I – MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:- Củng cố hai định lí (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một gócvà tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của góc.
2.Kĩ năng:- Vận dụng các định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhauvà giải bài tập. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh
3.Thái độ:Rèn tính chính xác ,tư duy linh hoạt.
II – CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, thước hai lề.Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Làm bài tập đã cho, bìa cúng có dạng một góc,bảng nhóm.
III –CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Ngày soạn:. Ngày giảng: . Tiết CÁC BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC I – MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Củng cố hai định lí (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một gócvà tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của góc. 2.Kĩ năng:- Vận dụng các định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhauvà giải bài tập. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh 3.Thái độ:Rèn tính chính xác ,tư duy linh hoạt. II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, thước hai lề.Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Làm bài tập đã cho, bìa cúng có dạng một góc,bảng nhóm. III –CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV: Nêu bài 33 tr 70 SGK GV: Vẽ hình lên bảng, gợi ý và hướng dẫn HS chứng minh. GV: yêu cầu HS chứng minh miệng câu a. GV: đưa lên bảng phụ lời giải câu a GV: vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ phân giác Os của góc x’Oy’ và phân giác Os’ của góc x’Oy. ?: Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên hình và tính chất các tia phân giác của chúng. ?: Vậy Ot và Os là hai tia như thế nào? Tương tự với Ot’ à Os’? ?: Nếu M thuộc đường thẳng Ot thì M có thể ở những vị trí nào? GV: Yêu cầu HS chứng minh cho tửng trường hợp. ?: Nhận xét gì về tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và yy’? GV: nêu bài 34 tr 71 SGK GV: yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình ghi G ?: để chứng minh BC = AD ta chứng minh như thế nào? GV: yêu cầu HS khác trình bày miệng câu a GV: gợi ý HS chứng minh câu b bằng cách phân tích đi lên. IA = IC; IB = ID IAB = ICD = ; AB = CD; = GV: yêu cầu HS lên bảng trình bày GV: nhận xét GV: yêu cầu HS phân tích tìm cách chứng minh câu c. GV: nhận xét HS: chứng minh câu a HS: làm vào vở HS: vẽ hình vào vở HS: kể tên cac cặp góc kề bù trên hình vẽ. HS: Tia Ot và Os làm thành một đường thẳng; Ot’ và Os’làm thành một đường thẳng (hoặc hai tia đối nhau) HS: M O hoặc M thuộc tia Ot hoặc M thuộc tia Os. HS: chứng minh cho từng trường hợp . HS: trình bày chứng minh HS: nhận xét HS:nêu nhận xét HS: lên bảng vẽ hình ghi GT, KL HS: vẽ hình vào vở HS: chứng minh OAD = OCB HS: trình bày miệng câu a HS: lần lượt trả lời các câu hỏi gợi ý HS: làm vào vở HS: một em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: nêu phân tích HS: trình bày chứng minh. : A, B Ox GT C ,DOy OA = OC; OB = OD a) BC = AD KL b) IA = IC; IB = ID c) = HS: nhận xét Bài 33 tr 70 SGK: t’ x y’ 3 4 t 2 s 1 0 y x’ s’ a) = = = = mà = + = = * kề bù với Ot’Os * kề bù vớiOsOs’. * kề bù vớiOs’Ot. Bài 34 tr 71 SGK: B x A 1 2 2 1 2 I C D y a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (gt) : chung; OA = OD (gt) OAD = OCB (c.gc) AD = CB (cạnh tương ứng) b) OAD = OCB (cmt) = (góc tương ứng) và = ( góc tương ứng) mà kề bù ; kề bù = Có OA = OC; OB = OD (gt) OB – OA = OD – OC hay AB = CD Vậy IAB = ICD (g.c.g) IA = IC; IB = ID c) OAI = OCI (c.c.c) = (góc tương ứng) 4. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại định lí về tính chất hai tia phân giác của một góc, khái niệm tam giác cân, tính chất trung tuyến của tam giác . Bài tập 44 tr 29 SBT
Tài liệu đính kèm: