I/MỤC TIÊU:
- HS thuộc và nắm chắc các hằng đẳng thức về bình phương .
- HS vận dụng biến đổi thành thạo các HĐT vào giải các bài tập .
- Rèn kỹ năng làm bài, tính toán, tư duy của HS .
II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Phát biểu và viết các biểu thức về 3 HĐT về bình phương ?
- Thực hiện phép tính : a/ (2x-1)2= ? b/ (2a2-b)2 = ? c/ (3x+2)2 = ?
- Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn .
- GV nhận xét, đánh giá.
Tuần 3 Ngày soạn: 13/9/2009 Ngày dạy: 26/9/2009 Tiết 3: những hằng đẳng thức đáng nhớ i/Mục tiêu: HS thuộc và nắm chắc các hằng đẳng thức về bình phương . HS vận dụng biến đổi thành thạo các HĐT vào giải các bài tập . Rèn kỹ năng làm bài, tính toán, tư duy của HS . ii/ tiến trình dạy học: HĐ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Phát biểu và viết các biểu thức về 3 HĐT về bình phương ? Thực hiện phép tính : a/ (2x-1)2= ? b/ (2a2-b)2 = ? c/ (3x+2)2 = ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn . GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng : a/ x2+6x+9 b/ x2+x+ c/ x2y4+2xy2+1 d/ x2-4xy+4y2 Yêu cầu HS dựa vào HĐT đã học để biến đổi ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: Rút gọn biểu thức a/ (x+y)2+(x-y)2 b/ 2(x-y)(x+y)+ (x+y)2+(x-y)2 c/ (x-y+z)2+(z-y)2+2(x-y+z)(y-z) Yêu cầu HS dùng HĐT để triển khai ? GV hướng dẫn HS làm bài ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS rút gọn các hạng tử đồng dạng ? Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá . Bài 3: Tìm cặp số (x,y) thoả mãn : a/ (2x-1)2+(3y+5)2 = 0 b/ x2-2x+y2+10y+26 = 0 GV: hướng dẫn HS cách làm bài Yêu câu HS biến đổi về tổng các bình phương ? Lần lượt cho cả 2 bình phương bằng 0 ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài theo hướng dẫn của GV? Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét? GV nhận xét, chốt kiến thức - HS: lên bảng làm bài . a/ x2+6x+9 = x2+2.x.3+32 = (x+3)2 b/ x2+x+= x2+2.x. += (x+)2 c/x2y4+2xy2+1 =( xy2)2+2xy2+12 = (xy2+1)2 . d/ x2-4xy+4y2 = x2-2.x.2y+(2y)2 = (x-2y)2 . -HS lên bảng làm bài : a/ (x+y)2+(x-y)2 = x2+2xy+y2+ x2-2xy+y2 = 2x2+2y2 b/ 2(x-y)(x+y)+ (x+y)2+(x-y)2 = (x+y)2+2(x-y)(x+y)+(x-y)2 =(x+y+x-y)2 = 4x2 c/ (x-y+z)2+(z-y)2+2(x-y+z)(y-z) = (x-y+z)2 +2(x-y+z)(y-z) +(y-z)2 =(x-y+z+y-z)2 = x2 . -HS: thảo luận nhóm làm bài -HS: đại diện nhóm lên bảng làm a/ (2x-1)2+(3y+5)2 = 0 (1) Ta có: (2x-1)2 0; (3y+5)2 0 Để (1) xảy ra thì: b/ x2-2x+y2+10y+26 = 0 (x2-2x+1)+(y2+2.y.5+25 )= 0 (x-1)2+(y+5)2 = 0 (2) Ta có: (x-1)2 0; (y+5)2 0 Để (2) xảy ra thì: HĐ3: Củng cố GV chốt kiến thức các bài tập đã giải. Yêu cầu HS làm bài tập : Điền vào (...) để biểu thức là bình phương của một tổng, hoặc một hiệu : a/ (...) + 40x+400 = ? (...) = x2. c/ 25a2+20ab+(...) = ? (...) = 4b2. b/ 49x2-(...)+4y2 = ? (...) = 14xy. d/ 1-(...)+100 a2 = ? (...) = 20a HS lên bảng làm HS dưới lớp cùng làm, nhận xét GV nhận xét, chốt kiến thức HĐ4: hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải Học thuộc các hằng đẳng thức đã học Viết biểu thức và biến đổi thành thạo các HĐT Làm bài tập : 11,12 (SBT) Tuần 4 Ngày soạn: 21/9/2009 Ngày dạy: 03/910/2009 Tiết 4: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ i/ Mục tiêu: HS thuộc và nắm chắc các hằng đẳng thức về bình phương, lập phương . HS vận dụng biến đổi thành thạo các HĐT vào giải các bài tập . Rèn kỹ năng làm bài, tính toán, tư duy của HS . B. Tiến trình dạy học: HĐ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Viết công thức của hằng đẳng thức thứ (4) và (5)? Thực hiện phép tính : a/ (x+7)3 = ? b/ (5-x)3 = ? HS2: Viết công thức của hằng đẳng thức thứ (6) và (7) ? Thực hiện phép tính : (2x+1)(9x2-3x+1) = ? HS lớp nhận xét phần trình bày của bạn. GV: nhận xét, đánh giá . Hđ2: Luyện tập Bài 1: Thực hiện phép tính : a/ (2x-3)3 = ? b/ (3x+2)3 = ? c/(x2+1)3 = ? d/ (x-2y)3 = ? e/ (2x-1)3 = ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? GV: nhận xét, đánh giá. Bài 2: Thực hiện phép tính : a/ (3-x)(9+3x+x2) b/ (x+2)(x2-2x+4) c/ (5x-y)(25x2+5xy+y2) d/ (2x+3y)(4x2-6xy+9y2) Yêu cầu HS sử dụng các HĐT đã học để làm bài ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? GV: nhận xét, chốt kiến thức của bài . Bài 3: Tìm x biết : a/ 64x3+48x2+12x+1=27 b/ (2x-1)3-4x2(2x-3)= 5 c/ (x+4)3-x2(x+12)= 16 d/ (x+2)(x2-2x+4)-x(x-3)(x+3)=10 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn làm bài ? Yêu cầu HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày ? Yêu cầu HS các nhóm nhận xét bài làm của bạn ? GV: nhận xét, đánh giá . -2 HS lên bảng làm bài : a/ (2x-3)3 = (2x)3-3.(2x)2.3+3.2x.32-33 = 8x3-36x2+54x-27 b/ (3x+2)3 =(3x)3+3.(3x)2.2+3.3x.22+23 = 27x3+54x2+36x+8. c/(x2+1)3 = =(x2)3+3.( x2)2.1+3. x2.12+13 = x6+3x4+3 x2+1. d/ (x-2y)3 = x3+3. x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3 = x3+6x2y+12xy2+8y3 . e/ (2x-1)3 = (2x)3-3.(2x)2.1+3.2x.12-13 = 8x3-12x2+6x-1 - HS suy nghĩ làm bài - 2 HS lên bảng làm bài a/ (3-x)(9+3x+x2) = (3-x)(32+3x+x2) = 33 -x3=27-x3. b/ (x+2)(x2-2x+4)= (x+2)(x2-2x+22) =x3+23=x3+8. c/ (5x-y)(25x2+5xy+y2) = (5x-y).( (5x)2+5x.y+y2) =(5x)3-y3=125x3-y3. d/ (2x+3y)(4x2-6xy+9y2) = (2x+3y).((2x)2-2x.3y+(3y)2). =(2x)3+(3y)3 =8x3+27y3 . -HS thảo luận nhóm làm bài -Đại diện nhóm lên bảng trình bày a/ 64x3+48x2+12x+1=27 (4x+1)3 = 33 4x+1 = 3x= 1/2 b/ (2x-1)3-4x2(2x-3)= 5 8x3-12x2+6x-1-8x3+12x2 = 5 6x-1 = 5 x = 1 c/ (x+4)3-x2(x+12)= 16 x3 +12x2 +48x+64 -x3-12x2 = 16 48x+64 = 1648x = -48 x = -1. d/ (x+2)(x2-2x+4)-x(x-3)(x+3)=10 x3-8-x(x2-9) = 10 x3-8-x3+9x = 10 9x = 18x = 2. Hđ3: Củng cố GV đưa bài tập lên bảng phụ: Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến ? M = (x+1)3-(x-1)3-3(x-1)2-3(x+1)2. HS rút gọn kết quả : M = 4. Vậy biểu thức M không phụ thuộc vào biến . Chứng tỏ rằng : a/ (20053-1) 2004 b/ (20053+125) 2010 HS sử dụng hằng đẳng thức biến đổi: Ta có : (20053-1) = (2005-1)(20052+2005.1+12) =2004.(20052+2005.1+12)2004(đpcm) Ta có : (20053+125)= (20053+53)= (2005+5)(20052+2005.5+52) =2010.(20052+2005.5+52) 2010 (đpcm) GV nhận xét, chốt kiến thức các bài đã giải . hướng dẫn về nhà Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập : 16,17,18(SBT).
Tài liệu đính kèm: