A-MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
B-NÔI DUNG:
I/ KIẾN THỨC:
Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất :
x =
Tuần 20: Ngày dạy 20/1/2010 Phương trình; Phương trình bậc nhất một ẩn A-Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. B-nôi dung: i/ kiến thức: Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a) * phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : x = ii/ bài tập: Bài 1: Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2: Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 3: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương.(Đáp số :a = ) Bài 4: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Bài 5: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) ___________________________________________________ Tuần 21: Ngày dạy 27/1/2010 phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 A-Mục tiêu : - HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0 B-nôi dung: i/ kiến thức: Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm. ii/ bài tập: Giải phương trình: Bài 1: a/ b/ c/ Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ b/ Tuần 22: Ngày dạy 3/2/2010 phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 A-Mục tiêu : - HS nắm vững được phương pháp giải phương trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0 B-nôi dung: i/ kiến thức: Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm. ii/ bài tập: Dạng giải phương trình: Bài 4: a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0. d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1) Dạng viết phương trình cho bài toán Bài 5: Viết mối liên hệ sau: a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146. b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm c/ Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiệu của chúng là 9 ? Tuần 23: Ngày dạy 10/2/2010 Định lý ta lét trong tam giác. A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-nội dung: i/kiến thức: Viết nội dung của định lý Ta lét Viết nội dung định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét. ii/ bài tập Bài 1: Cho DABC có AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC ) A C P B N M Tính AN, PB, MN ? Đáp án: AN = 4 cm BP = MN = Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35 Tính AP và NC ? A B D C M P N Đáp án: AP = 17,5 cm NC = 22cm. Tuần 24: Ngày dạy 24/2/2010 Định lý ta lét trong tam giác. A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-nội dung: i/kiến thức: Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng a/ DABC có EF // BC (E ẻAB, F ẻAC) thì : A b/ DABC có E AB, F AC thoả mãn thì : ... ABC có IK // BC thì : B C I K c/ A O B C D OAC có BD // AC thì: d/ ii/ bài tập Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N. Chứng minh OM=ON GV hướng dẫn HS chứng minh Bài 4: Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN. Chứng minh :KM= KN. A B I C M K N KM // BI KN // CI KM = KN. ______________________________________________________ Tuần 25: Ngày dạy 3/3/2010 giải bài toán bằng cách lập phương trình A-Mục tiêu : -HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt -HS được rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt. B-nôi dung: i/ kiến thức: Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt? ii/ bài tập: Dạng I :Toán tìm số: Bài 1: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiệu của chúng là 9 ? Bài 2: Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Bài 3: Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít ,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu? Bài 4 : Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số đã cho ? Bài 5 : Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng 2 chữ số là 16 , nếu đổi chỗ 2 số cho nhau ta được số mới nhở hơn số ban đầu 18 đơn vị . Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học: Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính chiều dài và chiều rộng? Tuần 26: Ngày dạy 10/3/2010 giải bài toán bằng cách lập phương trình A-Mục tiêu : -HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt -HS được rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt. B-nôi dung: i/ kiến thức: Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt? ii/ bài tập: Dạng III :Toánchuyển động: Bài 8: Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h . Gọi vận tốc xe đi từ B là :x ... Ta có pt :x+ x + 10 = 70. Bài 9: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB ? Dạng IV :Toán kế hoạch, thực tế làm : Bài 11 : Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã Vượt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn vượt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ? Bài 12 : Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo được bao nhiêu ha và gieo được bao nhiêu ha ? Tuần 27: Ngày dạy 17/3/2010 ôn tập chương iii. A - Mục tiêu : - Ôn lại kiến thức của chương III - Rèn kĩ năng giải BT: giải pt; giải bài toán bằng cách lập pt. B - nôi dung: i/kiến thức: - PT tương đương - Phương trình bậc nhất 1 ẩn - PT đa được về dạng ax + b = 0 . - PT tích - PT chứa ẩn ở mẫu - Giải BT bằng cách lập PT ii/ bài tập: Bài 1: Trong các pt sau pt nào là pt bậc nhất một ẩn Bài 2: Giải các pt sau: Bài 3: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 4: Cho : a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A;B đều được xác định? b/ Tìm x để A = B ? Tuần 28: Ngày dạy 24/3/2010 Kiểm tra 45 phút. A - Mục tiêu : - Ôn lại kiến thức của chương III - Rèn kĩ năng giải BT: giải pt; giải bài toán bằng cách lập pt. B - nôi dung: Đề kiểm tra 45 phút Bài 1(2 điểm) Trong các pt sau pt nào tương đương với pt 2x- 4 = 0, A. x2-4=0; B. x2-2x=0; C. D. 6x+12 = 0. Bài 2(2 điểm) Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng ; sai ? a/ Hai pt là tương đương nếu nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia. b/ Pt : x2-1= x-1 chỉ có một nghiệm là x=1 c/ Pt x2+1 = 0 và 3x2=3 tương đương d/ Pt 2x-1=2x-1 có vô số nghiệm. Bài 3(2 điểm) Giải các pt sau: Bài 4(2 điểm) Cho biểu thức a/ Tìm x để giá trị của A được xác định b/ Tìm x để A =0 Bài 2(2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích của khu vườn? ________________________________________________ Tuần 29: Ngày dạy 31/3/2010 bất đẳng thức. A-Mục tiêu : - HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức) - Sử dụng tính chất để chứng minh bđt B-nôi dung: i/kiến thức: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng: A>B A-B ... 0 A>B A+C ...B + ... A>B mA ...mB (với m>0) A>B mA ...mB (với m<0) A B A-B ... 0 A B A-m ... B –m A > Bvà B > C thì A ... C a>b 2a +5 ... 2b +... ii/ bài tập: Bài 1:Cho a>b ,so sánh: 2a -5 và 2b – 5 -3a + 1 và -3b+1 và 2a -5 và 2b- 3 Bài 2: So sánh a và b biết : Bài 3: Chứng minh : a2+b22ab. (a+b)2 4ab. a2+b2 Giáo viên hướng dẫn HS chứng minh Bài 4: Chứng minh : Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d Cho a>b; c b-d. Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2 4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd Bài 5: Chứng minh rằng : với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm. a2 + b2 + c2 ab + bc + ca Giáo viên hướng dẫn HS chứng minh __________________________________________________ Tuần 30: Ngày dạy 7/4/2010 bất phương trình đưa về dạng bậc nhất 1 ẩn A-Mục tiêu : - HS được hệ thống các kiến thức về bất phương trình: định nghĩa, nghiệm; bất pt bậc nhất một ẩn. HS được rèn kỹ năng giải các bất phương trình,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. B-nôi dung: i/kiến thức: Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ? Câu 2: Chọn đáp án đúng : 1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng : A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a0) C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b0) 2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0 A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 3/ S =là tập nghiệm của bất pt : A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2 4/ Bất pt tơng đơng với bât pt x< 3 là : A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0 5/ Bất pt không tơng đơng với bât pt x< 3 là : A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9. 6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4 A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2 7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là A. (x-1)20 B. x>2 C. 0.x >-4 D.2x -1> 1 8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt : 2 A. x<2 B. x2 C. x-2 D. 2x x+2 ii/ bài tập: Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số : Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số : Tuần 31: Ngày dạy 14/4/2010 diện tích đa giác. A-Mục tiêu HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-nôi dung: i/kiến thức: Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ ii/ bài tập: Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm. a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân. b/ Tính diện tích hình thang ABCD? Bài 2: Cho ABC cân (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh O b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? Bài 3: Cho ABC có diện tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ? GV hướng dẫn HS làm bài: A H B D K C O b/ Tính SABCD= * Tính đường cao : Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O Tính HK= OH+OK =...=6 cm * Suy ra : SABCD= 36 cm2 Bài 1 Tuần 32: Ngày dạy 21/4/2010 Các trường hợp đồng dạng của tam giác. A-Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : định nghĩa, tính chất, các trường hợp đồng dạng của tam giác. - HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính toán, chứng minh. b-nôi dung: i/ kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số... * và thì 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... (c-c-c) b/ ........................................................ (c-g-c) c/ ....................................................... (g-g) ii/ bài tập: Bài 1: Tìm x, y trong hình vẽ sau A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E Yêu cầu: Xét DABC và DEDC có: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) Bài 2: Hãy chứng minh: DABC DAED A 6 8 E 20 15 D B C Yêu cầu: DABC và DAED có góc A chung và VậyDABC DAED (c.g.c) Bài 3: a) Chứng minh: DHBA DHAC b) Tính HA và HC A 12,45 20,5 B H C a) DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 Tuần 33: Ngày dạy 28/4/2010 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. A-Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa, tính chất, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính toán, chứng minh. b-nôi dung: i/ kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... 1. Cho hai tam giác vuông : vuông đỉnh A,M a/ ................................................... (g-g) b/ ................................................... (c-g-c) c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông) ii/ bài tập: Bài 1: Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao? a/Tính CD ? b/ Tính BE? BD? ED? c/ So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C Yêu cầu: Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta có: Yêu cầu: Tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE Bài 2 Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD Yêu cầu: a) Tam giác vuông BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) Tuần 34: Ngày dạy 5/ 5/2010 ôn tập học kì II A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. b-nội dung: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A, - 7 B, C, 3 D, 7 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là: Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: E M N G K A, 3,75 cm B, cm C, 15 cm D, 20 cm Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai: Hình 1 Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu9: Nếu và c < 0 thì: Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: Hình vẽ câu 13 Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A, 1 cạnh B, 2 cạnh C, 3 cạnh D, 4 cạnh Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A, 4 cạnh B, 6 cạnh C, 8 cạnh D, 12 cạnh Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng: A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3 D, 3 - x < 3 - y Câu16: Câu nào dưới đây là đúng: A, Số a âm nếu 4a 5a C, Số a dương nếu 4a < 3a D, số a âm nếu 4a < 3a Tuần 35: Ngày dạy 12/ 5/2010 ôn tập học kì II A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. b-nội dung: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu20: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu22: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh P N Q H M R C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH M N Q P Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Hình vẽ câu 30 ________________________________________________
Tài liệu đính kèm: