Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 130: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang

Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 130: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang

A .Mục tiêu. Giúp học sinh :

- Ôn lại các kiến thức về kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ

- Rèn kĩ năng xác định kiểu câu, xác định lượt thoại, trật tự từ

- GD học sinh thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài.

BChuẩn bị .

 I .Giáo viên : Ra đề, đáp án, biểu điểm.

 II .Học sinh : Nắm kĩ các kiến thức.

C. Tiến trình lên lớp

1' I. Ổn định tổ chức .

 II .Bài cũ. Không thực hiện.

 III. Bài mới.

 39' 1 Đề ra : GV phát đề cho HS, yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài.

 I Trắc nghiệm.

 Câu 1: Câu ''Tôi thấy nhớ cái mùi mặn nồng quá ! '' là :

 A .Câu trần thuật B. Câu cảm thán C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến

 Câu 2: Câu '' Cuộc đời cách mạng thật là sang. '' là :

 A. Câu trần thuật B. Câu cầu khiến C. Câu cảm thán D. Câu nghi vấn.

 Câu 3: Câu'' Lúc bấy giờ dẫu các ngươi muốn vui vẻ phỏng có được khôn '' là :

 A. Câu trần thuật B. câu cầu khiến C. Câu cảm thán D. Câu nghi vấn . Câu 4: Câu '' Xin chớ bỏ qua '' là :

 A.Câu trần thuật B. Câu cầu khiến C. Câu cảm thán D .Câu nghi vấn.

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 2934Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 130: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2006-2007 - Dương Thị Thảo Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 2/5/07.
Tiết 130 : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.
A .Mục tiêu. Giúp học sinh :
- Ôn lại các kiến thức về kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ
- Rèn kĩ năng xác định kiểu câu, xác định lượt thoại, trật tự từ
- GD học sinh thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
BChuẩn bị .
 I .Giáo viên : Ra đề, đáp án, biểu điểm.
 II .Học sinh : Nắm kĩ các kiến thức.
C. Tiến trình lên lớp 
1' I. Ổn định tổ chức .
 II .Bài cũ. Không thực hiện.
 III. Bài mới.
 39' 1 Đề ra : GV phát đề cho HS, yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. 
 I Trắc nghiệm.
 Câu 1: Câu ''Tôi thấy nhớ cái mùi mặn nồng quá ! '' là :
 A .Câu trần thuật B. Câu cảm thán C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến
 Câu 2: Câu '' Cuộc đời cách mạng thật là sang. '' là :
 A. Câu trần thuật B. Câu cầu khiến C. Câu cảm thán D. Câu nghi vấn.
 Câu 3: Câu'' Lúc bấy giờ dẫu các ngươi muốn vui vẻ phỏng có được khôn '' là :
 A. Câu trần thuật B. câu cầu khiến C. Câu cảm thán D. Câu nghi vấn . Câu 4: Câu '' Xin chớ bỏ qua '' là :
 A.Câu trần thuật B. Câu cầu khiến C. Câu cảm thán D .Câu nghi vấn.
 Câu 5: Câu '' Ngọc không mài, không thành đồ vật, người không học, không biết rõ đạo'' là : 
 A. Câu ghép chính phụ B. Câu ghép liên hợp.
 Câu 6: Trong câu '' Lúc bấy giờ ta cùng các ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào ?'' người nói đã sử dụng kiểu hành động nói nào ? 
 A. Hành động trình bày B. Hành động bộc lộ cảm xúc
 C .Hành động hỏi D. Hành động điều khiển.
Câu 7 : Đoạn trích
 - A phàn nàn : Sao dạo này mọi người có vẻ lạnh nhạt với tớ thế nhỉ ?
 - B nói : Cậu tự hỏi mình xem ! 
Câu cầu khiến B thực hiện hành động nào ?
 A. Hành động trình bày B.Hành động hỏi 
 C .Hành động điều khiển C .Hành động bộc lộ cảm xúc .
Câu 8: '' Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa '' là câu thực hiện hành động :
 A.Phủ định B. Khẳng định C. Đe dọa D .Bộc lộ cảm xúc.
Câu 9: Điền tiếp tác dụng trật tự từ trong câu :
 A.Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật.....
 B. Nhấn mạnh đặc điểm, hình ảnh của sự vật, hiện tượng.
 C ..............................................................................................................................
 D............................................................................................................................
 Câu 10: Điền các hành động nói trực tiếp tương ứng các kiểu câu .
 Câu cầu khiến ..................................................................
 Câu cảm thán ......................................................................
 Câu nghi vấn ......................................................................
 Câu trần thuật ...................................................................
 II. Tự luận .
 Câu 1: Hãy viết lại câu sau đây bằng cách chuyển từ in đậm vào những vị trí có thể được ( có thể thêm từ '' một cách'' vào chổ thật cần thiết ).
 Chị Dậu rón rén bưng một bát cháo đến chổ chồng nằm .
 Câu 2: Đề ra : Giải thích câu '' Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người '' 
 Viết mở bài cho đề văn trên
 2 Đáp án - Biểu điểm .
 I Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Câu 1B câu 2A câu 3 D câu 4 B câu 5A câu 6B câu 7 B câu 8B
 Câu 9 C Đảm bảo sự hài hòa về mặt ngữ âm.
 D Tạo sự liên ết câu.
Câu 10 Câu cầu khiến - Hành động điều khiển.
 Câu cảm thán - Hành động bộc lộ cảm xúc.
 Câu nghi vấn - Hành động hỏi.
 Câu trần thuật - Hành động trình bày.
 II Tự luận .( 5 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm ) hs chuyển trật từ từ được 4 câu trở lên.
Câu 2 ( 3 điểm ) HS giới thiệu được vấn đề hay, sáng tạo .
Thu bài : ( GV kiểm tra số lượng )
5' D Củng cố - Dặn dò .
 1 Củng cố : Yêu cầu Hs nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học trông học kì II
 2 Dặn dò : Lập dàn ý đề văn bài viết số 7 để tiết sau trả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doct130.doc