Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 24 - Tiết 95: Câu trần thuật

Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 24 - Tiết 95: Câu trần thuật

Tuần 24 - Tiết 95

Ngày soạn

Ngày dạy

CÂU TRẦN THUẬT

I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs

 - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thụât với các kiểu câu khác nhau

 - Nắm vững chắc năng của câu trần thuật. biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp.

II. Chuẩn bị

 - GV: soạn giáo án

 - HS: Học bài câu cảm thán, soạn bài câu trần thuật

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định

2. Kiểm bài cũ: - Nêu đặc điểm và chắc năng của câu cảm thán

 - Nêu các từ ngữ cảm thán thường gặp

 - Đặt câu cảm thán

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 24 - Tiết 95: Câu trần thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 - Tiết 95
Ngày soạn
Ngày dạy
CÂU TRẦN THUẬT
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs
 - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thụât với các kiểu câu khác nhau
 - Nắm vững chắc năng của câu trần thuật. biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp.
II. Chuẩn bị
 - GV: soạn giáo án
 - HS: Học bài câu cảm thán, soạn bài câu trần thuật
III. Tiến trình lên lớp
Ổn định
Kiểm bài cũ: - Nêu đặc điểm và chắc năng của câu cảm thán
 - Nêu các từ ngữ cảm thán thường gặp
 - Đặt câu cảm thán
3. Tổ chức các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hđ của trò
Nội dung ghi
* Giới thiệu: Mỗi ngày gặp nhau, ta có bao điều tâm sự, trao dổi, để thực hiện được điều này chúng ta thường hay sử dụng kiểu câu trần thuật. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu kiểu câu trần thuât.
* Hoạt động 1:
 - Trong các câu trích trên , câu nào không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến hoặc câu cảm thán? 
(Gọi hs đọc từng đoạn trích và trả lời)
( Tất cả chỉ trừ câu Ôi, Tào Khê! ở đoạn d là câu cảm thán)
 Các câu còn lại gọi là câu trần thuật
- Những câu này dùng để làm gì?
 (a. Câu1,2 trình bày suy nghĩ, câu 3: yêu cầu
 b. Câu 1: kể, câu 2: thông báo
 c. Câu 1,2: miêu tả
 d. Câu 2: nhận định, câu 3: bộc lộ tình cảm cảm xúc
 - Qua những ví dụ trên em hãy cho biết câu trần thuật dùng để làm gì? (kể, thông báo, nhận định, miêu tả, trình bày, yêu cầu hay bộc lộ tình cảm hay cảm xúc)
 - Trong các chức năng trên , chức năng nào là chức năng chính của câu trần thuật, chức năng nào vốn là chức năng của câu khác? (yêu cầu câu cầu khiến, tình cảm cảm xúc cảm thán)
 Quan sát các câu trần thuật thường được kết thúc bằng dấu gì? (dấu chấm, chấm lửng, chấm than)
 - Qua trả lời các câu hỏi, em hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật.
 - Trong các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và trần thuật, kiểu câu nào được dùng nhiều nhất? Vì sao? (câu trần thuật, vì có nhiều chức năng có thể thực hiện nhiều mục đích giao tiếp)
* Hoạt động 2: 
Bt1: Gọi hs đọc và xác định yêu cầu
Gọi hs đọc xác định kiểu câu năng 
từng câu
Bt2: Gọi hs đọc và xđ yêu cầu
Hs đọc câu a. Cho biết kiểu câu gì? Vì sao?
Đọc dịch thơ. Cho biết kiểu câu gì? Nêu đặc điểm hình thức
Nhận xét ý nghĩa biểu đạt của 2 câu ntn? (giống nhau)
GV: câu ghi vấn diễn tả rõ hơn tâm trạng xốn xang bối rối tâm hồn nhạy cảm của Bác
Bt3: Gọi hs đọc và xđ yêu cầu
Đọc câu a. Xác định kiểu câu, chỉ ra đặc điểm hình thức
Nêu chức năng
Câu b, c như trên
Em hãy so sánh ý cầu khiến của 3 câu ntn?
 Khi dùng câu thể hiện ý cầu khiến nêu rõ sự lựa chọn kiểu câu
Bt4: Gọi hs đọc và xác định yêu cầu
- Gọi hs đọc đoạn a xđ có phải câu trần thuật không? Vì sao? Chức năng gì?
- Gọi hs đọc đoạn b. có mấy câu? Có phải câu trần thuật không? Vì sao? Chức năng gì?
 Dùng câu trần thuật thể hiện ý cầu khiến nhẹ nhàng
Bt5: Gọi hs đọc và xác định yêu cầu
Cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật
Hs đọc trả lời
Đọc ghi nhớ 1
Hs trả lời
- Ghi chú sgk
Đọc ghi nhớ 2
Hs đọc ghi nhớ
Hs đọc
Hs thảo luận
Hs thảo luận đại diện nhóm trình bày
- Hs khác nhận xét
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
 - Tất cả là câu trần thuật (trừ câu Ôi tào Khê)
 - Trình bày, yêu cầu, kể, thông báo, miêu tả, nhận định, bộc lộ tình cảm cảm xúc
Dấu chấm, chấm lửng, chấm than
* Ghi nhớ: (sgk)
II. Luyện tập
1. Xác định kiểu câu và chức năng
a. Câu 1: trần thuât - kể
 Câu 2, 3: cảm thán - bộc lộ cảm xúc
 Câu 3,4: trần thuật - bộc lộ cảm xúc
 2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa của 2 câu thơ
- Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào? Câu nghi vấn
- Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ
 Câu trần thuật
* Khác nhau về kiểu câu nhưng cùng ý nghĩa : đêm trăng đẹp gây xúc động cho nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm điều gì đó
3. Xác định kiểu câu và chức năng
a. Câu cầu khiến - cầu khiến
b. Câu nghi vấn - cầu khiến
c. câu trần thuật - cầu khiến
 cùng chức năng cầu khiến nhưng câu b,c ý cầu khiến nhẹ nhàng, nhã nhặn, lịch sự hơn câu a
4. Xác định kiểu câu và chức năng
a. Truần thuật - cầu khiến
b. b1 truần thuât - kể
 b2 truần thuật - cầu khiến
5. Đặt câu
- Hứa hẹn: Tôi hứa ngày mai tôi đến sớm
- Xin lỗi: Em xin lỗi và đã lỡ hẹn
- Cám ơn: Em xin cám ơn cô
- Chúc mừng: xin chúc mừng sinh nhật bạn
 * Hoạt động3: Hướng dẫn học ở nhà
 - Học bài, làm bài tập 6 theo hướng dẫn của giáo viên. Học bài: ngắm trăng
 - Soạn bài: Chiếu dời đô
* Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doc95T24Cau tran thuat.doc