Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 16 đến 19- Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 16 đến 19- Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho h/s qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập.

- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng, trừ, rút gọn phân thức.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ: Ôn tập qui tắc thực hiện các phép tính về phân thức.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Nêu qui tắc cộng, trừ phân thức.

- HS2: Nêu cách qui đồng mẫu các phân thức, qui tắc tìm mẫu thức chung.

3. Bài mới:

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 16 đến 19- Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề IV: 
LUYệN TậP CáC PHéP TíNH Về PHÂN THứC ĐạI Số.
Tuần 16: Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 16. LUYệN TậP CáC PHéP TíNH Về PHÂN THứC ĐạI Số. 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho h/s qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng, trừ, rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị: Ôn tập qui tắc thực hiện các phép tính về phân thức.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nêu qui tắc cộng, trừ phân thức.
- HS2: Nêu cách qui đồng mẫu các phân thức, qui tắc tìm mẫu thức chung. 
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a) b) c) 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 3h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. 
a) = = = 
b) = 
c) = 
Bài 2. Bài 54 (26 SBT).
Cho A = 
1) Tìm x để A xác định. 2) Rút gọn A.
3) Tìm x để A = - 4) Tìm x để A = -3
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1) A = = đ A xác định khi x ạ - 5; 0
2) A = = 
 = =
 = 
Y/c h/s làm câu 3; 4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) A = - ô = - ô 2(x - 1) = - 2 ô x - 1 = - 1 ô x = 0 không TMĐKXĐ
Vậy không có giá trị nào của c để A = - 
4) A = -3 ô = - 3 ô x - 1 = - 6 ô x = - 5 không TMĐKXĐ đ loại
Vậy không có giá trị nào của c để A = - 3.
 4. Củng cố: 
- Khi rút gọn biểu thức ta làm bình thường, nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 25 đ 27 (tr 21 - SBT)
Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 16.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 17. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 17. LUYệN TậP CáC PHéP TíNH Về PHÂN THứC ĐạI Số. 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho h/s qui tắc cộng, trừ, nhân các phân thức, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân, rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị: Ôn tập qui tắc thực hiện các phép tính về phân thức.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc cộng, trừ, nhân phân thức.
- HS2: Nêu thứ tự thức hiện các phép tính về phân thức khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ và nhân, khi biểu thức có dấu ngoặc.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 1: Cho A = 
1) Tìm x để A xác định. 2) Rút gọn A.
3) Tìm x để A = 2 4) Tìm x để A nguyên. 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1) A = đ A xác định khi x ạ ± 2
2) A = = 
 = = 
Y/c h/s làm câu 3; 4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) A = 2 ô = 2 đ x + 2 = 2x - 4 đ x = 6
4) A = = ẻ Z đ ẻ Z đ x – 2 ẻ Ư(4) = (± 1; ± 2; ± 4}
 x - 2
 - 4
 - 2
 - 1
 1
 2
 4
 x
 - 2
 0
 1
 3
 4
 6
 x = - 2 không TMĐKXĐ đ loại
 x = 0; 1; 3; 4; 6 TMĐKXĐ Vậy x ẻ{0; 1; 3; 4; 6) thì A nguyên.
Bài 2: Cho B = 
1) Tìm x để B xác định. 2) Rút gọn B.
3) Tính giá trị của B khi x = -2. 4) Tìm x để A = - 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm: B = = 
1) B xác định khi x ạ 0; ± 
2) B = = 
 = = 
 = 
Y/c h/s làm câu 3; 4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) x = - 2 TMĐKXĐ. Thay x = - 2 vào ta có: B = = 
4) A = - ô = - đ 8 - 24x = - 10 - 30x ô 6x = - 18 ô x = - 3 
 x = - 3 TMĐKXĐ. Vậy x = - 3 thì A = - .
 4. Củng cố: 
- Khi rút gọn biểu thức ta làm bình thường, nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 30 đ 35 (tr 22 - SBT)
Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 17.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 18. Thứ ngày tháng năm 2012
Tiết 18. LUYệN TậP CáC PHéP TíNH Về PHÂN THứC ĐạI Số. 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách biến đổi biểu thức hữu tỉ, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân, chia rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị: Ôn tập qui tắc thực hiện các phép tính về phân thức.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- HS2: Nêu thứ tự thức hiện các phép tính về phân thức khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân và chia, khi biểu thức có dấu ngoặc.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 1: Cho A = 
1) Tìm x để A xác định. 2) Rút gọn A.
3) Tìm x để A = -3 4) Tìm x để A nguyên. 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1) A = đ A xác định khi x ạ ± 1; 0
2) A = = 
- Y/c h/s làm câu 3; 4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) A = -3 ô = -3 đ 2x = - 3x +3 đ x = TMĐKXĐ
Vậy khi x = thì A = - 3
4) A = = ẻ Z đ ẻ Z đ x - 1ẻ Ư(2) = (± 1; ± 2}
 x - 1
 -2
 - 1
 1
 2
 x
 -1
 0
 2
 3
x = - 1; 0 không TMĐKXĐ đ loại; x = 2; 3 TMĐKXĐ Vậy x ẻ{2; 3} thì A nguyên.
Bài 2: Cho B = 
1) Tìm x để B xác định. 2) Rút gọn B.
3) Tính giá trị của B khi x = . 4) Tìm x để B > 0 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1) B ==
đ A xác định khi x ạ 0; ± 1
2) B ==
 = = 
 = = 
Y/c h/s làm câu 3; 4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) x = TMĐKXĐ. Thay x = vào ta có: B = = : ( - 1) = : = 
4) B > 0 ô > 0 ô 
x > 1 hoặc x 1 hoặc x 0.
 4. Củng cố: 
- GV nhắc những điểm cần lưu ý khi làm bài.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 53 đ 56 (tr 26 - SBT)
Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 18.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 19. Thứ ngày tháng năm 2012
Tiết 19. LUYệN TậP CáC PHéP TíNH Về PHÂN THứC ĐạI Số. 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách biến đổi biểu thức hữu tỉ, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị: Ôn tập qui tắc thực hiện các phép tính về phân thức.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu thứ tự thức hiện các phép tính về phân thức khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân và chia, khi biểu thức có dấu ngoặc.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 1: Cho A = 
1) Tìm x để A xác định. 2) Rút gọn A.
3) Tìm x để A = 4) Tìm x để A nguyên. 
5) ) Tìm x để A > 0, A < 0
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu 1.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu 2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu 1, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1) A = đ A xác định khi x ạ ± 2
2) A =
 = 
Y/c h/s làm câu 3; 4; 5.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
3) A = ô = đ 3x + 6 = x - 2 ô 2x = - 8 ô x = - 4 TMĐKXĐ
Vậy khi x = - 4 thì A = 
4) A = ẻ Z đ ẻ Z đ x - 2ẻ Ư(4) = (± 1; ± 2; ± 4}
 x - 2
 -4
 -2
 -1 
 1
 2
 4
 x
 -2
 0
 1
 3
 4
 6
x = - 2 không TMĐKXĐ đ loại; 
x = 0; 1; 3; 4; 6 TMĐKXĐ Vậy x ẻ{0; 1; 3; 4; 6} thì A nguyên.
5) A > 0 ô > 0 ô 
Đối chiếu điều kiện có: x > 2 hoặc x 0 
A x – 2 nên:
A < 0 ô Đối chiếu điều kiện có: - 2 < x < 2 thì A < 0
Bài 2: Cho B = 
Chứng minh rằng với điều kiện xác định của biến thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. 
-Y/c h/s nêu hướng làm bài
- GV chốt hướng làm bài đúng, y/c h/s làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Ta có: B = = 
đ B xác định khi x ạ 0; ± 5; 
B = = 
 =
Vậy với điều kiện xác định của biến thì giá trị của biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến (nó luôn có giá trị bằng - 1)
 4. Củng cố: 
- GV nhắc những điểm cần lưu ý khi làm bài.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 53 đ 56 (tr 26 - SBT)
Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 19.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
1) Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi. (4 điểm).
2) Cho vuông ở P có PN là đường phân giác. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên PM và PQ. Chứng minh FE ^ PN (6 điểm). 
*Biểu điểm:
1) Nêu đúng mỗi đấ hiệu 1 điểm.
2) Vẽ hình ghi GT, KL 1 điểm.
 Chứng minh được PFNE là hình chữ nhật 2 điểm
 Chứng minh được PFNE là hình vuông 2 điểm.
 Chứng minh được FE ^ PN 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tuan_16_den_19_nam_hoc_2012_2.doc