: ( 1d ) 1/ Để hệ cơ phát triển cân đối xương chắc khỏe cần phải làm gì? Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí. Tắm nắng vào lúc 14 - 17 giờ hàng ngày . Luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức . Cả a và c . 2/ Để chống cong vẹo cột sống cần phải làm gì? Khi mang vác vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không nên vác về một bên liên tục trong một thời gian dài . Khi ngồi vào bàn học tập, làm việc cần ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo. Khi vác vật nặng nên vác vào vai phải để thuận tay giữ vật . Cả a và b . Câu 2 : Sắp xếp các ý ở cột A , B cho phù hợp (1đ) CÁC NGĂN TIM ( A ) KL NƠI MÁU ĐƯỢC BƠM TỚI 1.Tâm nhĩ trái . 2. Tâm nhĩ phải. 3 .Tâm thất trái. 4. Tâm thất phải. aTâm thất phải. b.Tâm thất trái. c. Vòng tuần hoàn nhỏ. d. Vòng tuần hoàn lớn Câu 3 : Đánh dấu + vào ôo cho các câu đúng trong các câu sau : (0,5đ) o a. Có 2 loại mạch máu là động mạch và tĩnh mạch. o b. Có 3 loại mạch máu là động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. o c. Động mạch có lòng lớn hơn tĩnh mạch . o d. Mao mạch có thành mỏng chỉ gồm một lớp biểu bì. Câu 4 :Hãy khoanh tròn vào câu câu trả lời đúng nhất : Hai lá phổi có vai trò gì ? Lấy O 2 từ không khí vào cho tế bào thực hiện trao đổi chất. Giúp cơ thể thải khí CO2 ra ngoài. Giúp phổi trao đổi khí với môi trường. Cả a và b. Đường dẫn khí có vai trò gì ? Làm ẩm không khí và ngăn bụi. Sưởi ấm không khí . Điều chỉnh tỉ lệ khí CO2 và O2 trước khi trao đổi khí ở phổi. Cả a và b. Câu 5: Đánh dấu + vào ô o cho các câu đúng trong các câu sau : (0,5đ) o a. Phổi có hai lớp màng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp cho phổi nở rộng và xốp . o b. Có khoảng 700 – 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí ( khoảng 70 – 80 m2 . o c. Phổi có thể nỡ ra theo lồng ngực . o d. Cả a và b . B. PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm Câu 1 : Trình đặc điểm tiến hoá của hệ cơ người so với hệ cơ thú . (3đ) Câu 2: Biến đổi lí học và hoá học ở dạ dày diễn ra như thế nào ? Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4đ) Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 đ 1d ; 2d Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25 đ 1b ; 2a ; 3d ; 4c . Câu3: 0,5 đ b, d Câu 4: Mỗi câu đúng 0,5 đ 1d , 2d Câu 5: 0,5 đ d B.PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Câu 1: Cơ nét mặt 1đ Cơ vận động lưỡi 1 đ Cơ tay , cơ chân 1đ Câu 2: Biến đổi lí học 1,5 đ Biến đổi hóa học 1,5 đ THỐNG KÊ ĐIỂM THI : GIỎI KHÁ TB YẾU 81 82 83 84 85
Tài liệu đính kèm: