HOẠT ĐỘNG 1 . Nguyên lí truyền nhiệt.
GV: Khi có 2 vật trao đổi nhiệt cho nhau thì quá trình truyền nhiệt xảy ra theo nguyên lí xác định.
Gọi 1 HS đọc nguyên lí truyền nhiệt.
HS: Đọc
GV: Chốt lại, cho HS ghi bài.
GV: Gọi HS xung phong trả lời lại tình huống đầu bài.
HS: Xung phong trả lời.
HOẠT ĐỘNG 2. Phương trình cân bằng nhiệt.
GV: Khi có 2 vật trao đổi nhiệt cho nhau thì sẽ có 1 vật toả nhiệt và 1 vật thu nhiệt; Dựa vào nguyên lí truyền nhiệt hãy lập phương trình cân bằng nhiệt.
HS: Xây dựng phương trình cân bằng nhiệt, phát biểu.
GV: Chốt lại, giải thích các đại lượng có trong phương trình. Lưu ý HS cách xác định độ thay đổi nhiệt độ ở vật toả nhiệt và vật thu nhiệt.
Tuần 30 Ngày soạn: Tiết 29 Ngày dạy: Baøi 25. PHÖÔNG TRÌNH CAÂN BAÈNG NHIEÄT MỤC TIÊU. Phát biểu được ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt. Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật. CHUẨN BỊ. GV:Giải trước các bài tập trong phần vận dụng. HS: Xem trước bài ở nhà và học thuộc bài công thức nhiệt lượng. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp. Kiểm tra bài cũ: Hãy giải bài tập 24.4/SBT Đáp án: Tóm tắt. m1 = 400g = 0,4kg t1 = 200C m2 = 1kg t2 = 200C t = 1000C Q1 = ? Q2 = ? Q = ? Giải: Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm. Q1 = m1.c1.∆t1 = 0,4 . 880 . 80 = 28160J Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước. Q2 = m2.c2.∆t2 = 1 . 4200 . 80 = 336000J Tổng nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước. Q = Q1 + Q2 = 28160 + 336000 = 364160J = 364,16KJ Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 . Nguyên lí truyền nhiệt. GV: Khi có 2 vật trao đổi nhiệt cho nhau thì quá trình truyền nhiệt xảy ra theo nguyên lí xác định. Gọi 1 HS đọc nguyên lí truyền nhiệt. HS: Đọc GV: Chốt lại, cho HS ghi bài. GV: Gọi HS xung phong trả lời lại tình huống đầu bài. HS: Xung phong trả lời. HOẠT ĐỘNG 2. Phương trình cân bằng nhiệt. GV: Khi có 2 vật trao đổi nhiệt cho nhau thì sẽ có 1 vật toả nhiệt và 1 vật thu nhiệt; Dựa vào nguyên lí truyền nhiệt hãy lập phương trình cân bằng nhiệt. HS: Xây dựng phương trình cân bằng nhiệt, phát biểu. GV: Chốt lại, giải thích các đại lượng có trong phương trình. Lưu ý HS cách xác định độ thay đổi nhiệt độ ở vật toả nhiệt và vật thu nhiệt. HOẠT ĐỘNG 3. Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt. GV: Gọi 1 HS đọc đề bài. Vật nào thu nhiệt, vật nào toả nhiệt? HS: Đọc đề bài, trả lời câu hỏi của GV. GV: Hướng dẫn HS cách ghi tóm tắt và giải. Dùng kí hiệu viết tóm tắt cho từng vật. Dùng các số 1, 2 dưới các kí hiệu để phân biệt các đại lượng giữa các vật. Xác định đại lượng cần tìm. Thiết lập phương trình cân bằng nhiệt → Giải. HS: Lắng nghe, ghi bài theo hướng dẫn của GV. HOẠT ĐỘNG 4. Vận dụng: GV yêu cầu HS thảo luận nhóm câu ® HS thảo luận nhóm câu I. Nguyên lý truyền nhiệt. - Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. - Sự truyền nhiệt xảy ra cho đến khi nhiệt độ của 2 vật bằng nhau thì ngừng lại. - Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. II. Phương trình cân bằng nhiệt. Qtoả = Qthu Hay: m1.c1.∆t1 = m2.c2.∆t2 Trong đó: Vật Vật toả Vật thu Khối lượng m1 m2 Nhiệt dung riêng c1 c2 Độ thay đổi nhiệt độ ∆t1 = t1 - t ∆t2 = t – t2 Với t là nhiệt độ khi cân bằng, t1 và t2 là nhiệt độ ban đầu của mỗi vật. III. Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt. Tóm tắt. m1 = 0,15kg c1 = 880 J/kgK t1 = 1000C t = 250C c2 = 4200 J/kg.K t2 = 200C t = 250C m2 = ? Giải: Nhiệt lượng quả cầu toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào, theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q1 = Q2 Hay: m1.c1.(t1-t) = m2 .c2.(t-t2) Þ Vậy khối lượng nước là 0,47kg IV. VẬN DỤNG Tóm tắt. Giải. m1 = 0,5kg t1 = 800C c1 = 380 J/kg.K t = 200C m2 = 0,5kg Q2 =? ∆t2 = ? Nhiệt lượng nước nhận vào bằng nhiệt lượng đồng toả ra. Q2 = Q1 = m1c1∆t1 = 0,5 . 380 . 60 = 11400J Độ tăng nhiệt độ của nước. Vậy: Q2 = 11400J ∆t2 ≈ 5,40C Cũng cố: Nhắc lại phương trình nhiệt và áp dụng phương trình cân bằng nhiệt vào giải một số bài tập. Dặn dò: Học bài, làm hết bài tập 25/trang 33-SBT.và câu /SGK. Xem trước bài mới; Tiết sau học “Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu” IV. Rút kinh nghiệm . . . . . DUYỆT
Tài liệu đính kèm: