Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 89: Câu trần thuật - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang

Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 89: Câu trần thuật - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang

A Mục tiêu. Giúp học sinh :

- Nắm được đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu trần thuật.

- Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng câu trần thuật trong khi nói và viết.

- GD học sinh biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

BChuẩn bị.

 I Giáo viên : Bảng phụ, nghiên cứu nội dung bài giảng

 II Học sinh : Soạn bài theo hướng dẫn của GV.

C Tiến trình lên lớp .

 I Ổn định tổ chức.(1P)

 II Bài cũ .5P

Nêu đặc điểm hình thức và chức năng chính câu cam thán. Lấy ví dụ minh họa.

 III Bài mới .

 Giới thiệu bài :2P Câu trần thuật là kiểu câu được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp .Tiết học này chúng ta đi vào tìm hiểu kiểu câu đó .

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 9139Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 89: Câu trần thuật - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3/2/07
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
A Mục tiêu. Giúp học sinh :
- Nắm được đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu trần thuật.
- Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng câu trần thuật trong khi nói và viết.
- GD học sinh biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
BChuẩn bị.
 I Giáo viên : Bảng phụ, nghiên cứu nội dung bài giảng
 II Học sinh : Soạn bài theo hướng dẫn của GV.
C Tiến trình lên lớp .
 I Ổn định tổ chức.(1P)
 II Bài cũ .5P
Nêu đặc điểm hình thức và chức năng chính câu cam thán. Lấy ví dụ minh họa.
 III Bài mới .
 Giới thiệu bài :2P Câu trần thuật là kiểu câu được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp .Tiết học này chúng ta đi vào tìm hiểu kiểu câu đó .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1:((12p)
GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK và hướng dẫn tìm hiểu bằng cách thảo 
Trong đoạn trích trên, những câu nào không có đặc điểm hình thức của những câu đã học ( nghi vấn, cảm thán, cầu khiến ) ? 
Tác dụng của kiểu câu đó ?
Trong 4 kiểu câu ( cầu khiến, nghi vấn, trần thuật, cảm thán ) kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất ? Tại sao ? 
HS trao đổi, thảo luân và trả lời 
Từ nhận xét trên , GV yêu cầu HS rút ra ghi nhớ SGK.
BT nhanh : Cho biết chức năng các câu trần thuật sau: 
a. Rắn là một loài bò sát.
b. Một người vừa cởi áo mưa vừa làm quen với chúng tôi.
c. Buổi chia tay cuối năm học cứ bâng khuâng một nổi buồn .
Gợi ý : a. thông tin khoa học.
 b. thông tin , miêu tả.
 c. bộc lộ tình cảm. 
Hoạt động 2: (20P) Luyện tập
GV yêu cầu HS làm BT theo nhóm như đã chia. 
Sau đó đại diện nhóm trình bày, GV nhận xét, bổ sung.
BT 6 GV yêu cầu HS làm cả lớp, sau đó một số HS trình bày , GV nhận xét, ghi điểm.
I Đặc điểm hình thức và chức năng chính câu trần thuật.
 1 Ví dụ : SGK
 2 Nhận xét :
- Các câu đều là câu trần thuật trừ câu '' Ôi Tào Khê''.
- Đoạn a
Câu 1 và câu 2 trình bày suy nghĩ của người viết.
Câu 3 : nhắc nhở trách nhiệm của người đang sống hôm nay.
- Đoạn b
Câu 1: kể và tả.
Câu 2 : thông báo.
- Đoạn c cả hai câu đều miêu tả.
- Đoạn d ( trừ câu đầu )
Câu 2: nhận định, đánh giá.
Câu 3 biểu cảm.
- Câu trần thuật được dùng nhiều nhất vì :
+ Thỏa mãn nhu cầu trao đổi thông tin, tư tưởng, tình cảm trong giao tiếp hằng ngày và trong văn bản.
+ Dùng để yêu cầu, đề nghị bộc lộ tình cảm, cảm xúc.......
3 Ghi nhớ : SGK
II Luyện tập.
BT 1 Nhận biết câu trần thuật và chức năng của nó.
Đoạn a.
Câu 1 : trần thuật dùng để kể.
Câu 2 : bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Câu 3 : trần thuật, bộc lộ tình cảm.
BT 2 Nguyên tác : Đối thử lương tiêu nại nhược hà ? 
- Dịch nghĩa : Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm sao ? - Câu nghi vấn .
- Dịch thơ : Cảnh đẹp đêm nay khó hửng hờ .- Câu trần thuật. 
Dịch nghĩa và dịch thơ khác nhau về kiểu câu nhưng ý nghĩa không khác nhau.
BT 5 Đặt câu trần thuật dùng để :
a. Hứa hẹn: Tôi xin hứa sẽ đến đúng giờ. 
b. Xin lỗi : Em xin lỗi vì đã lỡ hẹn. 
c. Cảm ơn : Em xin cảm ơn cô. 
BT 6 Viết đoạn văn hội thoại có sử dung 4 kiểu câu đã học. 
5 IV Củng cố - Dặn dò 
 1 Củng cố : Nêu chức năng câu trần thuật .
 2 Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài : Chiếu dời đô - Lí Công Uẩn
 (Đọc và trả lời câu hỏi ở SGK )

Tài liệu đính kèm:

  • docT89.doc