A. MỤC TIÊU
· Củng cố định nghĩa, tính chất của phân thức đại số.
· Rèn kĩ năng tính toán nhanh và hợp lí
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
· GV : - Giáo án, phấn màu.
· HS : - On tập kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn của GV
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định
2. Bài mới:
Tuần 13 NS:16/10/2010 ND: 26/10/2010 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU Củng cố định nghĩa, tính chất của phân thức đại số. Rèn kĩ năng tính toán nhanh và hợp lí B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV : Giáo án, phấn màu. HS : Oân tập kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn của GV C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Ổn định 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/.Thế nào là 2 p/thức bằng nhau? b/.Chữa bài tập 1 a/.Nêu t/c cơ bản của p/thức đại số? b/.Chữa bài tập 2 -Gv nhận xét Chữa bài tập 1. vì: (x + 2)(x2 – 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1) Chữa bài tập 2 vì: (x2 – x – 2)(x – 1) = (x2 – 3x + 2)(x + 1) GV yêu cầu học sinh làm bài tập 3 Xét xem các phân phân thức sau bằng nhau ? giải thích rõ vì sao? a/ b/ c/ GV hướng dẫn chia cả tử và mẫu cho x-1 -Bài tập 4 -Yêu cầu hs thực hiện bài tập 4 và giải thích rõ *Bài tập 5 -Gv yêu cầu hs làm vào vở, gọi 2 hs khác lên bảng thực hiện và giải thích. -GV chú ý bài làm của hs. -Sửa bài cho hs xong, yêu cầu hs nhắc lại t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức. Bài tập 3 a/ có vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) b/ có vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x -Bài tập 4 a/. vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x. b/. Vì chia cả tử và mẫu cho x+1 c/. vì áp dụng đúng qui tắc đổi dấu. d/. *Bài tập 5 *Hs lên bảng thực hiện; a/. Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x + 1) ta được vế phải. b/. Giải thích: Nhân cả tử và mẫu của vế trái với (x – y), ta được vế phải. -Hs đứng tại chỗ nhắc lại t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức. 3. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã sửa. Ôn tập định nghĩa và tính chất cơ bản của phân thức.
Tài liệu đính kèm: