Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực - Năm học 2011-2012 - Phan Quang Hiệp

Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực - Năm học 2011-2012 - Phan Quang Hiệp

GV thông báo 2 nội dung sau :

1 . lực là một đại lượng véctơ

2. Lực có 3 yếu tố (phương, chiều ,điểm đặt )

+ Biểu diễn véctơ lực.

-Gốc là1 điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt của lực)

- Phương và chiều là phương và chiều của lực

- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo 1 tỉ lệ xích cho trước

+ Véctơ lực được k/h bằng chữ F có mũi tên ở trên ( ), cường độ của lực được k/h chữ F không có mũi tên ở trên (F)

- GV treo hình 4.3 lên bảng y/c hs chỉ phương , chiều , điểm đặt ,độ lớn của lực

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực - Năm học 2011-2012 - Phan Quang Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 04 Ngày soạn: 05-09-2011
Tiết : 04 Ngày dạy : 
B ài 4 : 
BIỂU DIỄN LỰC
I. Mục Tiêu :
1. Kiến thức : 
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ
2. Kĩ năng: - Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận ,thích học bộ môn
II. Chuẩn bị : 
1. GV : - Hình 4.1 và 4.2 SGK , hình 4.3 phóng to
2. HS : - Nội dung bài học . 
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : - Thế nào là chuyển đông đều , chuyển động không đều ?
 - Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều ?
3. Tiến trình :
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới :
- Cho nhắc lại 3 yếu tố của lực - Các em đã biết lực là 1 đại lượng có hướng vậy làm như thế nào để biểu diễn được lực tác dụng lên một vật ?
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS lắng nghe và dự đoán.
Hoạt động 2 : Ôn lại khái niệm về lực :
- Lực là gì ?
- Cho hs làm việc C1 nhân quan sát hình 4.1;4.2 SGK và trả lời câu C1?
- Trả lời câu hỏi của GV và C1:
Hình 4.1 :Nam châm tác dụng lực hút lên xe lăn làm tăng vận tốc của xe lăn , nên xe lăn chuyển động nhanh lên
Hình 4.1 vợt t/d lực lên quả bóng làm cho nĩ bị biến dạng và đổi hướng CĐ đột ngột.
I. Ôn lại kiến thức: Lực có thể làm biến dạng hay thay đổi CĐ (thay đổi v) của vật.
- C1:+Lực hút của nam châm làm xe chuyển động nhanh dần (lực làm thay đổi CĐ)
+ Quả bóng làm cho lưới vợt tennis bị biến dạng. (lực làm biến dạng vật )
Hoạt động 3 : Biểu diễn lực :
- GV thông báo 2 nội dung sau :
1 . lực là một đại lượng véctơ 
2. Lực có 3 yếu tố (phương, chiều ,điểm đặt ) 
+ Biểu diễn véctơ lực.
-Gốc là1 điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt của lực) 
- Phương và chiều là phương và chiều của lực 
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo 1 tỉ lệ xích cho trước 
+ Véctơ lực được k/h bằng chữ F có mũi tên ở trên ( ), cường độ của lực được k/h chữ F không có mũi tên ở trên (F)
- GV treo hình 4.3 lên bảng y/c hs chỉ phương , chiều , điểm đặt ,độ lớn của lực
 - Nghe thu thập thông tin của GV và ghi vở 
* lực là đại lượng véctơ 
* Cách biểu diễn và kí hiệu lực 
+Lực có 3 yếu tố ( phương chiều ,điểm đặt , độ lớn )
+Véctơ lực kí hiệu bằng chữ F ở trên có mũi tên( ) . cường độ của lực kí hiệu bằng chữ F ở trên không có mũi tên (F)
- HS làm việc theo nhóm và trình bày kết quả của nhóm mình .
II.Biểu diễn lực:
1. Lực là đại lượng vectơ :
- Lực là đại lượng vừa có độ lớn, phương, chiều, điểm đặc.(đại lượng vectơ)
2.Cách biểu biễn lực : Dùng dấu 
- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật.(Tại trọng tâm của vật).
- Phương là phương của lực tác dụng.
- Chiều là chiều lực tác dụng. theo một tỉ lệ xích cho trước. 
- Vectơ lực kí hiệu F.Cường độ lực: F
Hoạt động 4 : Vận dụng : 
- Cho và hướng dẫn hs thực hiện lệnh C2,C3? 
C2:một vật có khối lượng 5kg => P=? ; trọng lượng của vật có phương , chiều như thế nào ?véctơ biểu diễn trọng lượng có phương ,chiều như thế nào ? ứng với 0,5cm =10N => độ dài của mũi tên bằng bao nhiêu cm ?
Phần còn lại : Hướng dẫn tương tự như trên 
- Cho hs hoàn thành C3 ?
C2:ứng với (0,5cm = 10N)
C3:ứng với (1cm =5000N) 
 C 4 :a.:Điểm đặt tại A,phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên cường độ F1=20N 
b.:Điểm đặt tại B ,phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải , cường độ F2=30N 
c.:Điểm đặt tại C, phương nằm nghiêng một góc 300 so với phương nằm ngang , chiều từ dưới lên ,cường độ F3= 30N
III . Vận dụng :
C2: ứng với (0,5cm = 10N) 
C3: ứng với (1cm =5000N) 
 C 4 :a.:Điểm đặt tại A,phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên cường độ F1=20N 
b.:Điểm đặt tại B ,phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải , cường độ F2=30N 
c.:Điểm đặt tại C, phương nằm nghiêng một góc 300 so với phương nằm ngang , chiều từ dưới lên ,cường độ F3= 30N
4. Củng cố : - Cho hs đọc ghi nhớ SGK ? Hãy nêu 3 đặc điểm của lực?
 - Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực như thế nào ?
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc ghi nhớ SGK, làm BT 4.1, 4.2, 4.3 SBT
- Chuẩn bị bài số 5.
IV. Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 4 bieu dien luc.doc