Giáo án Phụ đạo môn Toán lớp 8 - Tuần 11: Luyện tập

Giáo án Phụ đạo môn Toán lớp 8 - Tuần 11: Luyện tập

I.Mục tiêu:

-Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

-Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.

- Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân đa thức.

II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

+GV : - Phấn màu, giáo án, SGK, SBT

+ HS : Xem lại các dạng bài tập của chương

III.Tiến trình dạy – học:

 1.Ổn định lớp

 2. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Phụ đạo môn Toán lớp 8 - Tuần 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
NS: 10/10/2009
ND:19/10/2010
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
-Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân đa thức.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+GV :
Phấn màu, giáo án, SGK, SBT 
+ HS :
Xem lại các dạng bài tập của chương
III.Tiến trình dạy – học: 
	1.Ổn định lớp
	2. Bài mới: 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
 Bài tập 1
GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Aùp dụng quy tắc thực hiện
Bài tập 2.
GV hướng dẫn : Aùp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức
GV nhận xét GV nhận xét
Bài tập 1 Làm tính nhân:
a/ 5x2. (3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b/ xy (2x2y – 3xy + y2)
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Bài tập 2 Làm tính nhân
(2x3 – 3x) . (5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2– 2x +1) – 3x(5x2 – 2x +1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
(x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
Bài tập 3 
GV hướng dẫn:
Viết các đa thức dưới dạng hằng đẳng thức rồi thay các giá trị vào tính
 GV hướng dẫn:phân tích vế trái thành nhân tử .
 A.B = 0 khi nào?
 Khi A = 0 hoặc B = 0
GV yêu cầu 2 HS làm
GV nhận xét và chữa bài làm của HS
Bài tập 3
Tính nhanh giá trị của biểu thức.
a/M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 14
M = (x –2y)2
 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100.
b/N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6, y = - 8.
N = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3
= (2x –y)3
= [2.6 – (-8)]3.
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
Bài 4. Tìm x biết :
a) x. (x2 – 4) = 0
 x. (x – 2) ( x +2) = 0
Þ x = 0 ; x = 2 ; x = -2.
b) (x + 2)2 – (x -2).(x + 2) = 0
Û (x +2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
Û (x+ 2) (x + 2 – x + 2) = 0
Û 4(x +2) = 0
Û x + 2 = 0
Û x = -2
 3 .Dặn dò 
- Ôn tập các dạng bài tập đã làm.
- Chuẩn bị các bài tập của chương I để kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn 11.doc