Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 5

Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

 Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:

1. Các câu “Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi” thuộc kiểu câu gì?

 A. Câu nghi vấn B. Câu cầu khiến C. Câu trần thuật D.Câu cảm thán

2. Câu nào dưới đây không đủ kết cấu chủ vị?

 A. Nó đi năm sáu năm rồi C.Vả lại, bán vườn đi, thì cưới vợ, về ở đâu?

 B. Nhưng họ thách nặng quá D. Lão đem thư sang , mượn tôi xem.

3. Dòng nào viết không đúng các quan hệ xã hội của người tham gia hội thoại?

 A. Quan hệ trên dưới. C. Quan hệ thân sơ

 B. Quan hệ ngang hàng. D. Quan hệ giữa người với người.

4. Câu “Xin đảm bảo mình sẽ trả sách cho cậu đúng hẹn” thể hiện mục đích nói gì?

 A. Xin lỗi B. Hứa hẹn C. Cầu khiến D. Cảm ơn

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu nghi vấn
câu2
1 đ
Câu cầu khiến
câu9 ý3,
0,25 đ
câu1 ý1
1,5 đ
câu1 ý2
1,5 đ
câu2
1
Câu cảm thán
câu9 ý4
0,25 đ
câu2
1 đ
Câu trần thuật
câu9 ý2
0,25 đ
Câu1 (0,25)
câu2
1 đ
Câu phủ định
câu9 ý1
0,25 đ
Hành động nói
Câu 8 (0,25)
câu4,5,8
0,5
Hội thoại
Câu 3 (0,25)
Lựa chọn trật tự từ trong câu
câu6
0,25
Lỗi diễn đạt
câu2,7
0,5 đ
T ổng
 1,5 đ = 15%
3 đ = 30%
1,5 đ = 15%
4 đ = 40%
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
1. Các câu “Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi” thuộc kiểu câu gì?
 A. Câu nghi vấn B. Câu cầu khiến C. Câu trần thuật D.Câu cảm thán
2. Câu nào dưới đây không đủ kết cấu chủ vị?
 A. Nó đi năm sáu năm rồi C.Vả lại, bán vườn đi, thì cưới vợ, về ở đâu?
 B. Nhưng họ thách nặng quá  D. Lão đem thư sang , mượn tôi xem.
3. Dòng nào viết không đúng các quan hệ xã hội của người tham gia hội thoại?
 A. Quan hệ trên dưới. C. Quan hệ thân sơ
 B. Quan hệ ngang hàng. D. Quan hệ giữa người với người.
4. Câu “Xin đảm bảo mình sẽ trả sách cho cậu đúng hẹn” thể hiện mục đích nói gì?
 A. Xin lỗi B. Hứa hẹn C. Cầu khiến D. Cảm ơn
5. Câu “Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài” thuộc hành động nói nào?
 A. Hành động trình bày	 C. Hành động hứa hẹn
 B. Hành động điều khiển	 D. Hành động hỏi
6. Câu thơ “Nắng chói sông Lô, hò ô tiếng hát” cụm từ in đậm đã được thay đổi trật tự nhằm để làm gì?
 A. Nhấn mạnh hình ảnh. C. Nhấn mạnh hiện tượng.
 B. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật. D. Đảm bảo sự hài hoà về mặt ngữ âm.
7. Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt?
 A. Học sinh lớp 1 là một trình độ phát triển, có những đặc trưng riêng.
 B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
 C. Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận.
 D. Sầu riêng là loại trái quí của miền Nam.
8. Hành động nói là gì?
 A. Là hành động không được thực hiện bằng lời nói.
 B. Là hành động viết.
 C. là hành động ra hiệu.
 D. Là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
9.Nối kiểu câu ở cột A sao cho đúng với công dụng ở cột B.
A
Nối
B
1. Câu phủ định
1-
a. Dùng để kể, tả, thông báo, nhận định, miêu tả
2. Câu trần thuật
2-
b. Dùng để phản bác một ý kiến một nhận định
3. Câu cầu khiến
3-
c. Dùng bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói
4. Câu cảm thán
4-.
d. Dùng để ra lệnh,yêu cầu, đề nghị , khuyên bảo
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào?Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa của những câu này?
a. Anh tắt thuốc lá đi!
b. Anh có thể tắt thuốc lá được không?
c. Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
Câu 2 (4 điểm): Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về học tập trong đó có sử dụng kiểu câu trần thuật, nghi vấn, cảm thán, cầu khiến?
	..Hết....
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐÁP ÁN
C
C
D
B
A
D
A
D
1 - b	3 - d
2 - a	4 - c
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
a.Câu cầu khiến- Sắc thái đề nghị mạnh mẽ dứt khoát.
1
b.Câu nghi vấn-dùng lối nghi vấn để tỏ ý yêu cầu tắt thuốc và ở đây lời yêu cầu có vẻ nhẹ nhàng hơn
1
c.Câu trần thuật- dùng lối trần thuật để thông báo điều lệ cấm hút thuốc làm cho lời yêu cầu càng nhẹ nhàng hơn, lịch sự tế nhị hơn.
1
Câu 2
Yêu cầu HS phải viết được đoạn văn trong đó sử dụng các kiểu câu trần thuật, nghi vấn, cảm thán, cầu khiến
- Đoạn văn phải đúng hình thức, nội dung thống nhất. Không mắc lỗi chính tả và ngữ pháp.
4( viết được 
mỗi kiểu câu 1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 05.doc