b- Hoạt động 2 :
GV Cho học sinh quan sát tranh 1.2
HS Quan sát .
GV Hành khách ngôi trên toa tàu đang chuyển động
HS Lắng nghe .
GV So với nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên ? Tại sao ?
HS Chuyển động .
GV Bổ sung tổng hợp câu trả lời .
GV So với toa tàu thì hành khách chuyển động hay đứng yên ?
HS Đứng yên
GV Yêu cầu học sinh trả lời câu C6
HS Thảo luận câu C6
GV Bổ sung tổng hợp câu trã lời .
GV Yêu cầu học sinh lấy ví dụ
HS Lấy ví dụ
GV Yêu cầu học sinh trả lời câu C8
GV Thong báo trong thái dơng hệ .mặt trời có khối lợng rất lớn so với các hành tinh khác
c- Hoạt động 3 :
GV Treo tranh H 1.3 SGK
HS Quan sát .
GV Quỹ đạo chuyển động là gì ?
HS Đờng mà vật chuyển động vạch ra
GV Vậy có những chuyển động nào thuờng gặp ?
HS Chuyển động thẳng
GV Yêu cầu học sinh trã lời câu C9
HS trả lời
Chương I : cơ học Tiêt : 1 Ngày soạn //20 chuyển động cơ học . A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : +Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày . +Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên ,biết xác định trạng thái đối với mỗi vật được chọn làm mốc . +Nêu được ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thường gặp : chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn . 2. Kỹ năng : +Quan sát . 3. Thái độ : + Yêu thích môn học . B. Phương pháp : +Nêu vấn đề ,thảo luận nhóm . C. Chuẩn bị : *GV :Tranh vẽ H 1.1, 1.2 SGK; Tranh vẽ H1 .3 về một số chuyển động thường gặp *HS : +Xem tài liệu D. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra . 3. Bài mới ; a. Đặt vấn đề : +Trong cuộc sống thường nói vật đang chuyển động hay đứng yên .Vậy theo em căn cứ vào đâu vật đó chuyển động vật đó đứng yên ? b . Triển khai bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung a- Hoạt động 1: GV Em hãy nêu ví dụ về vật chuyển động và đưng yên ? HS Chim bay ,cây bên đường .. GV Tại sao nói vạt đó là chuyển động ? HS Do bánh xe quay ......... GV Làm thế nào để biết xe chuyển động cây đứng yên ? HS Ví trí vật đó so với cây thay đổi . GV Muốn biết một vật chuỷên động hay đứng yên phải dựa vào vị trí của vật đó so với vật làm mốc . GV Yêu càu học sinh rút ra kết luận . Chuyển động cơ học là gì ? HS Khi vị trí của vật so với vạt mốc GV Yêu cầu học sinh lây ví dụ theo câu C2 HS Ô tô chạy trên đường .. GV Yêu cầu học sinh trả lời C3 HS Cây đưng bên đường GV Cái cây bên đường có đưng yên hoàn toàn hay không ? b- Hoạt động 2 : GV Cho học sinh quan sát tranh 1.2 HS Quan sát .. GV Hành khách ngôi trên toa tàu đang chuyển động HS Lắng nghe .. GV So với nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên ? Tại sao ? HS Chuyển động .. GV Bổ sung tổng hợp câu trả lời .. GV So với toa tàu thì hành khách chuyển động hay đứng yên ? HS Đứng yên GV Yêu cầu học sinh trả lời câu C6 HS Thảo luận câu C6 GV Bổ sung tổng hợp câu trã lời . GV Yêu cầu học sinh lấy ví dụ HS Lấy ví dụ GV Yêu cầu học sinh trả lời câu C8 GV Thong báo trong thái dương hệ .mặt trời có khối lượng rất lớn so với các hành tinh khác c- Hoạt động 3 : GV Treo tranh H 1.3 SGK HS Quan sát .. GV Quỹ đạo chuyển động là gì ? HS Đường mà vật chuyển động vạch ra GV Vậy có những chuyển động nào thuờng gặp ? HS Chuyển động thẳng GV Yêu cầu học sinh trã lời câu C9 HS trả lời I .Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên, +Khi vị trí của vật với vật mốc thay đổi ,thì vật chuyển động +Khi vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi thì vật đứng y *Kết luận : Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc . *Khi vị trí của vật so vơí vật môc không thay đổi . II .Tính tương đối của chuyển động và đứng yên : + Một vật có thể chuyển động với vật này nhưnh đứng yên so với vật khác , +Chuyển động hay đứng yên tuỳ thuộc vào việc chọn vật làm mốc III . Một số chuyển động thường gặp : + Chuyển động cong . +Chuyển động thẳng . +Chuyển động tròn . 4. Củng cố : +Thế nào là chuyển động cơ học ? +Thế nào là tính tương đối của chuyển động cơ học ? +Có những dạng chuyển động cơ học thường gặp nào ? 5. Dặn dò : +Học thuôc phần ghi nhớ . Làm bài tâp 1.1 – 1.6 SBT; +Đọc mục em chưa biết . Xem trứoc bài 2. Tiết : 2 Ngày soạn ../.../20... vận tốc A. Muc tiêu : 1. Kiến thức : +Từ ví dụ so sánh quảng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó . +Nắm được công thức tính vận tốc v = và ý nghĩa của khái niệm vận tốc . +Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s ,km/h ,và cánh đổi đơn vị vận tốc +Vân dụng công thức để tính quảng đường trong chuyển động . 2. Kỹ năng : vận dụng . 3. Thái độ : +Yêu thích môn học . B. Phương pháp : +Nêu vấn đề ,thảo luận nhóm . C. Chuẩn bị : *GV : +Bảng phụ ghi sẳn nội dung bảng 2 ,1 SGK +Tranh phong to hình 2.2 . *HS : +Nghiên cứu tài liệu . D. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định lớp : kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : +Chuyển động cơ học là gì ?Lấy ví dụ minh hoạ +Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì ?lấy ví dụ. 3. Bài mới : a. Đặt vấn đề : +Trong bài một ta đả biết một vật chuyển động và đứng yên .Để xác định chuyển động nhanh hay chậm của chuyển động của một vật .Nghiên cứu bài vận tốc b. Triển khai bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung a- Hoạt động 1: GV Treo bảng 2.1 .Yêu càu học sinh đọc thông tin . HS Quan sát GV Yêu cầu học sinh thảo luận C1 HS Thảo luận theo nhóm GV Gọi đại diện nhóm trả lời GV Bổ sung kết luận GV Hướng dân học sinh theo nhóm C2 HS thảo luận nhóm GV Gọi đại diện nhóm trã lời Gv Quảng đường chạy trong 1s gọi là gì ? HS Vận tốc GV Yêu cầu học sinh thảo luận C3 HS thảo luận theo nhóm GV Gọi đại diện nhóm trình bày . HS Trình bày . GV Tổng kết câu trả lời b- Hoạt động 2 GV Thông báo công thức tính vận tốc HS Chú ý c. Hoạt động 3 : GV Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài quảng đường đi được và thời gian đi hết quảng đương đó . GV Yêu càu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu C4 HS Trả lời C4 . GV Kết luận câu trả lời . GV Hướng dẫn học sinh đổi 1 số đơn vị 3m/s = = – =x .=10,8km/h . GV : Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc . d- Hoạt động 4 : GV hướng dẫn học sinh trã lời câu hỏi C5,C6,C7, GV Hướng dẫn đọc và tóm tắt đề toán C6 HS Đọc và tóm tắt GV Gọi học sinh nêu cách giải HS Nêu cách giải. GV Hướng dẫn học sinh cách giải . GVHướng dẫn câu C7 như trên Gv Hướngdẫn học sinh về nhà I. Vận tốc là gì ? +Quảng đường chạy trong 1s gọi là vận tốc .+Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động II. Công thức tính vận tốc : +Công thức v = , trong đó: s là quảng đường . t là thời gian v là vận tốc III. Đơn vị vận tốc : +Đơn vị hợp pháp m/s , km/h. +1k/h =0,28 m/s *Dụng cụ dùng để đo vận tốc là tốc kế . *Vận dụng : C5: 36km/h : 1h (giờ) Ô tô chạy được 36 Km b. Nên đổi về cùng mọt đơn vị -v1 =36km/h = =10m/s -v2 =10,8km/h ==3m/s V3 =10m/s suy ra .Chuyển động (1) và (3)nhanh hơn chuỷên động (2) C6 : tóm tắt : Gho biết t1 =1,5h S1 =81km Hỏi v1 = ? km/h ,v2=? m/s Giải : Vận tốc của ô tô .v1===54km/h V2 ==15km/h C7: Cho biết :t= 40 phút =h=h V=12km/h Hỏi s= ?km Giải : Theo công thức; v= suy ra s=v.t=13.=8km C8: 4. Củng cố :+Đọ lớn vận tốc cho biết điều gì ?Cômg thức tính vận tốc + Đơn vị vận tốc? 5. Dặn dò :+Học thuộc phần ghi nhớ .Làm bài tập 2.1 -2.5 SBT +Đọc trước bài mới . Tiết : 3 Ngày soạn : //20... chuyển động đều -chuyển động không đều A. Mục tiêu: 1. Kiến thức :+Phát biểu được định nghĩa chuyển động không đều ,chuỷên động đều ,lấy được ví dụ . +Vận dụng để tính vận tốc trung bình . 2. Kỹ năng : +Từ hiện tượng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra quy luật chuyển động đêu và không đều. 3. Thái độ :+Nghiêm túc ,hợp tác . B. Phương pháp : +Nêu và giải quyết vấn đề ,thảo luận nhóm . C. Chuẩn bị : *GV : +Bảng phụ các dụng cụ thí nghiệm hình 3 *HS : +Nghiên cứu trước tài liệu. D. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định lớp :Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ : +Vận tốc là gì ?Viết biểu thức tính vận tốc ?Nói rõ các đại lượng trong công thức ? +Làm bài tập 2.2 SBT. 3. Bài mới : a. Đặt vấn đề :+Vận tốc cho biết mức nhanh hay chậm của chuyển động .thực tế khi các em đi xe đạp có phải luôn nhanh hoặc luôn chậm như nhau không ?Bài học hôm nay chúng ta giải quyết vấn đề liên quan b. Triển khai bài : Hoạt đông của thầy và trò Nội dung a. Hoạt động 1: GV Hướng dẫn học sinh đọc tài liệu SGK. HS Đọc sgk GV Chuyển động đều là gì ?Cho ví dụ ? HS C/ động mà vận tốc không thay đổi GV Chuỷên động không đều là gì ? HS Vận tốc thay đổi .. GV Gọi học sinh nhận xét .. GV Tìm ví dụ thực tế về chuyển đều và không đều,chuyển động nào dễ tìm hơn ? Vì sao? HS Đi xe đạp trên đường .Chuyển động không đều dễ tìm hơn . GV Yêu cầu học sinh đọc câu C1 HS Đọc câu C1. thảo luận nhóm GV Hướng dẫn thí nghiệm HS Quan sát GV Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo nhóm và điền vào bảng 3 HS làm thí nghiệm theo nhóm . GV Yêu cầu học sinh thảo luận các câu. +Vận tốc trên đoạn đường nào là bằng nhau ? +Tìm trên đoạn đường nào không bằng nhau HS Thảo luận và tình bày trước lớp. GV Thống nhất câu trã lời . b- Hoạt động 2; GV Gọi học sinh đọc sgk HS Đọc sgk GV Yêu cầu học sinh thảo luận các câu hỏi sau ? +Trên đoạn đường AB,BC.DE,chuyển độngbánh xe có đều không ? +Có phả vị trí nào trên AB, vận tốc của vật có giá trị bằng nhau không ? +Tính VAB,VBC,VCD,VAD ? +Vtb được tính như thế nào ? GV: Vtb trên đoạn đường nào bằng quảng đường chia cho thời gian đi hết quảng đường đó ? c- Hoạt động 3: GV Gọi học sinh đọc và phân tích bài toán HS Đọc và phân tích bài toán . GVHướng dẫn học sinh giải GVYêu cầu học sinh đọc và ghi tóm tắt HS Học sinh ghi tóm tắt GV Bổ sung ,hướng dẫn học sinh cách tóm tắt . GV Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt C6 HS Đọc và tóm tắt GV Gọi học sinh nêu các giải HS Giải bài tập GV Yêu cầu học sinh nêu thời gian chạy của mình I. Định nghĩa : +Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc không thay đổi theo thời gian. +Ví dụ : Chuyển động của kim đồng hồ . +Chuyển động không đều là c/động mà vận tốc thay đổi theo thời gian. +Ví dụ : Xe ôtô chạy trên đường *Thí nghiệm: +SGK. III.Vận tốc trungbình của chuyển động không đều. C3: vAB = vBC= vCD = vAD = +vtb = -s : quảng đường -t: thời gian đI hết quảng đường *Chú ý :vtb khác với trunh bình cộng vận tốc III. Vận dụng : C4; Ô tô chuyển động không đều . V= 50km/h là vận tốc trung bình C5:Tóm tắt : Ch biết s1 =120m v1 =30s ,s2 =60m,t2 =24s Hỏi :vtb1 =? ,vtb2 =?, vtb=? Giải : Vtb1 = ==4m/s Vtb ===2,5m/s Vtb ===3,3m/s C6: Cho biết : t=5h Vtb =30 km/h S =? S =v.t =5.30 =150 km. C7: s =60m ,t =12s v===5m/s 4. Củng cố : +Chuyển động đều là gì ?Chuyển động không đều là gì ? +Vtb chuyển động không đều được tính như thế nào ? 5. Dăn dò : +Học thuộc phần ghi nhớ . Làm bài tập 3.1-3.7 SBT +Xem trước bài mới . Tiết : 4 Ngày soạn : //20... biểu diễn lực A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : +Nêu được thí dụ thể niện tác dụng lực làm thay đổi vận tốc +Nhận biết lực là đại lượng véc tơ. 2. Kỹ năng : +Phân tích, biểu diễn lực. 3. Thái độ : +Nghiêm túc ,hợp tác . B. Phương pháp : +Nêu và giải quyết vấn đề ,thảo luận nhóm . C. Chuẩn bị : *GV : +Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh bộ thí nghiệm SGK *HS : +Nghiên cứu trước tài liệu. T. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ : +Chuyển động đều là gì ?Chuyển động không đều là gì ?Viết biểu thức của chuyển động đều và biểu thức chuyển động không đều ? +Làm bài tập 3.2 SBT. 3. Bài mới : a. Đặt vấn đề :+Một vật có thể chịu tác dụng của một hoặc đồng thời nhiều lực .Vậy làm thế nào để biểu diễn lực.Bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu vấn đề này. b. Triển khai bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung a- Hoạt động 1: GV Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm. HS Quan sát .. GV Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo nhóm . HS Làm theo nhóm . GV Yêu cấu học sinh trã lời câu C1 HS Thảo luận theo nhóm . GV Gọi đại diện nhóm trã lời HS Bổ sung .. GV Tổng hợp câu trả lời của học sinh GV Mô tả hình 4.2 HS Theo dõi .. GV Tác dụng của lực ngoài phụ thuộc vào độ lớn còn phụ thuộc vào yếu tố nào nữa ? b- Hoạt động 2: GV Trọng lực có phương chiều như thế nào ? HS Phương thẳng đứng ,chiều từ dưới lên trên. GV Hãy nêu ví dụ tác dụng của lực phù thuộc vào độ lớn , phương và chiều ? HS nêu vi dụ GV Hãy nêu tác dụng của lực trong trường trường hợp sau? HS Biểu diễn GV Kết quả tác dụng của lực có giống nhau không ? HS Cùng độ lớn nhưng phương khác nhau thì tác dụng lực khác nhau. GV Thông báo cho học sinh cách biểu diễn véc tơ lực bằng mũi tên . HS Đọc thông báo SGK và nghiên cứu đặc điểm của véc tơ lực . GV Thông báo véc tơ lực kí hiêu F HS Chú ý GV Mô tả lại cho học sinh lực được biểu diễn trong hình 4.3 sgk HS Nhắc lại . c- Hoạt động 3: GV Hướng dẫn học sinh cách lấy tỉ lệ xích HS Chú ý .. GV Gọi học sinh lên thực hiện câu C2 HS Làm và nhận xét câu hỏi của bạn . GV Tổng hợp câu trã lời .. GV Hướng dẫn học sinh diễn tả bằng lời câu C3. HS Nhắc lại I. Ôn lại khái niệm lực : +Lực có thể làm cho vật bị biến dạng . +Tác dụng của lực làm cho vật biến đổi chuyển động hoặc bị biến dạng . II. Biểu diễn lực : 1. Lực là một đại lượng véc tơ : +Vậy lực là đại lượng có độ lớn phương và chiều gọi là đại lượng véc tơ . 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực : *Dùng bằng mũi tên có : +Gốc là điểm đặt tác dụng lên vật . +Phương chiều mũi tên biễu diễn phương chiều của lực . +Độ dài mũi tên biểu diễn cường độ của lực theo tỉ xích cho trước . + Kí hiệu :F III. Vận dụng : -C2. m=5kg suy ra P=50N 4. Củng cố: +Lực được biểu diễn như thế nào 5. Dặn dò : +Học thuộc +Làm bài tập 4.1-4.5 SBT .Đọc trước bài số 5. Tiết thứ 2 Ngày soạn ../9/200. Tên bài : vận tốc a.muc tiêu : 1 . Kiến thức :Qua bài học +Từ ví dụ so sánh quảng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó . +Nắm được công thức tính vận tốc v = và ý nghĩa của khái niệm vận tốc . +Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s ,km/h ,và cánh đổi đơn vị vận tốc +Vân dụng công thức để tính quảng đường trong chuyển động . 2 .Kỹ năng : +Vận dụng . 3 .Thái độ : +Yêu thích môn học . B .phương pháp giảng dạy : +Nêu vấn đề ,thảo luận nhóm . C . chuẩn bị giáo cụ : *Giáo viên : +Bảng phụ ghi sẳn nội dung bảng 2 ,1 SGK +Tranh phong to hình 2.2 . *Học sinh : +Nghiên cứu tài liệu . D . Tiến trình bài dạy : 1/ ổn định lớp : kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : +Chuyển động cơ học là gì ?Lấy ví dụ minh hoạ +Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì ?lấy ví dụ. 3/Nội dung bài mới : a .Đặt vấn đề : +Trong bài một ta đả biết một vật chuyển động và đứng yên .Để xác định chuyển động nhanh hay chậm của chuyển động của một vật .Nghiên cứu bài vận tốc b .Triển khai bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kién thức a.Hoạt động 1: GV: Treo bảng 2.1 .Yêu càu học sinh đọc thông tin . HS :Quan sát GV; Yêu cầu học sinh thảo luận C1 HS: Thảo luận theo nhóm GV :Gọi đại diện nhóm trả lời GV: Bổ sung kết luận GV :Hướng dân học sinh theo nhóm C2 HS :thảo luận nhóm GV Gọi đại diện nhóm trã lời Gv :Quảng đường chạy trong 1s gọi là gì ? HS: Vận tốc GV : Yêu cầu học sinh thảo luận C3 HS :thảo luận theo nhóm GV:Gọi đại diện nhóm trình bày . HS :Trình bày . GV :Tổng kết câu trả lời b . Hoạt động 2 GV :Thông báo công thức tính vận tốc HS :Chú ý c .Hoạt động 3 : GV: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài quảng đường đi được và thời gian đi hết quảng đương đó . GV:Yêu càu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu C4 HS: Trả lời C4 . GV : Kết luận câu trả lời . GV :Hướng dẫn học sinh đổi 1 số đơn vị 3m/s = = – =x .=10,8km/h . GV : Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc . d . Hoạt động 4 : GV:hướng dẫn học sinh trã lời câu hỏi C5,C6,C7, GV:Hướng dẫn đọc và tóm tắt đề toán C6 HS :Đọc và tóm tắt GV: Gọi học sinh nêu cách giải HS :Nêu cách giải. GV :Hướng dẫn học sinh cách giải . GV:Hướng dẫn câu C7 như trên Gv: Hướngdẫn học sinh về nhà I .Vận tốc là gì ? +Quảng đường chạy trong 1s gọi là vận tốc .+Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động II . Công thức tính vận tốc : +Công thức v = , trong đó: s là quảng đường . t là thời gian v là vận tốc III. Đơn vị vận tốc : +Đơn vị hợp pháp m/s , km/h. +1k/h =0,28 m/s *Dụng cụ dùng để đo vận tốc là tốc kế . *Vận dụng : C5: 36km/h : 1h (giờ) Ô tô chạy được 36 Km b. Nên đổi về cùng mọt đơn vị -v1 =36km/h = =10m/s -v2 =10,8km/h ==3m/s V3 =10m/s suy ra .Chuyển động (1) và (3)nhanh hơn chuỷên động (2) C6 : tóm tắt : Gho biết t1 =1,5h S1 =81km Hỏi v1 = ? km/h ,v2=? m/s Giải : Vận tốc của ô tô .v1===54km/h V2 ==15km/h C7: Cho biết :t= 40 phút =h=h V=12km/h Hỏi s= ?km Giải : Theo công thức; v= suy ra s=v.t=13.=8km C8: 4/củng cố :+Đọ lớn vận tốc cho biết điều gì ?Cômg thức tính vận tốc + Đơn vị vận tốc? 5/Dặn dò :+Học thuộc phần ghi nhớ .Làm bài tập 2.1 -2.5 SBT +Đọc trước bài mới . ..........***...........
Tài liệu đính kèm: