Tuần 21
Tiết 79. câu nghi vấn
I. mục tiêu cần đạt
- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để thể hiện các ý cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộ lộ tình cảm, cảm xúc. . .
- TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1.Kiến thức:
- Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính.
2 .Kỹ năng:
-Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
3.Thái độ:
- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giáo tiếp .
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
1. Ra quyết định: Nhận ra và biết sử dụng câu nghi vấn theo mục đích giao tiếp cụ thể.
2. Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng trao đổi về cách sử dụng câu nghi vấn.
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
1. Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rủta những bài học thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong sử dụng câu nghi vấn.
2. Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng câu nghi vấn.
3. Thực hành có hướng dẫn: Tạo lập câu nghi vấn theo theo những tình huống giao tiếp.
4. Học theo nhóm.
Ngày soạn:07/01/2011 Ngày dạy : 12/01/2012 Tuần 21 Tiết 79. câu nghi vấn I. mục tiêu cần đạt - Hiểu rừ cõu nghi vấn khụng chỉ dựng để hỏi mà cũn dựng để thể hiện cỏc ý cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộ lộ tỡnh cảm, cảm xỳc. . . - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1.Kiến thức: - Cỏc cõu nghi vấn dựng với cỏc chức năng khỏc ngoài chức năng chớnh. 2 .Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức đó học về cõu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. 3.Thỏi độ: - Biết sử dụng cõu nghi vấn phự hợp với tỡnh huống giỏo tiếp . II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 1. Ra quyết định: Nhận ra và biết sử dụng câu nghi vấn theo mục đích giao tiếp cụ thể. 2. Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng trao đổi về cách sử dụng câu nghi vấn. III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. 1. Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rủta những bài học thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong sử dụng câu nghi vấn. 2. Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng câu nghi vấn. 3. Thực hành có hướng dẫn: Tạo lập câu nghi vấn theo theo những tình huống giao tiếp. 4. Học theo nhóm. IV. phương tiện dạy học: - Giáo viên: Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Giấy khổ lớn, bút màu nét to. - Học sinh: Học bài. Đọc kỹ và soạn bài theo câu hỏi Sgk. v. tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy và trũ Ghi bảng * Hoạt động 1. Khởi động (6 phút) 1. ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phó từ là gì ? Hãy đặt câu có sử dụng phó từ. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Trực tiếp. * Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới (20 phút) -Hs đọc cỏc vớ dụ ở SGK -GV hỏi: Xỏc định cõu nghi vấn trong cỏc vớ dụ trờn ? -Hs trả lời -GV: Nhận xột, bổ sung hoàn chỉnh ở bảng phụ -GV hỏi: Cỏc cõu nghi vấn trờn cú dựng để hỏi khụng? Nếu khụng dựng để hỏi thỡ dựng để làm gỡ? -Hs trả lời -GV: Nhận xột, bổ sung, chốt ý. -GV hỏi: Nhận xột về dấu kết thỳc trong đoạn trớch trờn? -HS: trả lời.GV: lưu ý. -GV hỏi: Vậy ngoài chức năng dựng để hỏi cõu nghi vấn cũn cú những chức năng gỡ? -HS: kết luận,ghi nhớ. -GV: Đỏnh giỏ,củng cố kiến thức,yờu cầu hs lấy thờm vớ dụ. * HĐ3. Hướng dẫn luyện tập (15’) -Gv chia lớp thành 4 nhúm yờu cầu hs thảo luận nhúm +Nhúm 1: Bài tập 1 +Nhúm 2: Bài tập 2 +Nhúm 3: Bài tập 3 +Nhúm 4: Bài tập 4 -Hs thảo luận(mỗi hs đưa ra ý kiến,cả nhúm thống nhất ý kiến trỡnh bày kết quả vào phiếu học tập .Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp.Cỏc nhúm khỏc nhận xột,bổ sung chộo nhau. -Gv: đỏnh giỏ, bổ sung,lưu ý,thống nhất . I. Chức năng khỏc 1. Vớ dụ : 2. Nhận xột *Cõu nghi vấn: a-Những người bõy giờ? b-Mày định núi cho cha mày nghe đấy à? c-Cú biết khụng? ; Lớnh đõu? Sao bay dỏm như vậy?; Khụng cũn phộp tắc gỡ nữa à ? d-Cả đoạn là một cõu nghi vấn e-con gỏi đấy ư? ; Chả lẽ lục lọi ấy! * Chức năng : khụng dựng để hỏi a) Bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc (sự hoài niệm, tiếc nuối) àcõu hỏi tu từ b) Đe doạ c) Đe doạ d) Khẳng định e) Bộc lộ cảm xỳc (sự ngạc nhiờn) *Lưu ý:khụng phải tất cả cõu nghi vấn đều kết thỳc bằng dấu ?. Cõu thứ 2 (e) kết thỳc bằng dấu ! 2-Ghi nhớ: Cõu nghi vấn ngoài chức năng chớnh là dựng để hỏi thỡ cũn dựng để cầu khiến, khẳng định, mỉa mai,phủ định, đe doạ, bộc lộ cảm xỳc, II. Luyện tập : Bài tập 1 : a-Con người đỏng kớnh.ăn ư? ->Bộc lộ cảm xỳc, tỡnh cảm (sự ngạc nhiờn) b-Cả đoạn riờng cõu Than ụikhụng phải là cõu nghi vấn. ->Phủ định; bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc. c- Sao ta..chiếc lỏ nhẹ nhàng rơi? ->Cầu khiến; bộc lộ tỡnh cảm,cảm xỳc d- ễi, nếu thế.là quả búng bay? ->Phủ định; bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc. Bài tập 2 : a-Saothế?;Tội gỡ bõylại?Ăn móigỡ mà lo liệu ? -> phủ định b-Cả đàn bũ chăn dắt làm sao ? ->Bộc lộ sự băn khoăn, ngần ngại c-Ai dỏm bảo mẫu tử ? ->Khẳng định d-Thằng bộ kia gỡ?;Sao lạimà khúc ? ->hỏi * Cỏc cõu : a, b, c cú thể thay thế : Vớ dụ: a-Cụ khụng phải lo xa thế. Khụng nờn nhịn lại. Ăn hết lo liệu b, Khụng biết hay khụng c, Thảo mộc mẩu tử. Bài tập 3 : + Bạn cú thể kể cho mỡnh nghe nội dung của bộ phim “ 12a và 4h ” được khụng? + Cụ bộ bỏn diờm ơi!Sao đời cụ khổ đến thế? Bài tập 4 : dựng để chào * HĐ3. Củng cố - dặn dò (4’) -Nắm vững chức năng của cõu nghi vấn. -Chuẩn bị bài mới: Thuyết minh về một phương phỏp. ***************************************************
Tài liệu đính kèm: