I. Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
- Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
- Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến thức linh hoạt hơn, phát triển t duy nhanh hơn.
- Thông qua chủ đề giúp học sinh nắm chắc hơn các kiến thức về hình thang, giúp học tốt hơn môn hình học lớp 8, từ đó học sinh yêu thích môn học này hơn
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ,
- HS: Dụng cụ học tập
III. Hoạt động của thầy và trò:
Tuần 2 Ngày soạn : 29/8/2010 ôn tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức I Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sõu cho học sinh cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức 2. Kĩ năng: Học sinh cú kĩ năng nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức nhanh và đỳng 3. Thỏi độ: Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận cho học sinh II.Phương phỏp: -Hoạt động nhúm -Luyện tập -Đặt và giải quyết vấn đề -Thuyết trỡnh đàm thoại III.Chuẩn bị của thầy và trũ - Thầy:Giỏo ỏn, SGK - Trũ : PHT IV Các hoạt động dạy 3.Bài mới: Tiết 1 : ôn tập lý thuyết - Bài tập áp dụng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ễn tập lý thuyết Gv:Hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản về cỏc phộp nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức bằng cỏch đưa ra cỏc cõu hỏi yờu cầu Hs trả lời 1)Muốn nhõn một số với một tổng ta làm thế nào? Nờu dạng tổng quỏt 2)Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức. Nờu dạng tổng quỏt 3)Nờu cỏc phộp tớnh về luỹ thừa và dạng tổng quat của cỏc phộp tớnh đú 4)Muốn nhõn một đa thức với một đa thức ta làm thế nào? Nờu dạng tổng quỏt Hs:Trả lời lần lượt từng yờu cầu trờn Gv:Ghi bảng từng dạng tổng quỏt Gv: Củng cố lại phần lớ thuyết qua một số dạng bài tập sau HS nêu lại quy tắc . I.Kiến thức cơ bản 1.Quy tắc nhõn một số với một tổng Cho a, b, c( R ta cú: a(b ( c) = ab ( ac 2.Quy tắc nhõn đơn thức với đa thức: Muốn nhõn một đơn thức với một đa thức ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch với nhau. .Tổng quỏt: Cho A,B,C, là cỏc đơn thức ta cú: a(b ± c) = ab ± ac 3.Cỏc phộp tớnh về luỹ thừa: an = a.a.a.........a (n ẻN) a0 = 1 (a ạ 0) am.an = am+n am : an = am-n (m ³ n) 4. Quy tắc nhõn đa thức với đa thức: Muốn nhõn một đa thức với một đa thức ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch với nhau .Tổng quỏt: Cho A,B,C,D là cỏc đa thức ta cú: (A+B).(C+D) = A(C+D) + B(C+D) Hoạt động 2: áp dụng GV: Gv cho học sinh làm bài tập Bài số 1: Rút gọn biểu thức. a) xy( x +y) – x2 ( x + y) - y2( x - y ) = x2y + xy2 – x3 –x2y – xy2 + y3 = y3 – x3 Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sót b) ( x - 2 ) ( x + 3 ) – ( x + 1 ) ( x- 4 ) = x2 + 3x – 2x – 6 – x2 +4x –x + 4 = 4x – 2 c) (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x +2) + 3 - 5x = 6x2 +x – 15 -6x2 +4x +2 + 3 – 5x = - 10 Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trước hết thức hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng * Giới thiệu bài tập 2. Bài tập số 2 : Tìm x biết . a> 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12 b> 2x( x - 1) – 3( x2 - 4x) + x ( x + 2) = -3 c>( x - 1) ( 2x - 3) – (x + 3)( 2x -5) = 4 KQ: a) x = 1/9 ; b) x = - 1/4; c) x = 7/3 GV:Hướng dẫn: Để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a GV :Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức. Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv :yêu cầu hs nêu lại các bước giải? + 1hs lên bảng trình bày cách làm . a) xy( x +y) – x2 ( x + y) - y2( x - y ) = x2y + xy2 – x3 –x2y – xy2 + y3 = y3 – x3 Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . + 2hs lên bảng trình bày cách làm b) ( x - 2 ) ( x + 3 ) – ( x + 1 ) ( x- 4 ) = x2 + 3x – 2x – 6 – x2 +4x –x + 4 = 4x – 2 c) (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x +2) + 3 - 5x = 6x2 +x – 15 -6x2 +4x +2 + 3 – 5x = - 10 Hs cả lớp làm bài tập số 2 . .* Lần lượt 3 hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2 a)x=1/9 b) x = - 1/4; c)x=7/3. Hs : Để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập sau: Bài tập 1 :Tìm x biết a) 4(18 – 5x) – 12( 3x – 7) = 15 (2x – 16) – 6(x + 14) (x + 2)(x + 3) – ( x – 2)( x + 5 ) = 6 ============================== Tiết 2 : Bài tập áp dụng Gv:Ghi bảng và cho Hs thực hiện lần lượt từng cõu của bài tập 1 Hs: Làm bài theo nhúm 2 người cựng bàn vào PHT từng cõu theo yờu cầu của Gv Gv+Hs: Cựng chữa bài đại diện vài nhúm Gv:Chốt lại vấn đề - Khi nhõn nếu chưa thạo thỡ phải thực hiện từng bước theo quy tắc, khi đó thạo rồi thỡ cú thể tớnh nhẩm ngay kết quả (bỏ qua bước trung gian) - Chỳ ý về dấu và số mũ của từng hạng tử Gv:Ghi tiếp bảng đề bài tập 2 2Hs:Lờn bảng làm bài mỗi Hs làm 1 cõu Hs:Cũn lại cựng làm bài theo nhúm cựng bàn. Gv:Yờu cầu Hs cỏc nhúm nhận xột 2 bài trờn bảng Hs: Nhận xột về kết quả và cỏch trỡnh bày Gv: Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và lưu ý cho Hs cẩn thận về dấu Gv đưa ra bài tạp 3 Hs:Quan sỏt, tỡm hiểu đề bài Gv: Yờu cầu Hs làm bài theo nhúm cựng bàn Hs:Cỏc nhúm làm bài lần lượt từng cõu Gv+Hs:Cựng chữa bài đại diện vài nhúm Gv:Chốt lại vấn đề - Thực hiện phộp nhõn trước - Thay giỏ trị của x và y vào biểu thức tớch rồi tính Bài tập 4 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức . a) x( x + y ) – y ( x + y) với x = -1/2; y = -2 b) ( x - y) ( x2 + xy +y2) - (x + y) ( x2 – y2) với x = -2; y = -1 . GV: Hướng dẫn: + Rút gọn biểu thức + Thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức GV: Sửa chữa, củng cố. Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến . (3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) – 17( x -1) = 6x2 +x – 2 + 16x – 6x2 + 6 – 17x + 17 = 21 Vậy giỏ trị biểu thức bằng 21 với mọi giỏ trị của biến x II.Hướng dẫn giải bài tập Bài1: Làm tớnh nhõn 1) 3x2(5x2 – 2x – 4) = 3x2.5x2 - 3x2.2x - 3x2.4 = 15x4 – 6x3 – 12x2 2)(-5x3)(2x2 + 3x – 5) = -5x3.2x2 - 5x3.3x + 5x3.5 = - 10x5 – 15x4 + 25x3 3) = 12y5 + 2y4 – y2 4)5)(6x2+5y2)(2x2– y2) = 6x2(2x2–3y2) +5y2(2x2–3y2) = 12x4 –18x2y2+10x2y2 - 15y4 = 12x4 – 8x2y2 -15y4 6) (1 - 3x2 + x)(x2 – 5 + x) = 1(x2 – 5 + x) – 3x2(x2 – 5 + x) + x(x2 – 5 + x) = x2 – 5 + x – 3x4 + 15x2 – 3x3 + x3 – 5x + x2 = - 3x4 – 2x3 + 17x2 – 4x – 5 Bài 2: Tìm x biết 1) 3x(12x – 4) – 2x(18x +3) = 36 36x2 – 12x – 36x2 – 6x = 36 - 18x = 36 - x = 36 : 18 - x = 2 x = - 2 Vậy x = - 2 2) 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) = 7 6x2 – (6x2 – 4x + 15x – 10) = 7 6x2 – 6x2 + 4x – 15x + 10 = 7 - 11x + 10 = 7 - 11x = 7 – 10 - 11x = - 3 x = Vậy x = Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức 1) 3x(x – 4y) – (y – 5x). với x = - 4; y = - 5 = 3x2 – 12xy - + 12xy = 3x2 - = 3.(- 4)2 - = 3.16 - .25 = 48 – 60 = - 12 2) (x2y+y3)(x2 +y2) – y(x4+y4) với x = 0,5; y = - 2 = x4y + x2y3 + x2y3 + y5 – x4y – y5 = 2x2y3 = 2.(0.5)2.(-2)3 = 2..(- 8) = - 4 HS: cả lớp làm bài tập số 4. 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn + Khi nào giỏ trị một biểu thức khụng phụ thuộc giỏ trị của biến. + Cỏch c/m giỏ trị của một biểu thức khụng phụ thuộc giỏ trị của biến. HS: Phỏt biểu GV: Nờu khỏi niệm và hướng dẫn học sinh giải bài tập. IV.Củng cố: Gv:Hệ thống lại cỏc kiến thức vừa ụn - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập sau: Bài tập 1: Làm tính nhân a, (x2 + 2xy – 3 ) . ( - xy ) b, x2y ( 2x2 – xy2 – 1 ) c, ( x – 7 )( x – 5 ) d, ( x- 1 )( x + 1)( x + 2 Ký duyệt : Ngày : 06 / 09 /2010. Tuần 3 Ngày soạn: 7 / 9 / 2010 ÔN TậP về hình thang, hình thang cân I. Mục tiêu bài dạy: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học. Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học. Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến thức linh hoạt hơn, phát triển tư duy nhanh hơn. Thông qua chủ đề giúp học sinh nắm chắc hơn các kiến thức về hình thang, giúp học tốt hơn môn hình học lớp 8, từ đó học sinh yêu thích môn học này hơn II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Giáo án, bảng phụ, HS: Dụng cụ học tập III. Hoạt động của thầy và trò: Tiết 1: ( Thời gian 75 phút ) : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang . Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang. Hs nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. HS6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có , . Tính các góc của hình thang. GT hình thang ABCD (AB//CD) , KL Tính Giải: Vì (gt)ị Mà AB // CD (gt) ị (trong cùng phía) ị ị ị ị ị = 200 + 800 = 1000. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) mà ị ị ị ị = 2.600 = 1200. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. GT Tứ giác ABCD , AB = BC KL ABCD là hình thang Chứng minh: Vì AB = BC (gt) ị DABC cân tại B ị mà (gt) ị ị BC // AD (vì có một cặp góc so le trong bằng nhau) ị ABCD là hình thang. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 3: Tính các góc B và D của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng , GT KL Tính Giải: Vì AB//CD (gt) ị (trong cùng phía) ị = 1800 – 600 = 1200. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) ị = 1800 – 1300 = 500. 4. Củng cố: Làm thêm các bài tập 11, 12 trang 62 SBT Tiết 2: ( Thời gian 75 phút ) Bài tập áp dụng ( tiếp ) Thời gian Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. ... oặc bậc của R bộ hơn bậc của B +Nếu R = 0 : ta núi rằng đú là phộp chia hết + Nếu R 0 : ta núi rằng đú là phộp chia cú dư Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: A, 5ab( 2a2b – 3ab + b2) B, (a – 2b)(5ab + 7b2 + a) C, (2x4y2 + 3x3y3 – 4x2y4) : (x2y2) D, (x4 + x3 + 6x2 + 5x + 5) : (x2 + x + 1) E, (4x – 5y)(16x2 + 20xy + 25y2) G, (x–2)(x+3) – (x-3)(x +2) +(x +2)3 – (x – 1)3 – 9(x3 – 1) : (x – 1) Bài tập số 2: tìm x biết A, x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 B, x( x – 1) + 2x – 2 = 0 C, (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x – 3)(x + 3) = 26 D,6(x + 1)2+2(x –1)(x2 +x + 1) –2(x +1)3 =32 E, (6x3 – 3x2) : 3x2 – (4x2 + 8x) : 4x = 5 G, x2 + x – 6 = 0 Bài tập 3: A,Với giá trị nào của a thì đa thức g(x) = x3 – 7x2 - ax chia hết cho đa thức x – 2 . B, cho đa thức f(x) = 2x3 – 3ax2 + 2x + b . xác định a và b để f(x) chia hết cho x – 1 và x + 2. ? đa thức g(x) chia hết cho đa thức x – 2 khi nào? đa thức f(x) chia hết cho đa thức x- 1 và đa thức x + 2 khi nào? HS làm bài tập áp dụng các quy tắc đã học để thức hiện các phép tính Câu g lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính và sử dụng các hằng đẳng thức Hs lên bảng trình bày bài giải Hs làm bài tập số 2 để tìm x trong câu a,b và g cần phân tích vế trái thành nhân tử. để tìm x trong các câu c,d,e cần thực hiên phép tính rút gọn biểu thức vế trái Hs lên bảng trình bày bài giải đa thức g(x) chia hết cho đa thức x – 2 khi g(2) = 0 hs cả lớp cho g(2) = 0 để tìm a đa thức f(x) chia hết cho đa thức x- 1 và đa thức x + 2 khi f(1) = 0 và f(-2) = 0 kết quả câu a : a = - 10 câu b : a = -8/3, b = -12 Các hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv:Ghi bảng đề bài tập 4 Gv:Đưa tiếp đề bài tập 5 lờn bảng phụ Hs: Làm bài theo 4 nhúm vào bảng nhỏ Gv:Yờu cầu đại diện 4 nhúm mang bài lờn gắn Hs: Cỏc nhúm nhận xột bài chộo nhau Gv:Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và chữa bài cho Hs Bài 6: Khụng thực hiện phộp chia, hóy xột xem đa thức A cú chia hết cho đa thức B khụng Ta cú mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. Vậy đa thức A chia hết cho đơn thức B b)Vỡ hạng tử –7y của đa thức A khụng chia hết cho đơn thức B Vậy đa thức A khụng chia hết cho đơn thức B. Đưa tiếp đề bài tập 7 lờn bảng phụ Hs: Làm bài theo 4 nhúm vào bảng nhỏ Gv:Yờu cầu đại diện 4 nhúm mang bài lờn gắn Hs: Cỏc nhúm nhận xột bài chộo nhau Gv:Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và chữa bài cho Hs Bài 4: Sắp xếp đa thức rồi làm tớnh chia (15 + 5x2 – 3x3 – 9x) : (5 – 3x) Giải: – 3x3 + 5x2 – 9x + 15 – 3x + 5 – 3x3 + 5x2 x2 + 3 – 9x + 15 – 9x + 15 0 Vậy (–3x + 5x2 – 9x + 5) : (– 3x +5) = x2+ 3 Bài 5: Cho A và B là 2 đa thức . Hãy chia A cho B rồi viết A dưới dạng : A = B.Q + R A = 2x3 – x2 – x + 1 ; B = x2 – 2x Giải: 2x3 – x2 – x + 1 x2 – 2x - 2x3 – 4x2 2x + 3 3x2 – x + 1 3x2 – 6x 5x + 1 Vậy: 2x3 – x2 – x+1 =(x2 – 2x)(2x+3) +5x +1 Bài 5: Dựng hằng đẳng thức để làm tớnh chia (x4 + 2x2y2 + y4) : (x2 + y2) Giải : Ta cú: (x4 + 2x2y2 + y4) : (x2 + y2) = (x2 + y2)2 : (x2 + y2) = x2 + y2 Bài 6: Khụng thực hiện phộp chia, hóy xột xem đa thức A cú chia hết cho đa thức B khụng? a) A = 15x4 – 8x3 + x2 ; B = x2 b) A = x2y2 + 5xy – 7y ; B = xy c) A = x2 – 2xy + 1 ; B = 1 – x Giải: a) c)Ta cú A = x2 – 2xy + 1 = (x - 1)2 = (1 – x)2 mà (1 – x)2 (1 – x) Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B Bài 7: Tớnh nhanh a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y) = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y) = 2x + 3y b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = [(3x)3 – 1] : (3x – 1) = (3x – 1)(9x2 + 3x + 1) : (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = (2x + 1)( 4x2 – 2x + 1) : (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) = [(x2 – 3x) + (xy – 3y)] : (x + y) = [x(x – 3) + y(x – 3)] : (x + y) = (x – 3)(x + y) : (x + y) = x - 3 V-Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chương 1 Làm các bài tập sau: 1, làm tính chia ________________________________________________________________ Tuần 11 Ngày soạn: / / 2010 ÔN tập về hình chữ nhật i) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. II.Chuẩn bị của gv và hs: Sgk+bảng Phụ+thước kẻ III.ppdh: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm IV.tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) A B D C ABCD là hỡnh chữ nhật Hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) . a)Định nghĩa: Hỡnh chữ nhật là một tứ giỏc cú bốn gúc vuụng Nhận xột: Hỡnh chữ nhật cũng là một hỡnh bỡnh hành, cũng là một hỡnh thang cõn b)Tớnh chất: + Hỡnh chữ nhật cú tất cả cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành, của hỡnh thang cõn. + Trong hỡnh chữ nhật hai đường chộo bằng nhau c)Cỏc dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật 1)Tứ giỏc ba gúc vuụng là hỡnh chữ nhật 2)Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật 3)Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật 4) Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật d)ỏp dụng vào tam giỏc vuụng 1)Trong một tam giỏc vuụng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 2)Nếu một tam giỏc cú trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đod là tam gi Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập số 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM và đường cao AH, trên tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD. A, chứng minh ABDC là hình chữ nhật B, Gọi E, F theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ H đến AB và AC, chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật. C, Chứng minh EF vuông góc với AM Chứng minh tứ giác ABDC, AFHE là hình chữ nhật theo dấu hiệu nào? Chứng minh FE vuông góc với AM như thế nào ? Bài tập số 2 : Cho hình chữ nhật ABCD, gọi H là chân đường vuông góc hạ từ C đến BD. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của CH, HD, AB. A, Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác CBN. B, Gọi K là giao điểm của BM và CN, gọi E là chân đường vuông góc hạ từ I đến BM. Chứng minh tứ giác EINK là hình chữ nhật. Chứng minh M là trực tâm của tam giác BNC ta chứng minh như thế nào C/m tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu hiệu nào? Gv cho hs trình bày cm Bài tập số 3: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao là BD và CE Gọi M là trung điểm của BC a, chứng minh MED là tam giác cân. b, Gọi I, K lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ B và C đến đường thẳng ED. Chứng minh rằng IE = DK. C/m MED là tam giác cân ta c/m như thế nào? c/m DK = IE ta c/m như thế nào? Hs tứ giác ABDC là hình chữ nhật theo dấu hiệu hình bình hành có 1 góc vuông Tứ giác FAEH là hình chữ nhật theo dấu hiệu tứ giác có 3 góc vuông. Hs c/m EF vuông góc với AM Hs C/m M là trực tâm của tam giác BNC ta c/m MN CB ( Mn là đường trung bình của tam giác HDC nên MN // DC mà DC BC nên MN BC vậy M là trực tâm của tamgiác BNC. c/m Tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu hiệu hình bình hành có 1 góc vuông. Hs để c/m tam giác MED là tam giác cân ta c/m EM = MD = 1/2 BD để c/m IE = DK ta c/m IH = HK và HE = HD ( H là trung điểm của ED) hs lên bảng trình bày c/m V-Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm là điểm H và giao điểm của các đường trung trực là điểm O. Gọi P, Q, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AH, AC . A, Chứng minh tứ giác OPQN là hình bình hành. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác OPQN là hình chữ nhật. Tiết 14 Ôn tập về phân thức đại số và rút gọn phân thức i) mục tiêu : Hs nắm vững khái niệm về phân thức đại số và cách rút gọn phân thức II.Chuẩn bị của gv và hs: Sgk+bảng Phụ+thước kẻ III.ppdh: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm IV.tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại khái niệm về phân thức đại số và cách rút gọn phân thức Gv: Hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản về tớnh chất cơ bản của phõn thức, rỳt gọn phõn thức bằng cỏch đưa ra cỏc cõu hỏi yờu cầu Hs trả lời 1) Hóy nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phõn thức . Viết dạng tổng quỏt 2) Phỏt biểu quy tắc đổi dấu 3)Muốn rỳt gọn một phõn thức ta làm thế nào? Hs:Trả lời lần lượt từng yờu cầu trờn Gv: Củng cố lại phần lớ thuyết qua một số dạng bài tập sau Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phân thức rút gọn thành 1/5 Câu 2: Phân thức rút gọn thành 1/x –x -1/x Câu 3: Phân thức rút gọn thành 4x -4x Câu 4: Phân thức rút gọn thành A. B. -2/x C. -1/x D. Câu 5: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống a, b, Gv cho hs làm trong ít phút câu 1-4 Sau đó gọi học sinh trả lời và giải thích. Hs trả lời Gv treo bảng phụ có ghi câu 5 gọi lần lượt hs lên bảng làm Cho hs khác nhận xét I. Kiến thức cơ bản 1.Tớnh chất cơ bản của phõn thức - Nếu nhõn cả tử và mẫu của một phõn thức với cựng một đa thức khỏc 0 thỡ được một phõn thức mới bằng phõn thức đó cho - Nếu chia cả tử và mẫu của một phõn thức cho nhõn tử chung của chỳng thỡ được một phõn thức mới bằng phõn thức đó cho 2.Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phõn thức thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho 3.Rỳt gọn phõn thức a)Quy tắc: Muốn rỳt gọn một phõn thức đại số ta phải: - Phõn tớch tử và mẫu thức thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu thức cho nhõn tử chung giống nhau b).Chỳ ý: Cú khi cần đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu thức để xuất hiện nhõn tử chung Hs: Thảo luận theo nhúm 2 người cựng bàn đưa ra cỏch giải thớch Hs: Thảo luận theo nhúm 2 người cựng bàn đưa ra cỏch giải thớch Hs: Thảo luận theo nhúm 2 người cựng bàn đưa ra cỏch giải thớch Hs: Thảo luận theo nhúm 2 người cựng bàn đưa ra cỏch giải thớch Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Bài tập 1: Với điều kiện nào của x các biểu thức sau gọi là phân thức a) Bài tập 2: rút gọn phân thức sau: a) c) d) e) g) h) Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . áp dụng phân tích tử và mẫu các phân thức thành nhân tử để rút gọn phân thức Bài tập 3: Bài 3: Rút gọn các phân thức sau: a) b) c) d) e) = Bài tập 4:Rút gọn phân thức sau: a) b) c) d) Nêu điều kiện của mẫu thức để biểu thức là phân thức ? (B 0) Hs tìm các giá trị của x để mẫu thức khác 0. Bài tập 2; nêu cách rút gọn phân thức Hs cả lớp nháp bài Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải e) g) = = h) = = Bài tập 3: ) b) c) d) e) Bài tập 4 Hs cả lớp nháp bài Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải. V-Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập về rút gọn phân số , c, d, e, f, g, h, i, k, m,
Tài liệu đính kèm: