Giáo án Ngữ văn 8 tuần 6 tiết 23: Tiếng Việt: trợ từ, thán từ

Giáo án Ngữ văn 8 tuần 6 tiết 23: Tiếng Việt: trợ từ, thán từ

Soạn:

Giảng: Tuần 6, Tiết 23

 Tiếng Việt

TRỢ TỪ, THÁN TỪ

A. Mục tiêu

- Kiến thức: - Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ.

- Kỹ năng : - Sử dụng 2 loại từ phù hợp với tình huống giao tiếp

- Thái độ : - Có ý thức dùng chính xác trợ từ, thán từ.

B. Chuẩn bị

- GV: SGK, SGV, TLTK, giáo án, bảng phụ

C. Cách thức tiến hành

- Phương pháp đàm thoại, tích hợp.

D. Tiến trình

I- Ổn định tổ chức (1)

II- Kiểm tra bài cũ (5)

? Em hiểu như thế nào về từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội? Cách dùng? Tìm 5 từ địa phương và 5 từ biệt nghĩa xã hội?

* Đáp án: Ghi nhớ (57,58) + Vở ghi

III- Bài mới (30)

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 tuần 6 tiết 23: Tiếng Việt: trợ từ, thán từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:	
Giảng:	 Tuần 6, Tiết 23
	Tiếng Việt
trợ từ, thán từ
A. Mục tiêu
- Kiến thức:
- Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ.
- Kỹ năng : 
- Sử dụng 2 loại từ phù hợp với tình huống giao tiếp
- Thái độ :
- Có ý thức dùng chính xác trợ từ, thán từ.
B. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV, TLTK, giáo án, bảng phụ
C. Cách thức tiến hành
- Phương pháp đàm thoại, tích hợp.
D. Tiến trình
I- ổn định tổ chức (1’)
II- Kiểm tra bài cũ (5’)
? Em hiểu như thế nào về từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội? Cách dùng? Tìm 5 từ địa phương và 5 từ biệt nghĩa xã hội?
* Đáp án: Ghi nhớ (57,58) + Vở ghi
III- Bài mới (30’)
Hoạt động 1
* GV treo bảng phụ ( 3 VD sgk) + Các VD sau:
a. Ngay cả cậu không tin mình ư?
b. Chính bạn nói với tôi như vậy.
c. Đích thị là nó rồi.
d. Tôi thì tôi xin chịu
?) 3 câu đầu nghĩa có khác nhau không? Vì sao có sự khác nhau đó?
- C1: thông báo một sự việc khách quan
- C2, 3: thông báo một sự việc khách quan + thông báo chủ quan (nhấn mạnh sự việc nhiều – ít) Các câu khác: chỉ đối tương...)
?) Các từ gạch chân đi kèm với TN nào trong câu và biểu thị thái độ gì của người nói đối với sự việc?
- Thái độ nhấn mạnh hoặc đánh giá sự vật, sự viêc
?) Những từ dùng như trên gọi là trợ từ. Vậy em hiểu như thế nào là trợ từ? 
- 3 HS phát biểu -> 1 HS đọc ghi nhớ
*GV nêu VD lưu ý
Hiện tượng chuyển loại:
- chính ( nhân vật chính) -> Trợ từ
- Những ( những chiếc bàn) -> lượng từ
- Có ( có vở) -> Đại từ
* GV treo bảng phụ -> HS đọc VD
?) Các từ gạch chân có tác dụng gì? Biểu thị ý gì?
- Này -> gây sự chú ý của người đối thoại
- a -> thái độ tức giận ( có khi là vui mừng)
- Vâng -> thái độ lễ hép, tỏ ý nghe theo
-> bộc lô thái độ, tình cảm...
?) Nhận xét gì về vị trì trước các từ đó? - Đứng đầu câu
?) Lựa chọn câu trả lời đúng ( BT 2-69)? - a, d
*GV: ở VD (b) : thành phần biệt lập của câu ( không có quan hệ ngữ pháp với các thành phần khác )
?) Em hiểu thế nào là thán từ?
- 2 HS phát biểu
?) Từ khái niệm trên, hãy phân loại thán từ? VD? 
- 2 loại -> bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ơ, ôi...
 -> gọi đáp: này, ơi, vâng, dạ...
- HS đọc ghi nhớ
I. Trợ từ 
1. Ví dụ: SGK 
2. Nhận xét 
- Những, có,chính,ngay (cả), thì...-> biểu thị thái độ, đánh giá sự vật, sự việc
3. Ghi nhớ: SGK ( 69) 
* Lưu ý:
- Trợ từ không dùng được đối lập làm câu hoặc thành phần câu, cụm từ
- Trợ từ thường do các từ loại khác chuyển thành
II. Thán từ
1. Ví dụ: SGK 
- Này -> gây chú ý
- A -> thái độ tức giận
- Vâng -> thái độ lễ phép
2. Nhận xét 
- Bộc lộ tình cảm, gọi đáp
- Đứng đầu câu hoặc câu đặc biệt
- 2 loại thán từ
3. Ghi nhớ: SGK ( 70) 
Hoạt động 2 
- HS làm miệng
II. Luyện tập
1. Bài tập 1 (70)
- Trợ từ : a, c, g, i
- HS thảo luận nhóm -> trình bày
- HS làm miệng (hoặc lên bảng)
- HS trả lời miệng
- 2 HS lên bảng
2. Bài tập 2 (70)
- lấy: không có
- Nguyên: chỉ kể riêng ( tiền)
- đến: quá vô lý
- cả: quá mức bình thường
- cứ : nhấn mạnh 1 việc lặp lại
3. Bài tập 3 (70)
a. này, à
d. chao ôi
b. ấy
e. hỡi ơi
c. vâng
4. Bài tập 4 (50)
a. - Ha ha: khoái chí
 - ái ái: tỏ ý van xin
b. Than ôi: ý nuối tiếc
5 Bài tập 5 (50)
- Mẫu: A! Mẹ đã về.
IV. Củng cố (2’):
- GV hệ thống hoá kiến thức của bài
 Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Học bài, hoàn thành BT 5, 6 (71)
- Chuẩn bị: Tình thía từ. Tìm VD minh hoạ ( Trả lời câu hỏi, tìm hiểu)
V. Rút kinh nghiệm
.
.
.
-----&0&-----

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23 Tro tu than tu.doc