A-Mục tiêu :
Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức cơ bản của HK I
Kĩ năng:
- HS được rèn giải các dạng toán:
*Nhân,chia đa thức
* Phân tích đa thức thành nhân tử.
* Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị kiến thức.
- HS: Ôn bài.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Tuần: 17 Ngày soạn: 24/11/2010 Ngày dạy: 30/11/2010 Ôn tập học kì I A-Mục tiêu : Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức cơ bản của HK I Kĩ năng: - HS được rèn giải các dạng toán: *Nhân,chia đa thức * Phân tích đa thức thành nhân tử. * Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức... B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị kiến thức. - HS: Ôn bài. C. Tiến trình bài giảng: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: *Trắc nghiệm khách quan: Bài 1:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2-2x+4 = (x-2)2 2 (x-2)(x2+2x+4) = x3-8 3 (2x+3)(2x-3) = 2x2 -9 4 x3 – 3x2 +3x +1 = (x-1)3 5 x2+6xy+9y2 = (x+3y)2 6 (x + 2)(x2-4x+4) = x3+8 7 x3+3x2+3x+1 = (x+3)3 8 5x2y – 10xy = 5xy(x-2) 9 2a2 +2 = 2(a2+2) 10 (12ab – 6a2 +3a) : 3a = 4b -3a +1 Bài 2:Chọn đáp án đúng. 1/ Đơn thức - 8 x3y2z3 không chia hết cho đơn thức A. – 2xyz B. 5x2y2z2 C. -4x2y3z D. 2x2yz 2/ Đa thức ( 2x2y -8xy +32xy2 ) chia hết cho đơn thức A. 2x2y B. 8xy C.32xy2 D.64x2y2 3/ x2 +5x = 0 thì A.x = 0 B.x = 0, x= 5 C. x = -5 D. x = 0, x = -5 4/ Kết quả của biểu thức : 20062 – 20052 là A.1 B. 2006 C.2005 D. 4011 5/ Cho x+y = -4 và x.y = 8 thì x2+y2 có giá trị là A 0 B.16 C.24 D.32 6/ phân thức có giá trị xác định khi: A. x 1 B. x 2, x 1 C. x 2, x -2 D.x 1, x 2, x-2 7/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. x-3 B. 2-x C. D. * bài tập Tư luận : Bài 1: Làm tính nhân: a) 3x(x2-7x+9) b) (x2 – 1)(x2+2x) Bài 2: Làm tính chia: a) (2x3+5x2-2x+3):(2x2-x+1) b) (x4 –x-14):(x-2) Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (6x +1)2+(6x-1)2-2(6x-1)(6x+1) b) (22+1)(24+1)(24+1)(28+1)(216+1) Bài 4: Rút gọn các phân thức sau: a/ b/ c/ Bài 5: Thực hiện phép tính: a/ b/ c/ d/ Bài 6: Cho biẻu thức : M = a/ Tìm x để giá trị của M được xác định. b/ Rút gọn M. c/ Tính giá trị của M tại x=2,5 (đáp số:a/ x5, x-5,x0,x2,5. b/ M=1 c/ Tại x=2,5 không t/m ĐKXĐ của biểu thức M nên M không có giá trị tại x=2,5) IV Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập thật kĩ các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra HKI - Học thuộc thật kĩ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ để áp dụng làm bài tập. - Ôn tập các định nghĩa, tính chất của các hình và dấu hiệu nhận biết của các hình đã học.
Tài liệu đính kèm: