Giáo án môn Vật lí Khối 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Vật lí Khối 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra

b . Triển khai bài : GV phát đề cho học sinh .

A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :

PHẦN I. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.

Câu1: Ô tô đang chạy trên đường

 a.đứng yên so với người lái xe b. đứng yên so với cột đèn bên đường

 c.chuyển động so với người lái xe d.chuyển động so với hành khách ngồi trên xe

Câu 2:Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng về bên , chứng tỏ ôtô?

a.đột ngột giảm vận tốc b. đột ngột tăng vận tốc

c.đột ngột rẽ sang phải d. đột ngột rẽ sang trái

Câu 3:Có thể làm giảm lực ma sát bằng cách

a. tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp súc b.tăng lực ép lên mặt tiếp súc

c.tăng độ nhám mặt tiếp súc d.tăng diện tích mặt tiếp súc

Câu 4: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì

a.vật đang đứng yên sẽ chuyển động thực hiện b. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại

c.vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều

d.vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí Khối 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 10 Ngày soạn ../ 10 /200.
	KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhằm đánh kiến thức của học sinh để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
- Nhằm đánh gía kiến thức của học sinh
2. Kỹ năng : 
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt ...
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tái hiện kiến thức, nghiêm túc.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :
- Trắc nghiệm. Tự luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
* Giáo viên : - Đề bài, đáp án.
* Học sinh : - Ôn tập tốt.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Nội dung bài mới:
a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra 
b . Triển khai bài : GV phát đề cho học sinh .
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
PHẦN I. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
Câu1: Ô tô đang chạy trên đường
 a.đứng yên so với người lái xe b. đứng yên so với cột đèn bên đường 
 c.chuyển động so với người lái xe d.chuyển động so với hành khách ngồi trên xe
Câu 2:Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng về bên , chứng tỏ ôtô?
a.đột ngột giảm vận tốc b. đột ngột tăng vận tốc 
c.đột ngột rẽ sang phải d. đột ngột rẽ sang trái 
Câu 3:Có thể làm giảm lực ma sát bằng cách 
a. tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp súc b.tăng lực ép lên mặt tiếp súc 
c.tăng độ nhám mặt tiếp súc d.tăng diện tích mặt tiếp súc 
Câu 4: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì 
a.vật đang đứng yên sẽ chuyển động thực hiện
b. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
c.vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều 
d.vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần 
Câu 5: Công thức nào sau đây để tính áp suất chất lỏng.
 a.p = d.h b.p= 	 c.p = F.s p = 
Câu 6: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị áp suất .
a.N/m2 b.N/m3 c.N/m d.m2/N 
Câu 7: Lực nào dưới đây không phải là lực ma sát 
a.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp 
b.Lực giữ cho vật còn đúng yên trên mặt bàn hơi bị nghiêng 
c.Lực của dây cung mũi tên khi bắn 
d.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn 
Câu 8: Áp suất tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất
a.Đứng cả hai chân b. Đứng co một chân 
c. Đứng cả hai chân và cúi gập người d. Đứng cả hai chân và cầm thêm quả tạ
Câu 9: Ghép nội dung ghi bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải 
1.chuyển động cơ học a.v = S/t
2.Chuyển động và đứng yên b.là đậi lượng véc tơ
3.công thức tính vận tốc c.là sự thay đổi vị trí của vật so với vận mốc 
4.Lực d.có tính tương đối phụ thuộc vào vật mốc 
Câu 10: Chọn từ , hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau :
a.Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực.và diện tích bị ép ..
b.Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên ,.. và các vật ở .
c.Tại các điểm có cùng độ sâu trong lòng chất lỏng , áp suất của chất lỏng luôn
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :
Câu 1: Một xe bánh xích có trọng lượng P = 450000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 12,5m2
a)Tính áp suất của xe lên mặy đất 
b)Hãy so sánh áp suất của xe lên mặt đất với áp suất của một người nặng 60kg có diện tích tiếp xúc cuả hai bàn chân lên mặt đất là 180cm2
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. (6đ)Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ 
1a , 2d, 3a, 4c, 5a, 6a , 7c, 8d
9. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a
10.a)càng lớn , càng nhỏ b) đáy bình , thanh bình , ở trong lòng
II.(4đ) a)Áp lực F=P = 450000Nsuy ra p =
b)Trọng lượng P/= 10.m = 10.60=600N, áp lực của người lên mặt đât F=P/ =600N ,diện tích tiếp xúc S/= 180cm2 =0,018m2 . Áp suất do người tác dụng xuống mặt đất p/ = N/m2. So sánh p > p/ 
4. Củng cố: - GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
5. Dặn dò : - Xem lại bài kiểm tra . Đọc trước bài 1

Tài liệu đính kèm:

  • docT10 kiem tra 1tiet.doc