1/ (2x – 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)
5/ (x + y – 1) (x - y - 1)
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
1/ M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3.
2/. N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3.
3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005.
4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2).
Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5.
2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44
3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7.
Dạng 5. So sánh.
a/ A=2005.2007 và B = 20092
b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232
c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1
Chương I: Phép nhân và phép chia đa thức * * * * * * * * * * * * Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: /2009 Buổi 1: Chủ đề: Nhân đa thức I. Mục tiêu: -Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức -Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. -HS thành thạo làm các dạng toán: rút gọn biểu thức, tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số . II.Bài tập: Dạng 1: Thực hiện phép tính: 1. -3ab.(a2-3b) 2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y) 3. (x+y+z)(x-y+z) 4, 12a2b(a-b)(a+b) 5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2) Dạng 2: Tìm x 1/ 2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27 3/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27. Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1/ A=5x(4x2-2x+1) – 2x(10x2 -5x -2) với x= 15. 2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x= ; y= 3/ C = 6xy(xy –y2) -8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x=; y= 2. 4/ D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)(y – 2) với y=- Dạng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số. 1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) 2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số học. Bài 1. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị. Bài 2. tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị. Đáp số: 35,36,37,38 Dạng 6:Toán nâng cao Bài1/ Cho biểu thức : Tính giá trị của M Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức : Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức : a) A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x= 4. b) B = x2009 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 -8x – 5 tại x= 7. Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n2-3n +1)(n+2) –n3 +2 chia hết cho 5. b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2. Đáp án: a) Rút gọn BT ta được 5n2+5n chia hết cho 5 b) Rút gọn BT ta được 24n + 10 chia hết cho 2. ____________________________________ Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: /2009 Buổi 2: Tự kiểm tra và chữa bài kiểm tra Đề bài Bài 1 (Trắc nghiệm ) Điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng. a) A(B+ C- D)=................ b) (A+B)(C+D) = ................ c) 2x(3xy – 0,5.y)= ............. d) (x-1)( 2x+3) = ............. Bài 2. Thực hiện tính a) -2x(x2-3x +1) b) ab2(3a2b2 -6a3 +9b) c) (x-1)(x2+x+1) d) (2a -3b)(5a +7b) Bài 3. Cho biểu thức: P = (x+5)(x-2) – x(x-1) a. Rút gọn P. b) Tính P tại x = - c) Tìm x để P = 2. Đáp án: Nội dung Điểm Bài 1.a. = AB+ AC- AD b. = AC-AD+BC – BD c. = 6x2y – xy d, = 2x2+x-3. Bài 2 ----------------------------------------------------------- a. -2x3+6x2-2x b. a3b4 – 2a4b2+3ab3 c. x3 -1 d. 10a2-ab-21b2 Bài 3 ---------------------------------------------------------- a/ P = 4x – 10 b/ Thay x = - thì P = ... = -11 c/ P = 2 khi : 4x – 10 = 2 0,5 0,5 0,5 0,5 -------- 1 1 1 1 ------------ 1,5 1 0,5 1 _________________________________________ Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: /2009 Buổi 3: Chủ đề: hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: -HS được củng cố các HĐT:bình phương của một tổng; bình phương của một tổng; hiệu hai bình phương. -HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ... II. Bài tập: Dạng 1: Trắc nghiệm Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng. a/ (...+...)2 = x2+ ...+ 4y4 b/ (...- ...)2 = a2 – 6ab + ... c/ (...+...)2 = ... +m + d/ 25a2 - ... = ( ...+) ( ...- ) Dạng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau. 1/ (2x – 3y) (2x + 3y) 2/ (1+ 5a) (1+ 5a) 3/ (2a + 3b) (2a + 3b) 4/ (a+b-c) (a+b+c) 5/ (x + y – 1) (x - y - 1) Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1/ M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3. 2/. N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3. 3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005. 4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2). Dạng 4: Tìm x, biết: 1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5. 2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44 3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30. 4/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7. Dạng 5. So sánh. a/ A=2005.2007 và B = 20092 b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232 c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1 Dạng 6: Tính nhanh. a/ 1272 + 146.127 + 732 b/ 98.28 – (184 – 1)(184 + 1) c/ 1002- 992 + 982 – 972 + ... + 22 – 12 e/ f/ (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12) Dạng 7: Một số bài tập khác Bài 1: CM các BT sau có giá trị không âm. A = x2 – 4x +9. B = 4x2 +4x + 2007. C = 9 – 6x +x2. D = 1 – x + x2. Bài 2 .a) Cho a>b>0 ; 3a2+3b2 = 10ab. Tính P = b) Cho a>b>0 ; 2a2+2b2 = 5ab. T ính E = c) Cho a+b+c = 0 ; a2+b2+c2 = 14. Tính M = a4+b4+c4. __________________________________________ Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: /2009 Buổi 4: Chủ đề: hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) I. Mục tiêu: -HS được củng cố các HĐT:lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương. -HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ... II.Bài tâp. Dạng 1: Trắc nghiệm. Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để được một đẳng thức đúng. Cột A Cột B 1/ (A+B)2 = a/ A3+3A2B+3AB2+B3 2/ (A+B)3 = b/ A2- 2AB+B2 3/ (A - B)2 = c/ A2+2AB+B2 4/ (A - B)3 = d/ (A+B)( A2- AB +B2) 5/ A2 – B2 = e/ A3-3A2B+3AB2-B3 6/ A3 + B3 = f/ (A-B)( A2+AB+B2) 7/ A3 – B3 = g/ (A-B) (A+B) h/ (A+B)(A2+B2) Bài 2: Điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng.(áp dụng các HĐT) 1/ (x-1)3 = ... 2/ (1 + y)3 = ... 3/ x3 +y3 = ... 4/ a3- 1 = ... 5/ a3 +8 = ... 6/ (x+1)(x2-x+1) = ... 7/ (x -2)(x2 + 2x +4) = ... 8/ (1- x)(1+x+x2) = ... 9/ a3 +3a2 +3a + 1 = ... 10/ b3- 6b2 +12b -8 = ... Dạng 2: Thực hiện tính 1/ (x+y)3+(x-y)3 2/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2) 3/ (3x + 1)3 4/ (2a – b)(4a2+2ab +b2) Dạng 3: Chứng minh đẳng thức. 1/ (x + y)3 = x(x-3y)2 +y(y-3x)2 2/ (a+b)(a2 – ab + b2) + (a- b)(a2 + ab + b2) =2a3 3/ (a+b)(a2 – ab + b2) - (a- b)(a2 + ab + b2) =2b3 4/ a3+ b3 =(a+b)[(a-b)2+ ab] 5/ a3- b3 =(a-b)[(a-b)2- ab] 6/ (a+b)3 = a3+ b3+3ab(a+b) 7/ (a- b)3 = a3- b3+3ab(a- b) 8/ x3- y3+xy(x-y) = (x-y)(x+y)2 9/ x3+ y3- xy(x+y) = (x+ y)(x – y)2 Dạng 4: Tìm x, biết: 1/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2) = 15. 2/ (x+2)3 – x(x-3)(x+3) – 6x2 = 29. Dạng 5: Bài tập tổng hợp. Cho biểu thức : M = (x- 3)3 – (x+1)3 + 12x(x – 1). a) Rút gọn M. b) Tính giá trị của M tại x = - c) Tìm x để M = -16. Bài giải sơ lược : a) M = x3 -9x2 + 27x – 27 – (x3 + 3x2 +3x +1) + 12x2 – 12x = x3 -9x2 + 27x – 27 – x3 - 3x2 -3x -1 + 12x2 – 12x = 12x – 28 b) Thay x = - ta được : M = 12.( -) – 28 = -8 – 28 = - 36. c) M = -16 12x – 28 = -16 12x = - 16 +28 12x = 12 x = 1. Vậy với x = 1 thì M = -16. __________________________________________ Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: /2009 Buổi 5: Tự kiểm tra và chữa bài kiểm tra I Mục tiêu: Đánh giá việc tiếp thu các KT về HĐT đáng nhớ. Kĩ năng sử dụng các HĐT vào giải các bài tập. II. Đề bài : Bài 1:(3,5 điểm) a) Trắc nghiệm đúng ,sai. Câu Các mệnh đề Đúng(Đ) hay sai (S) 1 (x -2)(x2-2x+4) = x3 – 8 2 (2x – y)(2x + y) = 4x2-y2 3 (2x +3)(2x – 3) = 2x2 -9 4 9x2 – 12x +4 = (3x -2)2 5 x3 -3x2 + 3x +1 = (x-1)3 6 x2 – 4x +16 = (x-4)2 b) Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng. 1/ ( ... +... )2 = 4x2 + ... +1. 2/ (2 –x)(... + ... + ...) = 8 – x3 3/ 16a2 - ... = ( ...+ 3)( ... – 3) 4/ 25 - ... +9y2 = ( ... - ...)2 Bài 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức : A = (x – 2)2 – (x+5)(x – 5) a) Rút gọn A A=......................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Tìm x để A = 1. Để A =1 thì .................................................................................................................. ....................................................................................................................................... c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = - ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm) Tính nhanh 1) 20092 -36 2) 993 + 1 + 3(992+ 99) Giải: 1) 20092 -36 =....................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2) 993 + 1 + 3(992+ 99) = .................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 4: (2 điểm) CMR Biểu thức sau có giá trị không âm a) B = x2- x +1. b) C = 2x2 + y2 -2xy – 10x +27. Giải: a) B = ....................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b)C=............................................................................................................................................................................................................ ... các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-Chuẩn bị của GV và HS: C-nôi dung: *kiến thức: Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ * bài tập: Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm. a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân. b/ Tính diện tích hình thang ABCD? Bài 2: Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh O b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? Bài 3: Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ? Đáp án Bài 1 A H B D K C O b/ Tính SABCD= Tính đường cao : Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O Tính HK= OH+OK =...=6 cm Suy ra : SABCD= 36 cm2 A B C E D G I K Bài 2 Ngày soạn :12/4/2007 Ngày dạy: 19, 26/4/2007 Tiết31, 32 chủ đề: tam giác đồng dạng. A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết. HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-Chuẩn bị của GV và HS: C-nôi dung: *kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số... * và thì 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... (c-c-c) b/ ........................................................ (c-g-c) c/ ....................................................... (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M a/ ................................................... (g-g) b/ ................................................... (c-g-c) c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông) * bài tập: Bài 1: Tìm x, y trong hình vẽ sau A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E HS Xét DABC và DEDC có: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) Bài 2: + Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C - Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD - DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta có: Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng HS:....... HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE Bài 3: Hãy chứng minh: DABC DAED A 6 8 E 20 15 D B C HS: DABC và DAED có góc A chung và VậyDABC DAED (c.g.c) Bài 4: a) Chứng minh: DHBA DHAC A 12,45 20,5 B H C b) Tính HA và HC a) DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 Bài 5: GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ - Để tính HB, HC ta làm ntn ? A 12 ? B H C Xét DABC và DHBA có A = H = 1V , B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, 10/5/2007 Tiết33, 34 chủ đề: ôn tập học kì II A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. b-nôi dung: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A, - 7 B, C, 3 D, 7 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là: Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: E M N G K A, 3,75 cm B, cm C, 15 cm D, 20 cm Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai: Hình 1 Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu9: Nếu và c < 0 thì: Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: Hình vẽ câu 13 Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A, 1 cạnh B, 2 cạnh C, 3 cạnh D, 4 cạnh Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A, 4 cạnh B, 6 cạnh C, 8 cạnh D, 12 cạnh Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng: A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3 D, 3 - x < 3 - y Câu16: Câu nào dưới đây là đúng: A, Số a âm nếu 4a 5a C, Số a dương nếu 4a < 3a D, số a âm nếu 4a < 3a Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu20: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu22: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Hình vẽ câu 30 ________________________________________________ Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007 Tiết 35 chủ đề: chữa bài kiểm tra học kì II A-Mục tiêu : - Chữa bài kiểm tra học kì II - Rút kinh nghiệm làm bài b-nôi dung: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 6 cm B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm ) Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) -Để tìm x ta giải bpt: 0,5đ Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 3: (1,5 điểm) 0,75đ Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Giải phương trình : = - 3x +15 0,75đ Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 D. Phần hình họctự luận (3điểm) Bài 1: 1,5 điểm: Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ - Sđáy = 0,5 đ - Cạnh huyền của đáy = . => Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ - V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ Bài 4 : 1,5 điểm: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 15 cm D K H C 25cm a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 0,25 đ _________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: