Tiết 60: Kiểm tra phần tếng việt
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
Nắm được các kiến thức phần tiếng Việt từ đầu năm đến hiện tại.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức; kĩ năng làm bài trắc nghiệm.
3. Thái độ:
Làm bài nghiêm túc
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 – phÇn TiÕng ViÖt
Ngày soạn: 23/11/2011 Tiết 60: Kiểm tra phần tếng việt I. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức phần tiếng Việt từ đầu năm đến hiện tại. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức; kĩ năng làm bài trắc nghiệm. 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 – phần Tiếng Việt Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL VD thấp VD cao 1. Từ vựng Nhận biết được thán từ Hiểu được những từ nào thuộc cùng trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ Số câu: 3 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% 2. Biện pháp tu từ Nhận biết được khái niệm của biện pháp tu từ nói quá Viết đoạn văn có sử dụngbiện pháp tu từ nói quá. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm:5,5 Tỉ lệ: 55% 3. Câu Nắm được khái niệm câu ghép Hiểu và nhận diện được câu ghép. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% 4. Dấu câu Sử dụng dấu câu đúng vị trí trong văn bản cho trước Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Tổng số câu Tổng điểm Tổng tỉ lệ Tổng số câu: 3 Tổng điểm: 1,5 Tổng tỉ lệ: 15% Tổng số câu: 3 Tổng điểm: 1,5 Tổng tỉ lệ: 15% Tổng số câu: 1 Tổng điểm: 2,0 Tổng tỉ lệ: 20% Tổng số câu: 1 Tổng điểm: 5.0 Tổng tỉ lệ: 50% Tổng số câu: 8 Tổng điểm: 10.0 Tổng tỉ lệ: 100% IV. Đề bài I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của phương án đúng ở mỗi câu hỏi sau: 1. Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng "gương mặt"? A. Đôi mắt; B. Gò má; C.Lông mi; D. Cổ. 2. Dòng nào có từ in đậm là thán từ? A. Cậu này đến là nghịch . C. Thức ăn đã ôi cả rồi. B. Vâng, tôi đã nghe. D. ái là chị của tôi. 3. Nhóm từ tượng hình nào tả chiều rộng: Chót vót, lênh khênh C. Lắc rắc, lã chã Mênh mông, mênh mang D. Thiêm thiếp, lênh đênh 4. Nói quá là gì? A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có mối liên hệ giống nhau. B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến. C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng. D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang một vật khác. 5. Dòng nào dưới đây nói đúng nhất về câu ghép? A. Là câu chỉ có một cụm chủ – vị làm nòng cốt câu. B. Là câu có hai cụm chủ – vị và chúng không bao chứa nhau. C. Là câu có hai cụm chủ – vị trở lên và chúng không bao chứa nhau. D. Là câu có ba cụm chủ – vị và chúng bao bao chứa nhau. 6. Câu nào là câu ghép? A. Sông Hồng nước đỏ ngầu phù sa. B. Ai học hành thế nào thì người đó đạt kết quả thế ấy. C. Khi mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực. D. Chăm chỉ học tập là đáng khen. II. Tự luận: (7 đ) 1. (2 điểm) Viết lại đoạn văn sau sao cho đúng dấu câu và cách viết: Nói đến quê hương lòng em rất háo hức người ta hát quê hương là chùm khế ngọt quê hương là con đò nhỏ còn em em hình dung quê hương là những người bà con họ hàng thân thiết. 2. (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng phép tu từ nói quá và nói rõ tác dụng của nó trong đoạn văn em vừa viết. V. Đáp án I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B C C B II. Tự luận: Đề1: Câu1: Nói đến quê hương lòng em rất háo hức. Người ta hát: “Quê hương là chùm khế ngọt”, “Quê hương là con đò nhỏ”. Còn em, em hình dung quê hương là những người bà con họ hàng thân thiết. Câu 2: HS viết được đoạn văn có nội dung hợp lý, có sử dụng biện pháp nói quá và nêu tác dụng. Biểu chấm: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. II. Phần tự luận: Câu 1: 2điểm. Câu 2: 5điểm. Yêu cầu: Viết được đoạn văn có ý nghĩa (1,0 điểm) Sử dụng được biện pháp nói quá (3 điểm) Phân tích được tác dụng của biện pháp nói quá được sử dụng trong đoạn văn (1 điểm) VI. Tổng hợp kết quả Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8B 30 SL % SL % SL % SL % SL %
Tài liệu đính kèm: