I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Bài tập, giỏo ỏn
+ Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định: KTSS
2. Bài mới:
Tuần:1 Ngày soạn: 24/08/2009 Ngày dạy: 31/08/2010 LUYỆN TẬP Nhân đơn thức với đa thức Nhân đa thức với đa thức I.Mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Bài tập, giỏo ỏn + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: KTSS 2. Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của và HS GV Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức GV nêu bài tập : Làm tính nhân a/ 3x(5x2 - 2x + 4) b/ (3x3y - x2 + xy). 6xy Yêu cầu HS thực hiện GV Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức GV nêu bài tập : Làm tính nhân a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y) b) (x2 - xy + y2 ) (x + y) GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả - GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian) + Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân. - GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ? GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ? GV: cho HS làm bài tập Làm phép nhân a/ (x - 3) (5x2 - 3x + 2) b/(xy -1) ( x3 - 2x - 6) - GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào? - Yêu cầu HS thực hiện -GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập Tìm x biết: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15 (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 - GV: hướng dẫn + Thực hiện rút gọn vế trái + Tìm x + Lưu ý cách trình bày. GV nêu báI tập yêu cầu 2 HS thực hiện a/(x + 1 ) (x - 4). b) ( 2x + y)( 2x + y) GV hướng dẫn sửa bài của HS. HS nhắc lại HS thực hiện Làm tính nhân a/3x(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. = 15x3 - 6x2 + 24x b/(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+ xy. 6xy3= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y41) Bài tập a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y) = x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx - 4y2 b)(x2 - xy + y2 ) (x + y) = (x + y) (x2 - xy + y2 ) = x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 = x3 + y3 Bài tập a/(x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2) =x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3). (-3x) + (-3) 2 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6 b/(xy -1) ( x3 - 2x - 6) = xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6) = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6 Bài tập Tìm x biết: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15 3x = 15 x = 5 (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1 Bài tập Thực hiện phép tính: a/(x + 1 ) (x - 4). Đáp số : )x2 - x – 4 b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x2 + 4xy + y2 3. Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Xem lại các bài tập đã sửa Ôn tập ở nhà các hằng đẳng thức đã học.
Tài liệu đính kèm: