A.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
*Dạng 1:Thực hiện phép tính
Bài số 1: Rút gọn biểu thức.
a) xy(x + y) - x2(x + y) - y2(x - y)
b) (x - 2)(x + 3) - (x + 1)(x - 4)
c) (2x-3)(3x +5)- (x-1)(6x+2) + 3 - 5x
Bài tập 2:Thực hiện phép tính
1. -3ab.(a2-3b)
2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y)
3. (x+y+z)(x-y+z)
4, 12a2b(a-b)(a+b)
5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2)
Dạng 2:Tìm x
Bài tập số3 : Tìm x biết .
a) 4(3x - 1) - 2(5 - 3x) = -12
b) 2x(x- 1) - 3(x2 - 4x) + x(x + 2) = -3
c) (x - 1)(2x - 3) - (x + 3)(2x - 5) = 4
d)(6x- 3)(2x + 4)+(4x-1)(5- 3x) = -21
Dạng 3:Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức .
Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức .
a) x(x + y) - y( x + y) với x = -1/2; y = - 2
b) (x - y)( x2 + xy +y2) - (x + y) (x2 - y2).
với x = - 2; y = -1.
Dạng 4:Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
Bài tập số 4: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .
(3x + 2)(2x - 1) + (3 - x)(6x + 2)- 17(x - 1)
Ngày soạn: 30/9/2010 Ngày dạy: .4/10/2010 tuần 7 Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu : - Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. -Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ . Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo. HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. phương pháp Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết 1,Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. GV viết công thức của phép nhân: A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2, Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này Gv lưu ý hs (ab)n = anbn HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. HS ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động 2: áp dụng Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sót Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trước hết thức hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào? GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức. KQ: a) x = ; b) x = ; c) x = d) x = Nêu cách làm bài tập số 3. GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Gv chốt lại cách làm KQ a) b) 2 Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 2hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính . A: (2xy - 3)2 = 4x2y2 - 12xy = 9 B: KQ = . Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 2hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? GVgọi hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . HS cả lớp làm bài tập số 9 2hs lên bảng trình bày cách làm Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có. 1hs lên bảng trình bày cách làm Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có. A.nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức *Dạng 1:Thực hiện phép tính Bài số 1: Rút gọn biểu thức. a) xy(x + y) - x2(x + y) - y2(x - y) b) (x - 2)(x + 3) - (x + 1)(x - 4) c) (2x-3)(3x +5)- (x-1)(6x+2) + 3 - 5x Bài tập 2:Thực hiện phép tính 1. -3ab.(a2-3b) 2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y) 3. (x+y+z)(x-y+z) 4, 12a2b(a-b)(a+b) 5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2) Dạng 2:Tìm x Bài tập số3 : Tìm x biết . a) 4(3x - 1) - 2(5 - 3x) = -12 b) 2x(x- 1) - 3(x2 - 4x) + x(x + 2) = -3 c) (x - 1)(2x - 3) - (x + 3)(2x - 5) = 4 d)(6x- 3)(2x + 4)+(4x-1)(5- 3x) = -21 Dạng 3:Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức . Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức . a) x(x + y) - y( x + y) với x = -1/2; y = - 2 b) (x - y)( x2 + xy +y2) - (x + y) (x2 - y2). với x = - 2; y = -1. Dạng 4:Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của Bài tập số 4: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến . (3x + 2)(2x - 1) + (3 - x)(6x + 2)- 17(x - 1) B.Hằng đẳng thức Dạng 1: Trắc nghiệm Bài tập số 5: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng. a/ (...+...)2 = x2+ ...+ 4y4 b/ (...- ...)2 = a2 – 6ab + ... c/ (...+...)2 = ... +m + d/ 25a2 - ... = ( ...+) ( ...- ) Dạng 2: khai triển HĐT . Bài tập 6 : : khai triển HĐT . A: (2xy - 3)2; B: ; Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Bài số 7: Rút gọn biểu thức. a, (x - 2)2 - ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4). b,(2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) Dạng 4: Chứng minh đẳng thức Bài tập số 8 :Chứng minh rằng . (x - y)2 + 4xy = (x + y)2 Dạng 5: Tìm x, biết: Bài tập số -9 1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5. 2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44 V- hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: Bài 1 :Tìm x biết a) 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15 (2x - 16) - 6(x + 14) b) (x + 2)(x + 3) - (x - 2)(x + 5) = 6 Bài 2: Tìm x biết: (x + 1)(x2 - x + 1) - x(x - 3)(x + 3) = - 27. Bài tập 3 : A, Cho biết: x3 + y3 = 95; x2 - xy + y2 = 19 Tính giá trị của biểu thức x + y . B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu thức a3 + b3. Ngày soạn: 7/10/2010 Ngày dạy: .11/10/2010 tuần 8 Luyện tập về hình thang, Hình bình hành I. mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. Hình bình hành . áp dụng giải các bài tập. II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo. HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. phương pháp: Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang, hình bình hành về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang,hình bình hành Hs nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2: bài tập áp dụng Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ giác đã cho là hình thang . Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo như thế nào? hai góc này ở vị trí như thế nào ? Gv gọi hs giải thích hình b Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính các góc của hình thang ABCD biết :; Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì kết hợp với giả thiết của bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải. Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn . Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD và AB < CD) các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I. chứng minh tam giác IAB là tam giác cânChứng minh rIBD = rIAC. Gọi K là giao điểm của AC và BD. chứng minh rKAD = rKBC. Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. GT hình thang cân ABCD ,AB < CD AD và BC cắt nhau tại I. a,cân KL c/mrIBD = rIAC b,c/m rKAD = rKBC *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m như thế nào ? Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m Gv chốt lại cách c/m tam giác cân *Để c/m rIBD = rIAC.ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m? Gv gọi hs nêu cách c/m Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m *Để c/m rKAD = rKBC. ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào? và nêu cách c/m? Gv gọi hs nêu cách c/m Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m. Bài tập 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm của AB, AC . Chứng minh MN AB. Tính độ dài đoạn MN. Gv cho hs vẽ hình vào vở Nêu cách c/m MNAB . Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN. Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở Hs vẽ hình vào vở ;ghi GT +KL rABC vuông tại A GT AB = 12cm, BC = 13cm. MA=MB ,NA=NC KL a,c/m: MN AB. b,Tính độ dài đoạn MN Bài tập số 5: Cho tam giác ABC có M là một điểm của cạnh BC. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB và AC, các đường này cắt cạnh AC tại E và cắt cạnh AB tại F .tứ giác AEMF là hình gì?vì sao Gv cho hs cả lớp vẽ hình Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ? ( các cạnh đối của tứ giác này có vị trí tương đối như thế nào?) Bài tập số 6 : Trên đường chéo NQ của hình bình hành ANCQ lấy hai điểm B, D sao cho BN = DQ . Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành . Gv cho hs cả lớp vẽ hình . để chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ta cm theo dấu hiệu nào ? Gv cho hs trình bày cm Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một cặp cạnh đối song song. Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng bằng 500 mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình thang. Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là hai góc trong cùng phía và có tổng bằng 1800 do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ là hình thang Hs làm bài tập số 2: Vì AB // CD nên (1) Thay ; vào (1) từ đó ta tính được góc D = 700; A = 1100; C = 600 ; B = 1200. Hs cả lớp vễ hình . Hs trả lời câu hỏi của gv. *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m góc A bằng góc B Ta có: AB // CD nên và (đồng vị) mà (do ABCD là hình thang cân) suy ra . HS: C/m rIBD = rIAC theo trường hợp c.c.c: vì IA = IB (rIAB cân); ID = IC (rIDC cân); AC = DB (hai đường chéo của hình thang). Hs: rKAD = rKBC theo trường hợp g.c.g Hs chứng minh các điều kiện sau: và AD = BC để tính MN trước hết ta tính độ dài AC . áp dụng định lý Pi Ta Go ta có AC2 = BC2- AB2 thay có : AC2 = 132 - 122= 169 - 144 = 25 AC = 5 mà MN = AC = 2,5(cm) . Hs cả lớp vẽ hình và làm bài tập Các cạnh đối của tứ giác FAEM song song với nhau ( ME // FA, AE // MF) Nên tứ giác FAEM là hình bình hành HS để chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ta cm theo dấu hiệu các cạnh đối bằng nhau. Hs trình bày c/m rADQ = rCBN ( c.g.c) AD = BC rABN = rCDQ( c.g.c) AB= DC tứ giác ABCD là hình bình hành V- hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau: 1. Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 900, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính độ dài AC . 2. Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 900 chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D . 3.Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có số đo bằng 600 . Tính độ dài của đáy nhỏ.Cho tam giác ABC . N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và I, J, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Chứng minh tứ giác IJKQ là hình bình hành. 4.Cho tam giác ABC . N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và I, J, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Chứng minh tứ giác IJKQ là hình bình hành. Ngày soạn: 14/10/2010 Ngày dạy: .18/10/2010 tuần 9 Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử I. Mục tiêu: Giúp học sinh Luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiều hạng tử, tách một hạng tử thành nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử . II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo. HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. phương pháp Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. tiến trình dạy học : Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã được học. Gv chốt lại các phương phá ... m IV- tiến trình dạy học Bài 1: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . ABC có M thuộc AB ,N thuộc AC , MN // BC thì : AD là phân giác của ABC thì : ABC ~ MNP thì : MNP và EFD có thì MNP ~ ..... ABC và MNP có AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm thì ABC ~ ..... ABC và MNP có ; thì ABC ~ ..... ABC ~ MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì : (AI, ME lần lượt là trung tuyến của ABC và MNP ) (MK , AH lần lượt là đường cao của MNP vàABC và ) Bài 2: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt . Hình lập phương là .............................................................................................. Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;các cạnh bên .................. và ......................;còn các mặt bên là những hình ............. Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên là ....... .......... Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = ......... V= S.h là công thức tính thể tích của .................................................................. V = S.h là công thức tính thể tích của .......................................................... Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bên .......... ......, có ... mặt bên là ................................. Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên là ...... .... Phần 2: Tự luận Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : DABC ~ DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN ~DACB d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN? Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM : DAHB ~DCHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam giác CEF vuông . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bài 3: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM: AB.AC - DB.DC = AD2. Bài 4:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm ,BC=6cm .Vẽ đường cao AK của tgiác ABD a)Chứng minh , b)Chứng minh AB2=DH.DB c)Tính độ dài đoạn thẳng DB, DH ,AH d) Tính biết theo tỉ số đồng dạng V-.Hướng dẫn về nhà: +Nắm vững kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... Làm các bài tập tương tự trong SBT. Ngày soạn: .../9/2010 Ngày giảng: ..../..../2010 tuần 35 Kiểm tra 45’ I-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh , T/c đường phõn giỏc trong tam giỏc, tam giỏc đồng dạng II- chuẩn bị Học sinh ụn bài Gv chuẩn bị bài phụ tụ cho h/s Đề : Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm): Câu1:(1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng : a)Phương trình : x2-x=3x-3 có tập nghiệm là: A. ; B C. ; D. b)Cho bất phương 4x-57 có nghiệm là : A. x -3 ; C. x3 B. x=3 ; D. x3 c)Cho ba bất phương trình : (I) ; (II) ; x+100 (III) Câu nào sau đây đúng : A. Bất phương trình (I)và (II) tương đương B. Bất phương trình (I),(II)và(III) tương đương C. Bất phương trình (I) và (III)tương đương D.Cả ba câu đều đúng. Câu 2:(1,5điểm) Điền dấu x vào ô Đ(đúng), S (sai)tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đ S a) Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. b) Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và một cặp gúc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. c) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. d) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số diện tích của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng . e) Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông. g)Tỉ số diện tớch bằng bỡnh phương tỉ số đồng dạng. Tỉ số chu vi, tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng Phần II.Tự luận(7 điểm): Bài1:(2điểm) a ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b)Giải phương trỡnh sau: Bài2( 2điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Lỳc 7 giờ, một người đi xe mỏy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. sau đú 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe mỏy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ thỡ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cỏch A bao nhiờu km? Bài 3 (3điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BD và CE. a) Chứng minh BD = CE. b) Chứng minh ED // BC. c) Biết AB = AC = 6 cm ; BC = 4 cm.Hãy tính AD, DC Biểu điểm Cõu a b c d e g Đỏp ỏn Đ S Đ S Đ Đ Bài 2 (2 điểm) Gọi người thời gian người thứ hai đi đến khi gặp người thứ nhất là x (h).ĐK x>0 0.5 điểm thời gian người thứ nhất đi đến khi gặp người thứ hai là (x+1) (h) Quóng đường người thứ nhất đi là 30(x+1) (km) Quóng đường người thứ hai đi là 45x (km) 0.5 điểm Ta cú phương trỡnh : 45x = 30(x+1) 0.25 điểm 45x - 30x = 30 15x = 30 x = 2 (TMĐK) 0.25 điểm Trả lời : Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lỳc 7+1+2 = 10 ( giờ) Nơi gặp nhau cỏch A là : 45* 2 = 90 (km) 0.5 điểm Bài 2 (6 điểm) A - Hình vẽ đúng 0,5 điểm a) Chứng minh DABD = DCDB ị BD = CE 1,5 điểm b) Vì DABD = DACE. E D ị AD = AE Có AB = AC (gt) ị B C ị ED // BC 1,5 điểm (theo địng lí đảo Talét) c) Có BD là phân giác góc B. ị (tính chất đường phân giác của tam giác) ị (1 điểm) DA = 6. (cm) (0,5 điểm) DC = 4. (cm). (0,5 điểm) Có ED // BC (chứng minh trên) ị (hệ quả định lí Talét) ị (cm). (0,5 điểm) Câu1:(1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng : a)Phương trình : x2-x=3x-3 có tập nghiệm là: A. ; B C. ; D. b)Cho bất phương 4x-57 có nghiệm là : A. x -3 ; C. x3 B. x=3 ; D. x3 c)Cho ba bất phương trình : (I) ; (II) ; x+100 (III) Câu nào sau đây đúng : A. Bất phương trình (I)và (II) tương đương B. Bất phương trình (I),(II)và(III) tương đương C. Bất phương trình (I) và (III)tương đương D.Cả ba câu đều đúng. Bài 3:Chọn đáp án đúng Câu 1: ABC ~MNP thì điều suy ra không đúng là A. góc A= góc M B. góc B= góc P C. D. Câu2 : Điều kiện để ABC ~MNP theo trường hợp góc- góc là A. B. C. D. Câu 3: ABC ~MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm thì MP = A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Câu 4: ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là , chu vi ABC bằng 40 cm thì chu vi MNP là A. 45 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu5 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là ,diện tích MNP bằng 45 cm2 thì diện tích ABC là A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 90 cm2 D. 22,5 cm2 Câu 6: ABC có phân giác AD thì điều không đúng là A. B. C. D. AB.AC=DB.DC Câu7 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là : A. B. C. D. Câu 8 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm , 4 cm , 5cm thì diện tích toàn phần là A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn ) Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là A. V = S.h B. V = .S.h C. V = .S.d D. V = 3.S.h ( S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên ) Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng A. thể tích hình chóp B. thể tích hình chóp C. 3 lần thể tích hình chóp D. 2 lần thể tích hình chóp Câu13: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu15: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu16: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu17: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu18: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh *Câu19: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu20: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu22: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu23: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu24: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu25: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu26: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A, 0,75 B, 3 A 3 6 1,5 x B M C C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Bài 4: Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm cm: EH.DF = ED.EF. Tính DF, EH HM ^ ED, HN ^ EF. Chm: DEMN ~ DEFD Trung tuyến EK của DDEF cắt MN tại I .Tính diện tích của DEIM Bài 5: Cho DMNP vuông tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ; Tính MP Kẻ ME^NP chm DMEN ~DPMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP Tính NE ? EP? Kẻ EK là phân giác của góc MEP ,tính KM ? KP ? Bài 6: có AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lượt ở E và D Chứng minh DABC ~ DMDC Tính các cạnh của tam giác MDC Tính độ dài BE ? EC ?
Tài liệu đính kèm: