Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 134-135: Kiểm tra tổng hợp cuối năm - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 134-135: Kiểm tra tổng hợp cuối năm - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA

Thu thập thông tin để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình HKII, môn Ngữ văn theo 3 nội dung văn học, Tiếng Việt, tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc- hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.

II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

- Hình thức: tự luận và trắc nghiệm

- Cách thức tổ chức kiểm tra: cho học sinh là bài kiểm tra phần trắc nghiệm và tự luận trong thời gian 90 phút.

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 134-135: Kiểm tra tổng hợp cuối năm - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 134+135: kiểm tra tổng hợp cuối năm
I. mục tiêu đề kiểm tra
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình HKII, môn Ngữ văn theo 3 nội dung văn học, Tiếng Việt, tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc- hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II.Hình thức đề kiểm tra
- Hình thức: tự luận và trắc nghiệm
- Cách thức tổ chức kiểm tra: cho học sinh là bài kiểm tra phần trắc nghiệm và tự luận trong thời gian 90 phút.
III.Thiết lập ma trận đề 
 Mức độ
Tờn chủ đề
Nhận biết 
Thụng hiểu
VD mức độ thấp
VD mức độ cao
 Cộng CộngCộng
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Văn học
- Thơ mới, thơ CM
- NL trung đại, NL hiện đại+ nước ngoài
- Kịch
- Nhớ được tỏc giả.
- Sử dụng tiếng nước nào trong văn bản
Nhận diện được xuất xứ, đặc điểm của lớp kịch đã học.
Hiểu, thấy được những nột đặc sắc về nội dung của thơ CM.
Hiểu điểm khỏc biệt giữa văn nghị luận trung đại với văn nghị luận hiện đại.
Giọng điệu chớnh trong văn bản
Chộp trớ nhớ bài thơ.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
0,75%
4
1,0
10%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
Tiếng Việt
- Cỏc loại cõu
- Hoạt động giao tiếp
- Lựa chọn TT 
từ trong cõu
Nhận diện được kiểu cõu
Nhận biết được đặc điểm của vai xó hội trong hội thoại
Hiểu được tỏc dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong cõu.
Biết sử dụng các kiểu câu để thực hiện hành động nói. 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
0,75%
1
0,25
0,25%
1
1
10%
4
2,5
25%
Tập làm văn
- Nghị luận
- Phương thức biểu đạt 
Vận dụng viết bài văn NL cú sử dụng yếu tố tự sự, miờu tả, biểu cảm.
Số cõu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
0,25%
1
5
50%
1
5
50%
TSố cõu:
TSố điểm:
Tỉ lệ %:
7
1, 75
17, 5%
5
1,25
12,5%
2
2
20%
1
5
50%
9
10
100%
IV. ĐỀ
I. Trắc nghiệm khỏch quan (3Điểm):
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước nhận định hoặc phương ỏn đỳng trong cỏc cõu dưới đõy	
Cõu 1: Nột đặc sắc về nội dung trong cỏc bài thơ của tỏc giả Hồ Chớ Minh và Tố Hữu.
 A. Tỡnh yờu quờ hương, lũng thương người, niềm hoài cổ.
 B. Lũng yờu nước thầm kớn, sự trõn trọng truyền thống văn húa dõn tộc.
 C. Tỡnh cảm cỏch mạng, tỡnh yờu thiờn nhiờn, phong thỏi ung dung.
 D. Khao khỏt tự do, chỏn ghột thực tại tầm thường giả dối.
Cõu 2: Điểm khỏc biệt nổi bật nhất giữa văn nghị luận trung đại với văn nghị luận hiện đại là:
 A. Nghị luận trung đại viết bằng văn xuụi hoặc thơ.
 B. Nghị luận trung đại phải theo bố cục đó thành khuụn mẫu, thường viết bằng văn biền ngẫu.
 C. Nghị luận trung đại cú lập luận chặt chẽ, sắc sảo.
 D. Nghị luận trung đại cú sử dụng cỏc yếu tố tự sự, miờu tả, biểu cảm.
Cõu 3: Lớp kịch ễng Giuốc- đanh mặc lễ phục được trớch trong tỏc phẩm nào, thuộc thể loại gỡ?
 A. Lóo hà tiện; hài kịch. B. Kẻ ghột đời; bi kịch.
 C. Trưởng giả học làm sang; hài kịch. C. Người bệnh tưởng; hài kịch. 
Cõu 4: Cõu nghi vấn là cõu:
 A. Người thuờ viết nay đõu? (Vũ Đỡnh Liờn)
 B. Mày trúi ngay chồng bà đi , bà cho mày xem! (Ngụ Tất Tố)
 C. Đẹp vụ cựng, Tổ quốc ta ơi! ( Tố Hữu)
 D. Dõn trai trỏng bơi thuyền đi đỏnh cỏ. (Quờ hương)
Cõu 5: Trong hội thoại, người cú vai xó hội thấp phải cú thỏi độ ứng xử với người cú vai xó hội cao như thế nào?
 A. Thõn mật. B. Kớnh trọng.
 C. Quỵ lụy. C. Luồn cỳi. 
Cõu 6: Tỏc dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong cõu thơ "Từ Triệu, Đinh, Lớ, Trần bao đời gõy nền độc lập” là gỡ?
 A. Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật.
 B. Tạo sự liờn kết với cỏc cõu khỏc trong văn bản.
 C. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật.
 D. Đảm bảo sự hài hũa về ngữ õm.
Cõu 7: Văn bản “ Quờ hương” của tỏc giả nào?
Nguyễn Ái Quốc
Tế Hanh
Tố Hữu
Nam Cao
Cõu 8: Văn bản “ Thuế mỏu” được viết bằng tiếng nước nào?
Tiếng Anh
Tiếng Phỏp
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Việt
Cõu 9. Văn bản “ Quờ hương” viết theo phương thức biểu đạt nào?
Tự sự + miờu tả
Tự sự + biểu cảm.
Tự sự+ Thuyết minh
Biểu cảm + Miờu tả + Tự sự 
Cõu 10.Giọng điệu chủ đạo trong văn bản “ Thuế mỏu “ là gỡ?
Giọng thương cảm, xút xa
Giọng mỉa mai, chất vấn
Giọng lạnh lựng cay độc
Giọng mỉa mai, chõm biếm
Cõu 11.Sắp xếp trật tự từ trong cõu “ Rất đẹp hỡnh anh lỳc nắng chiều” là đảo vị ngữ lờn trước để nhấn mạnh hỡnh ảnh đẹp của người chiến sĩ
 A. Đỳng B. Sai
Cõu 12. Cõu “ Lỳc bấy giờ dẫu cỏc ngươi muốn vui vẻ phỏng cú được khụng?” là kiểu cõu?
Cõu nghi vấn
Cõu phủ định
Cõu trần thuật
Cõu cảm thỏn
II. Tự luận: (7Điểm)
Cõu 1: Nhớ và ghi lại bài thơ “Ngắm trăng “ (phần dịch thơ)của Chủ tịch Hồ Chớ Minh.?
Cõu 2: (1điểm) Đặt hai cõu.
- Một cõu cú hành động núi dựng kiểu cõu đỳng với chức năng chớnh của nú (dựng trực tiếp).
- Một cõu cú hành động núi dựng kiểu cõu khụng đỳng với chức năng của nú ( dựng giỏn tiếp).
Cõu 3: Hãy viết một bài văn nghị luận nêu rõ tác hại của tệ nạn ma tuý mà chúng ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Từ cõu 1 đến cõu 12, mỗi cõu được 0,25 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
C
B
C
A
B
a
Cõu
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
B
D
D
A
B
II. Phần tự luận: 7 điểm
Cõu 
Nội dung 
Điểm 
Cõu1
 Ngắm trăng
Trong tự khụng rượu, cũng khụng hoa,
Cảnh đẹp đờm nay, khú hững hờ;
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ.
 (Hồ Chớ Minh )
1
Cõu 2
 Đặt đỳng cõu cú hành động núi dựng kiểu cõu đỳng với chức năng chớnh của nú (dựng trực tiếp). 0,5 điểm 
 Đặt đỳng cõu cú hành động núi dựng kiểu cõu khụng đỳng với chức năng chớnh của nú (dựng giỏn tiếp). 0,5 điểm 
1
Cõu 3
 Dàn ý 
a) MB: Tệ nạn xã hội ngày càng nhiều điển hình nhất là ma tuý, phá hoại cuộc sống.
b) TB: Tác hại của ma tuý:
- Đối với chính người sử dụng ma tuý:
+ Cơ thể tiều tuỵ, có khi bỏ cả mạng sống bởi vì sốc thuốc.
+ Đưa người bệnh tới đại dịch AIDS - một thảm hoạ của thế giới.
+ Huỷ hoại con đường công danh sự nghiệp.
- đối với gia đình:
+ Sống trong sự đau khổ, không còn hạnh phúc.
+ Kinh tế sụp đổ.
- Xã hội:
+ Mất ổn định vì những vụ cướp, trấn lột,giết người.
+ Huỷ hoại tương lai đất nước.
* Những giải pháp khắc phục:
- Tự bảo vệ mình tránh xa khỏi ma tuý.
- Tuyên truyền giải thích tác hại ma tuý.
- Quan tõm,giúp đỡ những người nghiện.
c) KB:
- Khẳng định tác hại ma tuý cực kì nguy hiểm.
Hướng dẫn chấm
* 5 điểm : Bài văn bố cục rừ ràng, đỳng thể loại. Dẫn chứng phự hợp, lập luận chặt chẽ. Dựng từ, đặt cõu chớnh xỏc , viết đỳng chớnh tả 
- Đảm bảo tất cả những yờu cầu về nội dung.
 *Điểm 4: 
Đảm bảo cỏc yờu cầu về nội dung và phải cú bố cục rừ ràng, bài viết đỳng thể loại. Dẫn chứng phự hợp, lập luận tương đối chặt chẽ, cú thể sai một đến hai lỗi chớnh tả và lỗi diễn đạt.
* 3 điểm: 
 Bài văn bố cục chưa rừ ràng, bài viết đỳng thể loại. Dẫn chứng chưa phự hợp. Văn viết chưa mạch lạc, lời lẽ, ngụn ngữ chưa hay, đụi chỗ cũn lỳng tỳng trong diễn đạt ý.
-ND:Đạt 1/2yờu cầu trờn 
* 1-2điểm:
Đối với bài văn chưa thực hiện đỳng cỏc yờu cầu trờn. Văn viết vụng về, lời lẽ sơ sài, ý văn cũn lộn xộn. 
+ Điểm 0:
 Đối với bài văn lạc đề, bỏ giấy trắng.
5

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 134+135.doc