I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Kĩ năng: +Vận dụng vào việc giải bài tập một cách thành thạo.
+ Tính gt tđ của 1 số, 1 biểu thức
+ Tính gt lớn nhất, nhỏ nhất của bt
- Thái độ: Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
Thầy: HT bài tập – bảng phụ
Trò: Ôn kt và làm bài tập về nhà.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. ổn định tổ chức: (1ph)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
3. Bài mới:
Ngày soạn:..................... Ngày giảng:................... Tiết 1+2: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: -Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ -Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý -Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học II. Chuẩn bị: Thầy: HT bài tập, bảng phụ Trò: Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ. III. các hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra:(Kết hợp trong bài) 3.Bài mới: Hoạt động thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức (15ph) ?: Cho 2 số hữu tỉ: (mạ0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y? ? Tính: ?: điền vào chỗ trống: x.y = .... x:y = .... ? Tính hợp lý: *HĐ2: Vận dụng (27ph) 1 – Củng cố kiến thức cơ bản GV: Gọi 2 HS lên bảng Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng) GV: Khắc sâu KT: GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm và cử đại diện trình bày. ? Nhận xét bài làm của các nhóm? GV: Lưu ý: t/c phép toán: đặc biệt a.c + b.c = (a+b).c 2 – Dạng toán tìm x: GV: Cho hs làm: Tìm x biết: ? Để tìm giá trị của x em vận dụng kiến thức cơ bản nào ? GV: Nhấn mạnh quy tắc chuyển vế: a,b,c,d,m Q a + b – c – d = m => a – m = - b + c + d GV: Thu bài các nhóm N1: a, c N2: b, d Hs lên bảng viết dạng tổng quát. 2hs lên bảng tính trực tiếp 1hs lên bảng điền vào chỗ trống 1 hs lên bảng tính trực tiếp HS dưới lớp làm vào nháp HS1: a, c HS2: b, d Hs thảo luận nhóm 2HS đại diện nhóm lên bảng làm bài Nhóm 1: a, b Nhóm 2: c, d Hs nhóm khác nhận xét chéo. Hs hoạt động cá nhân làm vào vở 4 hs lên bảng làm Quy tắc cộng, trừ,nhân,chia các số hữu tỉ. - HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm) Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả A – Kiến thức cấn nhớ: 1 , x Q; y Q 2, ; B. Vận dụng 1, Bài số 1: Tính: a, c, b, d, 2.Bài số 2: Tính: 3.Bài số 3:Tìm x: a, b, c d, 4 Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính Ngày soạn:..................... Ngày giảng:................... Tiết 3+4: giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - Kĩ năng: +Vận dụng vào việc giải bài tập một cách thành thạo. + Tính gt tđ của 1 số, 1 biểu thức + Tính gt lớn nhất, nhỏ nhất của bt - Thái độ: Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị: Thầy: HT bài tập – bảng phụ Trò: Ôn kt và làm bài tập về nhà. III. Các hoạt động dạy-học: ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài) Bài mới: Hoạt động thầy - trò HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cơ bản(15’) GV nêu câu hỏi KT 1 – Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? Điền vào chỗ trống: 2- |x| = .......nếu x ³ 0 - x nếu ......... 3- " x ẻ Q ta luôn có ......... ³ 0 |x| ³ ......... 4 - |x| = 3 => x = ...... hoặc x =....... |x- 1,7| = 2,3 thì x = .... hoặc x =..... Hoạt động 2: Vận dụng (27’) Dạng 1: Tìm x biết: Yêu cầu hs làm việc theo nhóm, mỗi nhóm một phần Y/c 3 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét? GV chốt lại: Để tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ta cần phải phá dấu GTTĐ bằng cách sử dụng nhận xét sau: Nếu |A| = m (m ³ 0) Thì A = m A = - m ? Nếu |A| = -m( với m³ 0) thì sao ? - Cho HS HĐ nhóm sáu làm bài 2 - GV Hướng dẫn hs sửa sai( nếu có) GV: Đánh giá kết quả các nhóm GV chốt lại: với " x ẻ Q |x-y| ³ 0 với " x,y ẻ Q Mỗi hạng tử bằng 0 Hs nghe câu hỏi của giáo viên và trả lời, nhắc lại kiến thức Hs hoạt động nhóm làm Các nhóm cử đại diện trình bày. Các nhóm nhận xét chéo nhau Hs theo dõi HS: Khi đó không tồn tại gt của x ẻ Q thoả mãn. Hs hoạt động nhóm làm bài 2 - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả A. Kiến thức cần nhớ: ĐN: gttđ của số hữu tỉ x kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến gốc O trên trục số. |x| = x nếu x³ 0 - x nếu x< 0 * x ẻ Q ta luôn có: |x| ³ 0 |x| ³ x B. Bài tập: * Bài 1: a, |x – 1,5| = 2,5 Suy ra: x – 1,5 = 2,5 x = 2,5 + 1,5 x = 4 Hoặc: x – 1,5 = -2,5 x = -2,5 +1,5 x = -1 Vậy: x = 4 hoặc x = -1 b, suy ra: c, Vì với "Q nên không tìm được số hữu tỉ nào tm đẳng thức đã cho. *Bài tập số 2: Tìm x, y biết: a, |2x| - |-2,5| = |-7,5| Û |2x| = 10 Û 2x = 10 => x = 5 hoặc 2x = -10 => x = -5 Vậy x = 5 hoặc x = -5 b, |3x| . |-3,5| = |-28| Û |3x| = 8 Û 3x = 8 => x= hoặc 3x = -8 => x = c, Nhận xét: với mọi x,y ẻ Q Nên: và: |x-y| = 0 Do đó: 4. Hướng dẫn về nhà : (2ph) - Ôn các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ - Làm lại các bài tập về giá trị tuyệt đối đã chữa, hoàn thiện bài tập 3 Ngày soạn:..................... Ngày giảng:................... Tiết 5+6: CáC PHéP TíNH Về Luỹ thừa của một số hữu TỈ I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về các công thức về lũy thừa số hữu tỉ Khắc sâu định nghĩa, quy ước và các quy tắc - Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số... - Thái độ: HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, hệ thống bài tập Trò: Ôn kiến thức về luỹ thừa. III. Các hoạt động dạy – học: ổn định tổ chức : (1’) Sĩ số : 7A : 7B : 7C : Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp trong bài) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức(15’) Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm: 1 - Điền vào chỗ trống: 1, xn = ....... 2, Nếu thì 3, x0 = .... x1 = .... x-n = .... 5, ............= xm+n xm: xn = ........ (x.y)n =........... ........ = (xn)m 6, a ạ 0, a ạ± 1 Nếu am = an thì........ Nếu m = n thì........ HS 2: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm như sau: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2 c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Nhận xét đúng? sai? *Hoạt động 2: Bài tập tự luận:(27’) Dạng: tìm x. Yêu cầu hs thảo luận nhóm làm - Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét. GV lưu ý HS có thể có những cách tính khác nhau VD: g, Dạng: So sánh 2 số HS HĐ cá nhân làm bài - Lần lượt 2HS lên bảng so sánh: a, 230 và 320 b, 322 và 232 c, 3111 và 1714 Dạng bài: Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ? GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT * Củng cố: GV hệ thống lại các bài tập – phương pháp giải Hs thảo luận làm và trả lời Hs quan sát và trả lời, đồng thời giải thích Hs nhận xét Hs thảo luận và trình bày Dãy 1,3: a,b,c,d Dãy 2: a,d,e,g Hs lên bảng trình bày 2 hs lên bảng trình bày HS: - Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ - Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si sánh cơ số. A. Kiến thức cần nhớ: 1 – xn = x.x....x (xẻ Q, n ẻ N) n th/số 2.Nếuthì 3 – Qui ước: x0 = 1 (x ạ0) x1 = x x-n = 5, T/C: xm. xn = xm+n xm : xn = xm – n (xạ 0) (xy)n = xn. yn 6, Với aạ0, aạ±1 nếu am = an thì m = n Nếu m = n thì am = an. * Bài tập 2: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ạ (-5)6 b, Đ c, Sai = (0,2)5 d, Sai e, Đúng g, Sai h, B. Bài tập: Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập) Tìm x biết: a, b, c, x2 – 0,25 = 0 x2 = 0,25 x = ± 0,5 d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27 x3 = (-3)3 x = -3 e, g, Bài 13: (30 - sách luyện giải toán 7) So sánh: 230 và 320 có: 320 = (32)10 = 910 230 = (23)10 = 810 Vì 810 < 910 nên 230 < 320 Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn lại lý thuyết tỉ lệ thứa. Làm lại các bài tập đã chữa Ngày soạn:..................... Ngày giảng:................... Tiết 7+8: TỈ LỆ THỨC I. Mục tiờu: - Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tớnh chất của tỉ lệ thức. - Kĩ năng: Rốn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra cỏc tỉ lệ thức từ cỏc số, từ đẳng thức tớch. - Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc, linh hoạt II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: bảng phụ ghi bài tập và bảng tổng hợp hai tớnh chất của tỉ lệ thức. - Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà, bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy – học: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa bài tập 45/ 26 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng *HĐ1: Nhận dạng tỉ lệ thức:(20’) GV: Cho HS làm bài 49/ 26 SGK ?: Nờu cỏch giải bài tập này. GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. GV: Nhận xột. GV: Cho HS làm bài 61/12 SBT GV: Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả ;lời. ?: Hóy chỉ rừ trung tỉ và ngoại tỉ cỏc tỉ lệ thức. *HĐ2: Tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.( 15’) GV: Cho HS hoạt động nhúm giải bài tõp50/27 SGK GV: Kiểm tra kết quả của vài nhúm và nhận xột. GV: Cho Hs làm bài 69a/ 13 SBT GV: gợi ý: từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gỡ? GV: Cho HS làm bài 70a/ 12 SBT GV: Gọi một HS lờn bảng trỡnh bày *HĐ3: Lập tỉ lệ thức: (13’) GV: Cho HS làm bài 51/28 SGK GV: Từ 4 số đó cho hóy suy ra đẳng thức tớch? ?: Từ đú làm thế nào để viết cỏc tỉ lệ thức? GV: Treo bảng tổng hợp tớnh chất của tỉ lệ thức lờn bảng. GV: Cho HS làm bài 52/28 SGK GV: Yờu cầu HS tr3 lời và giải thớch. GV: Chốt lại cỏc cỏch giải và kiến thức cú liờn quan HS: Xột xem hai tỉ số đó cho cú bằng nhau hay khụng. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. HS: Hai em lờn bảng trỡnh bày. HS: Cả lớp làm vào vở. HS: Nhận xột HS: Cả lớp làm ra nhỏp HS: Lần lượt 3 em đứng tại chỗ trả lời. HS: Cỏc nhúm hoạt động Trong nhúm phõn cụng mỗi em tớnh số thớch hợp trong 3 ụ vuụng. HS: treo bảng nhúm cú lời giải. HS: Cỏc nhúm nhận xột. 1. Nhận dạng tỉ lệ thức: Bài 49/26 SGK: a)ịlập được tỉ lệ thức. b) ị Khụng lập được tỉ lệ thức. Bài 61/12 SBT: a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 trung tỉ là: 8,5 và 0,69 b) Ngoại tỉ là: và trung tỉ là: và c) Ngoại tỉ là: 0,375 và 8,47 Trung tỉ là: 0,875 và -3,63 Bài 50/27 SGK: N: 14 Y: H: -25 Ợ: C: 16 B: I: -63 U: Ư: -84 L: 0,3 Ế: 9,17 T: 6 B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C HS: lờn bảng trỡnh bày HS: nhận xột HS: cả lớp làm vào vở HS: một em lờn bảng trỡnh bày HS: 1,5.4,8 = 2.3,6 (= 7,2) HS: ỏp dụg tớnh chỏt 2 của tỉ lệ thức. HS: Làm vào vở HS: Lờn bảng trỡnh bày. HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thớch. Bài 69 /13 SBT: Bài 70/12 SBT: Bài 51/28 SGK: Cỏc tỉ lệ thức lập được là: Bài 52/28 SGK: C là cõu đỳng vỡ , hoỏn vị hai ngoại tỉ ta được: 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - ễn lại cỏc dạng bài tập đó làm. - làm bài 53/28 SGK; 62, 64, 70c,d 71/13, 14 SBT - Xem trước bài tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau.
Tài liệu đính kèm: